Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (273)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.69 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 122

Câu 1. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo tồn về
A. Số proton
B. Số nơtron
C. Số nuclôn
Câu 2. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn

D. Khối lượng

A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
C. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
D. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
Câu 3. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì
A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản


B. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
D. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
Câu 4. Chọn phát biểu đúng
A. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại ln ln bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy
B. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học
D. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì khơng
Câu 5. Cọn lắc lị xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√ cm và vận tốc v = 20 cm/s. Giá trị của φ là
A. φ=−5π6
B. φ=5π6
C. φ=π6
D. φ=−2π3
Câu 6. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E =
200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện nguyên tử có cơng suất 5000
MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3640 kg
B. 2675 kg
C. 3860 kg
D. 7694 kg
Câu 7. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 7,5i
B. 6i
Câu 8. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

C. 6,5i

D. 2,5i


A. bằng giá trị trung bình chia cho 2–√
B. chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt
C. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2
Câu 9. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=120cos(100πt−π2) V. Tính từ thời điểm ban
đầu, t=0, lần thứ hai điện áp đạt giá trị 104V và đang giảm vào thời điểm
A. t=7300s
Mã đề 122

B. t=1600s

C. t=13600s

D. t=8300s
Trang 1/


Câu 10. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp không thể giống nhau về
A. mức cường độ âm.
B. cường độ âm
C. độ to
D. âm sắc
Câu 11. Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi cơng suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 4 m
B. 42–√ m
C. 4(2−2–√) m
D. 2 m

Câu 12. Phải thay đổi khối lượng quả cầu như thế nào để tần số dao động của con lắc lò xo giảm 20%?
A. tăng 34,75%
B. giảm 25%
C. giảm 10%
D. tăng 56,25%
Câu 13. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 322–√ V
B. 2012–√ V
C. 402 V
D. 64 V
Câu 14. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/2l
B. v/l
C. 2v/l
D. v/4l
Câu 15. Một người dự định quấn một biến thế để nâng điện áp 110 V lên 220 v với lõi không phân nhánh
và số vịng các cuộn ứng với 1,6 vịng/V. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn
ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn có điện áp 110 V, điện áp đo được
ở cuộn thứ cấp là 352 V. So với thiết kế ban đầu số vòng bị quần sai là
A. 11
B. 33
C. 66
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

D. 22

A. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.

B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
Câu 17. Trong dao động điều hoà x=Acos(ωt+φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình
A. v=−Aωsin(ωt+φ).
B. v=Aωcos(ωt+φ).
Câu 18. Dao động của con lắc đồng hồ là

C. v=−Asin(ωt+φ).

D. v=Acos(ωt+φ).

A. Dao động duy trì
B. Dao động tắt dần
C. Dao động điện từ
D. Dao động cưỡng bức
Câu 19. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 89 dB
B. 92,3 dB
C. 156 dB
D. 123 dB
Câu 20. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πft thì thấy 8π2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Hệ số công suất của mạch có thể bằng 0,8
B. Cường độ i có thể chậm pha so với u
C. Đoạn mạch có tính dung kháng
D. Điện áp hiệu dụng URL=U

Câu 21. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:
Mã đề 122

Trang 2/


A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
Câu 22. Một cơ hệ gôm hai lò xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có
thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 2,2N
B. 1,0N
C. 1,6N
D. 1,2N.
Câu 23. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s
C. 60 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 24. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Làm cho từ thơng qua các cuộn dây biến thiên điều hịa
B. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
C. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
D. Tăng cường từ thông của chúng.

Câu 25. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+21H→32He+10n
B. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
C. 21H+31H→42He+10n
D. 199F+11H→1680+21He
Câu 26. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
B. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 27. Vật nặng của con lắc lị xo đang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta
truyền cho vật một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng và theo phương chuyển động
của vật. Sau đó, vật dao động điều hoà với biên độ mới bằng
A. A
B. A2–√
C. 2A
D. A3–√
Câu 28. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm
L, đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn
mạch MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞.
Mắc điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số
chỉ của ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
B. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
C. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
D. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra cao hơn rất nhiều so
với phản ứng phân hạch.

B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra với các hạt nhân nhẹ, còn phản ứng phân hạch xảy ra với các hạt nhân
nặng.
Mã đề 122

Trang 3/


C. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều có nguồn nhiên liệu dồi dào.
D. Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều tỏa năng lượng.
Câu 30. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. 60np
B. np60
C. 60pn
Câu 31. Vật liệu có thể đóng vào trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là

D. np

A. bê tơng
B. khí kém
C. than chì
D. kim loại nặng
Câu 32. Cho một điện áp xoay chiều có biểu thức u=6cos(40πt+π3) V. Trong khoảng thời gian 0,1s tính
từ thời điểm ban đầu, t=0 số lần điện áp tức thời có độ lớn 32–√ V là
A. 8 lần
B. 4 lần
C. 9 lần
Câu 33. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:

D. 2 lần


A. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
B. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
C. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
D. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
Câu 34. Sóng truyền trên lị xo là do sự nén, dãn của lị xo là sóng?
A. ngang
B. dọc
C. điện từ
D. siêu âm
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=50Ω, R2=100Ω
B. R1=25Ω, R2=100Ω
C. R1=40Ω, R2=250Ω
D.
R1=50Ω, R2=200Ω
Câu 36. Đặt một điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ω thay đổi đến giá trị ω1 và 4ω1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ω=ω1 bằng
A. 3√2
B. 3
C. 13
D. 12
Câu 37. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (1) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 16 cm và 40 cm
B. 32 cm và 8 cm

Câu 38. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:

C. 16 cm và 32 cm

D. 32 cm và 56 cm

A. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
B. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
C. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
D. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
Câu 39. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=6cos(8πt+π6)cm
Câu 40. Tìm phát biểu sai

B. x=33–√cos(8πt−π6)cm

Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. khơng nhìn thấy
C. có tác dụng sinh học
Mã đề 122

B. có tác dụng lên kính ảnh
D. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
Trang 4/


Câu 41. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πt+π2)(cm),x2=2sin5πt(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là

A. 10π (cm/s)
B. -10π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. –π (cm/s).
Câu 42. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện không xảy ra. Kim loại đó là
A. canxi
B. đồng
C. natri
D. kali
Câu 43. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωC−1ωLR
B. tanφ=ωL−ωCR
C. tanφ=ωL−1ωCR
D. tanφ=ωL+ωCR
Câu 44. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xơ bị sóng
sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 4,2 km/h
B. 3,6 km/h
C. 4,8 km/h
D. 5,4 km/h
Câu 45. Một phân xưởng có lắp đặt các máy cơng nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng khơng vượt q 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 32 máy
B. 31 máy
Câu 46. Hằng số phóng xạ của một chất

C. 11 máy


D. 21 máy

A. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
C. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
Câu 47. Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1,5√3 cm.
B. 3 m.
C. 1,5 cm.
D. 1,5√2 cm.
Câu 48. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 0,52 m/s
B. 113 cm/s
C. 30 cm/s
D. 20 cm/s.
Câu 49. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 5,68.10−3s−1. Chu kì bán rã của chất này bằng
A. 122s
B. 124s
C. 8,9s
D. 4s
Câu 50. Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia tím gần mặt nước nhất
B. tia đỏ lệch nhiều nhất
C. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất

D. tia đỏ chuyển động chậm nhất
Câu 51. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân sáng bậc 3k.
B. vân sáng bậc 2k.
C. vân tối thứ 2k.
D. vân tối thứ k.
Câu 52. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
Mã đề 122

Trang 5/


A. 182,6 MeV
B. 168,2 MeV
C. 132,6 MeV
D. 86,6 MeV
Câu 53. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết mơi trường
khơng hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 1,6.103W/m2
B. 1,5.103W/m2
Câu 54. Chọn phát biểu sai:

C. 5.103W/m2

D. 6,4.103W/m2


A. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
C. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
D. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
Câu 55. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 90∘
B. 0∘
C. 180∘
D. 60∘
Câu 56. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,002cos(5.105t) (A)
B. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
C. i=0,2cos(5.105t) (A)
D. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
Câu 57. Mối quan hệ giữa cường đọ dòng điệm hiệu dụng với cường độ dòng điện cực đại của dòng điện
xoay chiều là
A. I=I02
B. I=I02–√
C. I=2I0
D. I=I02√
Câu 58. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng λ = 0,48 μm. Khi bức xja này chiếu vào trong nước có
chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của nó là
A. 0,48 μm
B. 0,32 μm
C. 0,36 μm
D. 0,72 μm

Câu 59. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 60. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
C. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
D. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 61. Êlectrơn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
B. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
C. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
D. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
Câu 62. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tôn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
Mã đề 122
Trang 6/


A. 656m
B. 942m
C. 786m

Câu 63. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo nằm ngang?

D. 134m

A. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 64. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 65. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 1/3
B. 1/2
C. 1
D. 2
Câu 66. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T>1f
B. T<1f
C. T=1f
D. T>12f
Câu 67. Một vật dao động điều hịa có phương trình vận tốc: v=50πcos(10πt+π6) (cm/s). Lấy π2=10. Tại
thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 253–√π cm/s thì gia tốc của vật bằng
A. 50 m/s^{2}
B. 25 m/s^{2}

C. -25 m/s^{2}
Câu 68. Trên một dụng cụ điện có ghi 220 V ~ 500 W. Số ghi này cho biết

D. -50 m/s^{2}

A. dụng cụ này có cơng suất tiêu thụ ln bằng 500 W. l
B. khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu dụng cụ là 220 V thì nó tiêu thụ cơng suất S00 Ww.
C. dụng cụ này chịu được điện áp tối đa là 220 V,
D. dụng cụ này sẽ bị hỏng khi chịu điện áp lớn hơn 220 V và cơng st tiêu thụ trung bình là 500 W.
Câu 69. Đặt điện áp u = Uocos(100πt−π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(100πt+π6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 0,71
C. 1
D. 0,5
Câu 70. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa
biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.
A. 42 mm
B. 16 mm
Câu 71. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:

C. 33 mm

D. 54mm

A. 92 nơtron và tổng số prơtơn và electrôn bằng 235.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
C. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.

D. 92 nơtron và tổng số nơtron và prơtơn bằng 235.
Câu 72. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Mã đề 122

Trang 7/


Câu 73. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 1,5mm
B. 1,2mm
C. 2mm
Câu 74. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

D. 0,6mm

A. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
B. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Câu 75. . Trạm phát điện truyền đi công suất 550 kW, điện áp nơi phát bằng 10 kV. Muốn độ giảm điện
áp trên dây tải không vướt quá 10% điện áp nơi phát thì điện trở của dây tải điện không được vượt quá giá
trị
A. 18 Ω

B. 55 Ω
C. 5,5 Ω
D. 11 Ω
Câu 76. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I03√4
B. U0I02
C. U0I04
Câu 77. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:

D. U0I03√2

A. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
B. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
C. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
D. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 78. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát
ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 1,5 cm.
B. 4,5 cm
Câu 79. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là

C. 2,5 cm

D. 7,5 cm

A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
B. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín

C. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hoàn
Câu 80. Hiện tượng tán sắc
A. xảy ra do chiết suất mơi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
B. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
C. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
D. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh
Câu 81. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng chung tính chất nào?
A. Khúc xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Phản xạ.
Câu 82. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
Mã đề 122

Trang 8/


C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
D. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
Câu 83. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng
A. ba bươc sóng
B. hai bước sóng
C. một bước sóng
D. nửa bước sóng
Câu 84. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1100s

B. 150s
Câu 85. Trong hạt nhân nguyên tử 21084Po có

C. 1200s

D. 125s

A. 210 prơtơn và 84 nơtron.
B. 84 prơtơn và 210 nơtron.
C. 126 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 86. Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon  126C  là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton,
nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của
hạt nhân 126C là
A. 7,68 MeV/nuclôn
Câu 87. Tia hồng ngoại

B. 7,02 MeV/nuclơn

C. 7,25 MeV/nuclơn

D. 6,56 MeV/nuclơn

A. khác bản chất với sóng vô tuyến
B. không thể truyền được trong chân không
C. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
D. có cùng bản chất với sóng siêu âm
Câu 88. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng kích thích
B. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại

C. bản chất của kim loại
D. bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 89. Chọn phát biểu đúng
A. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân khơng
B. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
C. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
D. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hồn với tần số 2f
Câu 90. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
A. sóng cực ngắn
B. sóng trung
C. sóng ngắn
Câu 91. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng

D. sóng dài

A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
Câu 92. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 không thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Cơng suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 371 W
Mã đề 122

B. 242 W


C. 650 W

D. 437 W
Trang 9/


Câu 93. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Điều chỉnh L để R2 = (6,25.L)/C và điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch AB góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 40 (V)
B. 30 (V)
C. 20 (V)
D. 50 (V)
Câu 94. Máy hàn điện nấu chảy kim loại theo nguyên tắc biến áp, trong đó vịng dây và tiết diện của cuộn
sơ cấp máy biến áp là N1 và S1, của cuộn dây thứ cấp là N2, S2. So sánh nào sau đây là đúng
A. N1>N2, S1B. N1C. N1>N2, S1>S2
D. N1<N2, S1>S2
Câu 95. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 35,5 m ÷ 355 m
B. 12,84 m ÷ 128,4 m
C. 59,6 m ÷ 596 m
D. 62 m ÷ 620 m
Câu 96. Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L

đến giá trị
A. Lo
B. 4Lo
C. 2Lo
D. 3Lo
Câu 97. Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi rất dài. Xét từ một nút thì khoảng cách từ
nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 4 m/s
B. 0,5 m/s
C. 50 m/s
D. 0,4 m/s
Câu 98. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 3,72mA.
B. 6,34mA.
C. 5,20mA.
D. 4,28mA.
Câu 99. Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm diện dung C đi 1pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng
A. 180m
B. 120m
C. 90m
D. 240m
Câu 100. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,33m


B. NB=0,66m

C. NB=1,5m

D. NB=1,17m

------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 10/



×