Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
61
-
hơi bão
hòa
t
1
hơi bão
hòa
t
1
cht lng
sôi
t
2
Q
t
T1
t
T2
CHƯƠNG 4
TRUYỀN NHIỆT
Khái niệm: Quá trình vn chuyn nhit lưng t mt lưu th này sang lưu th
khác qua 1 tưng ngăn cách gi là truyn nhit. Vy truyn nhit bao gm c dn nhit,
cp nhit và bc x nhit.
Da theo nhit làm vic ca lưu th mà ngưi ta chia ra truyn nhit ng
nhit và truyn nhit bin nhit:
- Truyn nhit ng nhit xy ra trong trưng hp nhit ca 2 lưu th u
không i theo thi gian và không gian, tc là hiu s nhit gia 2 lưu th là 1 hng s
mi v trí và mi thi gian.
VD: Trong thit b cô c, mt phía là hơi bão hoà ngưng t t nóng, mt
phía là cht lng sôi. Nhit ngưng t ca hơi nưc bão hoà và nhit sôi ca cht lng
nguyên cht không thay i trong sut quá trình.
- Truyn nhit bin nhit xy ra trong trưng hp nhit ca lưu th có thay i
trong quá trình làm vic, do ó hiu s nhit gia 2 lưu th có thay i. Trong truyn
nhit bin nhit, ngưi ta còn phân bit:
Truyn nhit bin nhit n nh: tc là trưng hp hiu s gia 2 lưu th
bin i theo v trí nhưng không bin i theo thi gian (trưng hp này ch xy ra i vi
các quá trình làm vic liên tc).
Truyn nhit bin nhit không n nh: tc là trưng hp hiu s nhit
gia 2 lưu th u thay i theo v trí và thi gian (trưng hp này ch xy ra trong các
quá trình làm vic gián on).
4.1. TRUYỀN NHIỆT ĐẲNG NHIỆT
4.1.1. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
Hình 4.1: Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
Gi s ta có tưng phng 1 lp có chiu dày δ, b mt tưng F, dn nhit λ,
mt phía ca tưng là lưu th nóng có nhit t
n
và phía kia là lưu th lnh có nhit t
l
.
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
62
-
H s cp nhit t lưu th nóng n tưng là α
1
và t tưng n lưu th ngui là α
2
. Nhit
2 b mt tưng là t
T1
và t
T2
.
* Quá trình truyn nhit t lưu th nóng (hơi bão hòa) n lưu th lnh (cht lng
sôi) gm 3 giai on. trng thái nhit n nh thì lưng nhit Q ca lưu th nóng truyn
cho tưng bng nhit lưng dn qua tưng và bng nhit lưng tưng truyn cho cht lng
lnh.
Nhit truyn t lưu th nóng n mt tưng (cp nhit)
( ) ( )
1
1
11
TnTn
ttF
Q
ttFQ −=⇒−=
τ
α
τα
- Nhit dn xuyên qua tưng (dn nhit)
( ) ( )
2121
TTTT
ttF
Q
ttFQ −=⇒−=
τ
δ
λ
τ
δ
λ
- Nhit truyn t mt tưng ti lưu th lnh (cp nhit)
( ) ( )
lTlT
ttF
Q
ttFQ −=⇒−=
2
2
22
τ
α
τα
( ) ( )
lnln
ttFQttF
QQQ
−=
++⇒−=++
11
2121
τ
αλ
δ
α
τ
α
δ
λ
α
t
21
11
1
αλ
δ
α
++
=K
và ∆t = t
n
– t
l
(4.1)
ây là phương trình truyn nhit ng nhit qua tưng phng 1 lp.
Chú ý:
i lưng K gi là h s truyn nhit. Khi F = 1m
2
, τ = 1s, ∆t = 1 thì Q =
K và th nguyên ca K là:
[K] = [J/m
2
s] = [W/m
2
]
Vy: H s truyn nhit K là lưng nhit truyn i trong 1 giây t lưu th
nóng n lưu th ngui qua 1 ơn v b mt tưng phân cách là 1m
2
khi hiu s nhit
gia 2 lưu th là 1 .
i lưng nghch o ca K gi là nhit tr.
21
111
αλ
δ
α
++=
K
(m
2
/W)
tFKQ
∆
=
τ
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
63
-
r
1
r
2
x
t
L
t
T2
t
T1
Trong ó,
K
1
: nhit tr ca truyn nhit
α
1
: nhit tr ca cp nhit
λ
δ
: nhit tr dn nhit)
Khi lưu th là nhng cht lng bNn hoc nhng cht hot ng hóa hc thì s có
óng lp cn trên b mt tưng trao i nhit làm tăng nhit tr ca truyn nhit. Do ó,
khi tính toán h s truyn nhit, ta cn chú ý nhit tr ca lp cn. Nu không có s liu
thc nghim tính nhit tr ca lp cn thì có th chp nhn chiu dày ca lp cn
khong 0,1 ÷ 0,5mm.
Phương trình (4.1) cũng dùng ưc cho tưng phng nhiu lp nhưng ch khác
h s truyn nhit K. H s truyn nhit i vi tưng phng nhiu lp có dng:
∑
=
++
=
n
i
i
i
K
1
21
11
1
αλ
δ
α
Vi δ
i
, λ
i
: chiu dày và dn nhit ca các lp tưng theo th t tương
ng.
4.2.2. Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Xét mt tưng ng bán kính trong là R
1
, bán kính ngoài là R
2
, chiu dày δ, dn
nhit λ và chiu dài L. Lưu th nóng i bên trong ng có nhit t
n
, lưu th lnh i ngoài
ng có nhit t
l
. H s cp nhit ca lưu th nóng là α
1
và ca lưu th ngui là α
2
. Nhit
hai b mt tưng là t
T1
và t
T2
.
Hình 4.2: Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
64
-
Cũng như trong tưng phng, nhit lưng truyn t lưu th nóng sang lưu th
lnh phi qua 3 giai on. Vì quá trình truyn nhit n nh nên trong khong thi gian τ,
lưng nhit qua 3 giai on u như nhau:
- Cp nhit t lưu th nóng n mt trong ca tưng ng:
Q = α
1
.(t
n
– t
T1
).F.τ = α
1
.(t
n
– t
T1
).2πR
1
.L.τ
τπ
α
)(2
1
11
Tn
ttL
R
Q
−=
- Nhit dn qua thành ng:
12
21
lnln
)(2
RR
ttL
Q
TT
−
−
=
λτπ
τπ
λ
)(2)ln(ln
2112 TT
ttLRR
Q
−=−
- Cp nhit t mt ngoài ca ng n lưu th ngui:
Q = α
2
.(t
T2
– t
2
).F.τ = α
1
.(t
T2
– t
l
).2πR
2
.L.τ
τπ
α
)(2
2
22
lT
ttL
R
Q
−=
Cng 3 phương trình trên ta ưc:
)
22
1
2
11
(2
1
ln
11
ln
ttL
R
R
R
R
Q −=
++
τπ
α
λα
t
221
2
11
1
ln
11
1
RR
R
R
K
R
αλα
++
=
(4.2)
ây là phương trình truyn nhit qua tưng ng 1 lp.
Trong ó: K
R
gi là h s truyn nhit trong tưng ng.
Vy: H s truyn nhit K
R
là lưng nhit tính bng J truyn i trong 1s t lưu
th nóng n lưu th ngui qua 1 ơn v chiu dài ca tưng ng và khi hiu s nhit
gia hai lưu th là 1 .
Th nguyên ca K là [K] = [J/ms] = [W/m]
Chú ý:
Nu t s
2
1
2
<
R
R
thì ta có th s dng phương trình (4.1) ca tưng phng.
K và K
R
u ph thuc vào α
1
, α
2
, λ, δ (ch yu là α
1
và α
2
). H s truyn
nhit luôn nh hơn h s cp nhit nào nh nht.
Q = K
R
.2πL.τ.∆t
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
65
-
* Trưng hp tưng ng gm nhiu lp thì K
R
ưc tính như sau:
∑
=
+
++
=
n
i
i
i
i
R
RR
R
R
K
1
22
1
11
1
ln
1
1
1
αλ
α
Tăng cưng truyn nhit và cách nhit:
- Tăng cưng truyn nhit:
+ Gim chiu dày ca vách và tăng h s dn nhit ca vt liu có th làm
gim nhit tr ca vách.
VD: Khi sôi có th tăng cưng s nhiu lon và làm sch cht bNn trên b mt
tăng cưng truyn nhit.
+ Tăng cưng s nhiu lon và tăng tc chuyn ng ca cht lng thì có
th tăng cưng ta nhit.
+ Trên b mt bc x có th tìm cách tăng en và nhit tăng cưng
trao i nhit bc x.
- Cách nhit:
Cách nhit là ch nhng lp ph dùng làm tăng nhit tr gim mt dòng
nhit. Cách nhit có nhiu mc ích khác nhua: tit kim nhiên liu, thc hin kh năng
ca quá trình k thut hoc m bo an toàn lao ng.
Bt kỳ vt liu nào có h s dn nhit bé u có th dùng làm cht cách nhit.
Thông thưng, nhng vt liu trong phm vi nhit 50 ÷ 100
o
C có h s dn nhit bé
hơn 0,25w/m ưc gi là vt liu cách nhit. Rt ít vt liu cách nhit dùng ngay trng
thái t nhiên ca nó mà i a s vt liu cách nhit là nhng sn phNm ưc gia công c
bit t vt liu t nhiên như bông x, bông thu tinh, cactông amiăng, giy amiăng, gch
xp,… Tính cht vt liu cách nhit thay i tuỳ theo k thut gia công và thành phn ca
vt liu, Nm,… Trong iu kin nưc ta, Nm không khí tương i cao, mưa nhiu
nên khi s dng vt liu cách nhit cn phi chú ý nht là trong iu kin nhit thp.
Khi s dng vt liu cách nhit cn phi chú ý n kh năng chu nhit ca vt
liu trong trưng hp nhit cao, còn trong trưng hp nhit thp cn phi quan tâm
n hin tưng ng sương làm tăng Nm ca vt liu dn n s gim kh năng cách
nhit.
Chú ý:
Khi ph mt lp cách nhit lên vách phng, nu tăng chiu dày ca lp cách
nhit, nhit tr s tăng. Nhưng nu b mt không phi là vách phng (vách tr hoc vách
cu) thì trong mt s trưng hp nhit tr toàn phn không tăng theo chiu dày lp cách
nhit mà ngưc li (iu này có th gp khi bc cách nhit cho mt s có ưng kính
tương i bé và tính cht cách nhit ca vt liu xu).
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
66
-
Ta thy:
Nhit tr dn nhit ca lp cách nhit:
2
1
1
ln
d
R
K
R
λ
=
s tăng khi tăng bán
kính R
2
.
Nhit tr ta nhit b mt ngoài ca ưng ng:
2 2
1
dl
K
R
α
=
thì ngưc
li s gim khi tăng bán kính R
2
.
Bán kính R
2
ng vi tn tht nhit ln nht gi là bán kính cách nhit ti hn
R
th
tương ng vi tr s nh nht ca nhit tr toàn phn.
2
th
R
λ
α
=
Khi bc cách nhit cho các vách tr có bán kính ln, hin tưng này ít
xy ra (vì thưng R
2
> R
th
) nhưng i vi các vách tr có ưng kính bé, hin tưng này
có th xy ra.
4.2. TRUYỀN NHIỆT BIẾN NHIỆT ỔN ĐNNH
4.2.1. Chiều chuyển động của lưu thể
Chiu chuyn ng ca lưu th 2 phía b mt trao i nhit có quan h rt nhiu
n quá trình truyn nhit. Qua thc t ngưi ta phân loi như sau:
- Chy xuôi chiu: lưu th 1 và 2 chy song song và cùng chiu theo tưng ngăn
cách.
Hình 4.3: Hai lưu thể chảy xuôi chiều
- Chy ngưc chiu: lưu th 1 và 2 chy song song và ngưc chiu theo tưng
ngăn cách.
Hình 4.4: Hai lưu thể chảy ngược chiều
- Chy chéo nhau: lưu th 1 và 2 chy theo phương vuông góc nhau.
Hình 4.5: Hai lưu thể chảy chéo nhau
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
67
-
t
t
t
n1
t
n2
t
l1
t
l2
- Chy hn hp: lưu th 1 chy theo mt hưng nào y còn lưu th 2 lúc thì
chy cùng chiu, lúc thì chy ngưc chiu vi lưu th 1.
Hình 4.6: Hai lưu thể chảy hỗn hợp
Trong tt c 4 trưng hp trên, nhit ca 2 lưu th u thay i. Lưu th nóng
gim nhit t nhit u t
n1
n nhit sau t
n2
. Còn lưu th lnh s tăng nhit t
nhit u t
l1
n nhit sau t
l2
. Do ó, hiu s nhit gia 2 lưu th cũng thay i t
tr s u ∆t
1
n tr s sau ∆t
2
.
4.2.2. Hiệu số nhiệt độ trung bình
Do nhit u và cui ca tng lưu th u khác nhau và hiu s nhit ca 2
lưu th nhng v trí tương ng cũng khác nhau nên không th tính lưng nhit truyn i
vi ∆t = t
1
– t
2
như phương trình truyn nhit ng nhit mà phi tính theo hiu s nhit
trung bình.
4.2.2.1. Trường hợp xuôi chiều
Hình 4.7: Đặc trưng thay đổi nhiệt độ của lưu thể khi chảy xuôi chiều
Xét 2 lưu th chy xuôi chiu dc theo b mt trao i nhit F. Nhit ca lưu
th nóng gim còn nhit ca lưu th lnh tăng. Nhn thy nhit ca 2 lưu th u
thay i dc theo b mt trao i nhit nhưng tng thi im thì nhit không thay i
theo thi gian.
Ký hiu:
F: Din tích b mt trao i nhit (m
2
)
m
n
, m
l
: Lưng lưu th nóng và lnh chy qua b mt trao i nhit trong khong
thi gian τ (kg)
C
n
, C
l
: Nhit dung riêng ca lưu th nóng và lnh (J/kg)
t
n
, t
l
: Nhit ca lưu th nóng và lnh v trí bt kỳ (K)
t
n1
, t
l1
: Nhit u ca lưu th nóng và lnh (K)
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
68
-
t
n2
, t
l2
: Nhit sau ca lưu th nóng và lnh (K)
K: H s truyn nhit (w/m
2
)
Vì hiu s nhit gia 2lưu th thay i theo v trí nên ta phi nghiên cu truyn
nhit qua mt b mt rt nh dF hiu s nhit gia 2lưu th thay i không áng k.
Vy trong khong thi gian τ, nhit lưng truyn qua b mt dF là:
dQ = K.τ.(t
1
– t
2
).dF (J) (4.3a)
Chính vì có lưng nhit dQ truyn i nên sau khi i qua b mt dF, nhit ca
lưu th nóng gim i mt lưng dt
n
, còn nhit ca lưu th lnh tăng lên mt lưng dt
l
.
Mt khác, lưng nhit dQ có th tính theo phương trình sau:
- i vi lưu th nóng:
dQ = -m
n
.C
n
.dt
n
1
1 1
dQ
dt
m C
= −
(4.3b)
- i vi lưu th lnh:
dQ = m
2
.C
2
.dt
l
2
2 2
dQ
dt
m C
=
(4.3c)
Du (-) và (+) trong 2 phương trình (2) và (3) biu th nhit ca lưu th nóng
gim và nhit ca lưu th lnh tăng.
Tr (4.3a) cho (4.3b) ta ưc:
1 2
1 1 2 2
dQ dQ
dt dt
m C m C
−
− = −
1 2
1 1 2 2
1 1
( )d t t dQ
m C m C
− = − +
t
1 1 2 2
1 1
G
m C m C
= +
thì phương trình trên có dng:
d(t
n
– t
l
) = -G.dQ
(
)
1 2
d t t
dQ
G
−
=
(4.3d)
T (4.3a) và (4.3d) ta ưc:
( )
(
)
1 2
1 2
d t t
K t t dF
G
τ
−
− =
(
)
1 2
1 2
d t t
KG dF
t t
τ
−
=
−
hay
d t
KG dF
t
τ
∆
=
∆
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
69
-
2
1
0
t F
t
d t
KG dF
t
τ
∆
∆
∆
= −
∆
∫ ∫
vi ∆t
1
= t
n1
– t
l1
∆t
2
= t
n2
– t
l2
2
1
ln
t
KG F
t
τ
∆
= −
∆
2 1
KG F
t t e
τ
−
∆ = ∆
(4.3e)
V phương din cân bng nhit lưng thì sau mt thi gian τ, lưng nhit lưu th
nóng gim nhit t t
n1
n t
n2
cũng úng bng lưng nhit mà lưu th lnh thu nhn
tăng nhit t t
l1
n t
l2
:
Q = m
n
.C
n
.(t
n1
– t
n2
) = m
l
.C
l
.(t
l2
– t
l1
)
1 2
1 1
1
n n
t t
m C Q
−
=
và
2 1
2 2
1
l l
t t
m C Q
−
=
Mà
1 2 2 1
1 2
1 1 2 2
1 1
n n l l
t t t t
t t
G
m C m C Q Q Q
− −
∆ − ∆
= + = + =
Thay
1 2
t t
G
Q
∆ − ∆
=
vào phương trình (4.3e) ta ưc:
2 1 2
1
ln
t t t
K F
t Q
τ
∆ ∆ − ∆
= −
∆
t
1 2
2
1
ln
tb
t t
t
t
t
∆ − ∆
∆ =
∆
∆
là hiu s nhit trung bình (4.4)
(4.5)
ây là phương trình truyn nhit bin nhit n nh trong trưng hp 2 lưu th
chy xuôi chiu.
Chú ý:
Nu trong quá trình trao i nhit, nhit lưu th bin i ít, tc là khi t s
1
2
2
t
t
∆
<
∆
thì hiu s nhit trung bình có th tính gn úng theo phương trình s hc:
1 2
2
tb
t t
t
∆ + ∆
∆ =
1 2
2
1
ln
t t
Q K F
t
t
τ
∆ − ∆
=
∆
∆
Q = K.F.τ.∆t
tb
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
70
-
t
t
t
n1
t
n2
t
l1
t
l2
t
t
t
n1
t
l1
t
l2
t
n2
4.2.2.2. Trường hợp chảy ngược chiều
m
n
C
n
> m
l
C
l
m
n
C
n
< m
l
C
l
∆t
1
= t
n2
– t
l1
> ∆t
2
= t
n1
– t
l2
∆t
1
= t
n1
– t
l2
< ∆t
2
= t
n2
– t
l1
Hình 4.8: Đặc trưng thay đổi nhiệt độ của lưu thể khi chảy ngược chiều
Trưng hp lưu th chy ngưc chiu, ta vn dùng phương trình truyn nhit như
i vi chy xuôi chiu, trong ó hiu s nhit trung bình vn tính theo phương trình
(6) nhưng cn chú ý là ly hiu s nhit ln làm hiu s nhit ban u (∆t
1
) và hiu
s nhit nh làm hiu s nhit sau (∆t
2
).
4.2.2.3. Trường hợp chảy chéo dòng
Trong trưng hp hai lưu th chy chéo dòng nhau, hiu s nhit trung bình
tính theo công thc (4.4) nhưng phi nhân thêm h s hiu chnh ε
∆t
.
∆t
tb
= ε
∆t
. ∆t
nc
(4.6)
Trong ó: ∆t
nc
: hiu s nhit trung bình tính theo sơ ngưc chiu
ε
∆t
= f(R,P): hiu s hiu chnh ưc xác nh da theo sơ và th
vi
12
21
ll
nn
tt
tt
R
−
−
=
11
12
ln
ll
tt
tt
P
−
−
=
ε
∆t
thưng nh hơn 1 nên hiu s nhit trung bình khi lưu th chuyn
ng phc tp nh hơn hiu s nhit trung bình khi lưu th chy ngưc chiu.
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
71
-
Hình 4.9: Giá trị của hệ số ε
t
khi lưu thể chảy chéo bình thường
Hình 4.10: Giá trị của hệ số εt khi lưu thể chảy chéo
với lưu thể cần đun nóng đổi chiều hai lần
Hình 4.11: Giá trị của hệ số ε
t
khi lưu thể chảy chéo
với lưu thể cần đun nóng đổi chiều ba lần
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
72
-
t
t
t
n1
t
n2
t
l1
t
l2
t
t
t
n1
t
l1
t
l2
t
n2
4.3. CHỌN CHIỀU LƯU THỂ
- Trưng hp truyn nhit ng nhit: chiu ca lưu th không nh hưng n quá
trình truyn nhit vì nó không nh hưng n nhit , hiu s nhit trung bình và
lưng cht ti nhit. Do ó, nu cn chn chiu lưu th cũng ch vì iu kin k thut và
cu to thit b.
- Trưng hp truyn nhit bin nhit n nh: c 2 lưu th u thay i nhit ,
chiu ca lưu th có nh hưng n quá trình truyn nhit, trưc tiên là nh hưng n
nhit cui ca lưu th. Nu nhit cui thay i thì hiu s nhit trung bình và
lưng cht ti nhit cũng thay i. Do ó, trong trưng hp này ta cn chú ý n vic chn
chiu lưu th, làm th nào cho quá trình truyn nhit tt nht và kinh t nht.
Trường hợp xuôi chiều Trường hợp ngược chiều
Hình 4.12: Thay đổi nhiệt độ của lưu thể khi truyền nhiệt ổn định
Ta hãy xét chiu ca lưu th nh hưng như th nào n lưng cht ti nhit và
hiu s nhit trung bình. ơn gin, ta ch xét trong trưng hp chy xuôi chiu và
ngưc chiu.
Ta t:
m
n
, m
l
: lưng cht lng nóng và lnh (kg)
C
n
, C
l
: Nhit dung riêng ca lưu th nóng và lnh (J/kg)
t
n1
, t
l1
: Nhit u ca lưu th nóng và lnh (K)
t
n2
, t
l2
: Nhit sau ca lưu th nóng và lnh (K)
Nu b qua nhit tn tht, ta lp phương trình cân bng nhit lưng như sau:
)(.)(.
1
2
21
llllnnnn
ttCmttCmQ −=−=
T ó ta rút ra:
)(
)(.
21
12
nnn
llll
n
ttC
ttCm
m
−
−
=
(4.7)
)(
)(.
12
21
nln
nnnn
l
ttC
ttCm
m
−
−
=
(4.8)
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
73
-
Gi s ây là trưng hp làm ngui thì lưng cht lng nóng m
n
ã cho trưc, t
n1
và t
n2
là iu kin k thut cho trưc nên coi là c nh, t
l1
có th xem như ã chn trưc
c nh. Do ó, lưng cht lng lnh cn thit m
l
ch ph thuc vào nhit cui ca nó
t
l2
. Nu trong trưng hp nhit cui t
l2
tăng thì lưng cht lng m
l
s gim và ngưc li
nu nhiêt cui t
l2
gim thì m
l
s li tăng.
Da vào th hình , ta thy rõ trong khi các nhit khác như nhau thì nhit
t
l2
trong trưng hp ngưc chiu ln hơn trưng hp xuôi chiu. Vy khi lưu th chy
ngưc chiu cht lng làm lnh m
l
s tn ít hơn khi chy xuôi chiu.
Nhưng nu xét v mt hiu s nhit trung bình thì ngưi ta nhn thy rng khi
lưu th chuyn ng ngưc chiu, hiu s nhit trung bình có gim i mt ít so vi
trưng hp xuôi chiu, do ó b mt truyn nhit có tăng lên mt ít.
Khi so sánh tng hp v lưng cht ti nhit và các chi phí ph khác làm thit
b có kích thưc to hơn, ngưi ta nhn thy nhng chi phí ph ó vn còn ít hơn so vi
phn gim lưng cht ti nhit. Vy trưng hp lưu th chuyn ng ngưc chiu vn li
hơn chuyn ng xuôi chiu. Vì th, trong thc t thưng làm vic theo nguyên tc ngưc
chiu, tr trưng hp yêu cu k thut không cho phép.
4.4. NHIỆT ĐỘ CỦA TƯỜNG VÀ CỦA CHẤT TẢI NHIỆT
4.4.1. Nhiệt độ của tường
Trong quá trình trao i nhit ta ch bit nhit ca lưu th nhưng không bit
ưc nhit ca tưng tip xúc trc tip vi lưu th ó. Khi tính toán lưng nhit truyn
i ta cn xác nh nhit ca tưng.
Lưng nhit hai phía ca tưng có th tính theo công thc cp nhit:
Q = α
1
.F.(t
n
– t
T1
)
Q = α
2
.F.(t
T2
– t
l
)
T hai phương trình này ta rút ra công thc tính nhit ca tưng:
1
.
1
α
F
Q
tt
nT
−=
(4.9)
2
.
2
α
F
Q
tt
lT
+=
(4.10)
4.4.2. Nhiệt độ trung bình của chất tải nhiệt
Khi làm vic, thưng cht ti nhit bin i nhit t nhit u n nhit
cui, do ó ta cn xác nh nhit trung bình.
- Nu như mt trong hai cht ti nhit không bin i nhit trong sut quá trình
trao i nhit (VD: khi ngưng t hơi nưc hoc cht lng sôi) thì ch cn tính nhit
trung bình ca cht ti nhit theo công thc:
t
tb
= t
1
- ∆t
tb
(4.11)
Trong ó: t
1
: nhit ca cht ti nhit th nht (không bin i nhit )
Tài liệu giảng dạy truyền nhiệt – sấy
Hồ Thị Ngân Hà
-
74
-
∆t
tb
: hiu s nhit trung bình logarit
t
tb
: nhit trung bình ca cht ti nhit th hai
- Nu c hai lưu th cùng bin i nhit ta có th xác nh nhit trung bình
như sau :
+ Nhit ca cht ti nhit nào thay i ít thì ly trung bình s hc:
2
21
1
tt
t
tb
+
=
(4.12)
+ Còn nhit trung bình ca cht ti nhit th hai thì bng:
tbtb
ttt ∆±=
2
2
(4.13)
Dùng du « + » khi t
tb1
là cht ti nhit có nhit thp hơn.
4.4. TỔN THẤT NHIỆT
Trong các quá trình nhit, nói chung u có tn tht nhit ra môi trưng xung
quanh do i lưu, bc x,…
Lưng nhit tn tht có th tính theo công thc:
(
)
KKT
ttFQ −=
2
τα