Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (44)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.6 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về
Họ và tên: ............................................................................

A. cách tạo ra quang phổ
B. màu của các vạch quang phổ
C. tính chất khơng phụ thuộc vào nhiệt độ
D. vị trí của các vạch quang phổ
Câu 2. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=110V, ở hai đầu cuộn dây bằng 80V, giữa hai bản tụ
điện bằng 190V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 0∘
B. 60∘
C. 90∘
D. 180∘
Câu 3. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, sao động tại nguồn
có phương trình uA=uB=acos100πt (cm)$, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Tìm số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là?


A. 13
B. 24
C. 25
D. 12
Câu 4. Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động, năng
lượng của con lắc mất đi bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 3,
Câu 5. Quang phổ liên tục

B. 5.91%.

C. 5,85%

D. 6%.

A. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng
B. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng
D. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 6. Chọn phát biểu sai trong các phát biêu sau khi nói về sóng cơ
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường. Tốc độ truyền sóng là
như nhau với mọi mơi trường.
B. Tần số sóng là tần số dao động của các phân tử môi trường và băng tần số dao động của nguồn
C. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân từ của mơi trường có sóng truyền qua
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
Câu 7. Một vật dao động điều hồ có phương trình dao động x=8cos(2πt+π6) cm. Li độ khi t=1,25s là:
A. 4cm
B. -4cm
C. 8cm
D. -8cm

Câu 8. Một mô-tơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V-50Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và
coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5Ω. Người công nhân
dùng mô-tơ trên để nâng một chút kiện hàng có khối lượng 100kg từ mặt đất lên độ cao 36m trong thời
gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. Lấy g=10m/s2. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mơ-tơ
bằng
A. 1,5A
B. 10,3A
C. 3,8A
D. 4,3A
Câu 9. Tìm câu sai? Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà bằng
Mã đề 122

Trang 1/


A. hai lần quãng đường vật đi được trong 112chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. hai lần quãng đường vật đi được trong 18 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
C. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
D. qng đường vật đi được trong 14 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
Câu 10. Một vật dao động điều hồ tần số f = 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24π cm/s. Biên độ dao động
của vật là
A. A = 4cm.
B. A = 4m.
C. A = 6m.
D. A = 6cm.
Câu 11. Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, điện tích biến thiên điều hịa với chu kỳ T thì
A. năng lượng điện trường biến thiên tuần hồn với chu kỳ 2T
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,5T
C. tổng năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với chu kỳ 0,5T
D. năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T

Câu 12. Tần số quay của roto ln bằng tần số dịng điện trong
A. động cơ không đồng bộ 3 pha
B. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có nhiều cặp cực
C. tất cả các loại máy phát điện xoay chiều
D. máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có một cặp cực
Câu 13. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 0∘
B. 60∘
C. 180∘
D. 90∘
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động
B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa
tần số của cường độ dòng điện trong mạch
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đông thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng là λ1=0,4um, λ2=0,48um và λ1=0,64um.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng i màu vân trung tâm, số vân sáng không phải đơn sắc là
A. 44.
B. 9.
Câu 16. Sự cộng hướng cơ xảy ra khi

C. 35.

D. 11.


A. biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.
B. lực cản môi trường rất nhỏ.
C. biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 17. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều
hịa, cùng tần số, cùng pha theo phương vng góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với
biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vng góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 64 mm.
B. 68,5 mm.
C. 67,6 mm.
Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
Mã đề 122

D. 37,6 mm.
Trang 2/


A. Các vật ở nhiệt độ trên 2000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tác dụng nỗi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+π6) (V)
thì cường độ dịng điện trong mạch là i=I0cos(ωt+π3) (A). Đoạn mạch này có
A. ZL−ZC=R3√
B. ZL−ZC=R3–√
C. ZC−ZL=R3–√
D. ZC−ZL=R3√

Câu 20. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện
B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch
C. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau
Câu 21. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi điện từ tần số cao
B. là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
D. là làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
Câu 22. Tìm phát biểu sai về con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang
A. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
B. Vật đổi chiều chuyển động khi lị xo biến dạng lớn nhất.
C. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lị xo khơng biến dạng.
D. Vật có gia tốc bằng 0 khi lị xo có độ dài tự nhiên.
Câu 23. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo
về tác dụng vào vật ln
A. Hướng về vị trí biên
B. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
C. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
D. Hướng về vị trí cân bằng
Câu 24. Một vật dao động điều hịa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tại D vật có li độ cực đại âm
B. Li độ tại A và B giống nhau.
C. Vận tốc tại C cùng hướng với lực kéo về.
D. Tại D vật có li độ  bằng 0
Mã đề 122

Trang 3/



Câu 25. Một hạt nhân 234U phóng xạ tia α tạo thành đồng vị của thôri 230Th. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,15 MeV, của 234U là 7,65 MeV, của 230Th là 7,72 MeV. Khối lượng của các hạt
nhân tính theo đơn vị u và bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 14,1 MeV
B. 11,4 MeV
C. 12,5 MeV
D. 13,5 MeV
Câu 26. Biết khối lượng các hạt là : mp = 1,007276 u, mn = 1,008670 u, mα = 4,0015 u, 1 u = 930
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi có 5,6 dm3 khí heli ở điều kiện chuẩn tạo thành từ các nuclôn là
A. 4,5.1011 J
B. 2,7.1012 J
C. 8,5.1013 J
D. 6,8.1011 J
Câu 27. Hạt anpha có khối lượng 6,64.10−27kg chuyển động trịn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T. Biết bán kính quỹ đạo là 0,5 m. Tốc độ của hạt là
A. 3,8.107 m/s
B. 1,9.107 m/s
C. 7,6.107 m/s
D. 3,8.106 m/s
Câu 28. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acos(40x – 3000t). Trong đó, x là tọa
độ tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là
A. 125 m/s.
B. 75 m/s
C. 100 m/s
D. 50 m/s
Câu 29. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy
quang phổ lăng kính là gì?


A. Tắm kính ảnh.
Câu 30. Chọn phát biểu sai?

------ HẾT -----B. Ống chuẩn trực.
C. Lăng kính.

D. Buồng tối.

Sóng dừng
A. chỉ xảy ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định
B. là sóng có các nút và bụng cố định trong không gian
C. được ứng dụng để đo vận tốc truyền sóng trên dây
D. là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, nếu tăng
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 thì hệ vân giao thoa thu được trên màn có
A. số vân giảm
B. hệ vân chuyển động dãn ra hai phía so với vân sáng trung tâm
C. khoảng vân tăng
D. số vân tăng
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dao động của quả nặng là
A. 20 cm
B. 2 cm
C. 1 cm
D. 10 cm
Câu 33. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lị xo dãn
ra Δl = 2,4 cm. Chu kì dao động của con lắc lò xo này là
A. 0,90 s
B. 0,31 s
Câu 34. Chọn phát biểu sai:


C. 0,18 s

D. 0,22 s

A. Âm sắc giúp ta phân biệt các âm có cùng độ cao và độ to phát ra từ các nguồn khác nhau
B. Tính chất sinh lí của âm là những tính chất phân biệt các cảm giác âm mà âm gây ra ở tai người
C. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm và tỉ lệ nghịch với tần số của âm
D. Độ cao của âm được đặc trưng bằng tần số của âm đó
Câu 35. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos⁡(20πt+π/3) (trong đó u tính bằng
milimét, t tính bằng giây). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi bằng 1 m/s. M là một
Mã đề 122
Trang 4/


điểm trên đường trền cách O một khoảng bằng 42,5 cn. Trong khoảng O đến M số điểm dao động lệch
pha π/6 với nguồn là
A. 9
B. 5
C. 8
D. 4
Câu 36. Trên đoạn thẳng dài 9,6 mm nằm vng góc với các vân sáng trên màn ảnh của một thí nghiệm
Y – âng có 13 vân sáng, trong đó có 2 vân sáng ở hai đầu. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Tỉ
số các khoảng cách a/D trong thí nghiệm này là
A. 4,5.10−4
B. 1,3.10−4
C. 7,5.10−4
D. 2,5.10−3
Câu 37. Nguồn âm S phát ra một âm có cơng suất P khơng đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương.
Tại điểm A cách S một đoạn Ra=1m,mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.

Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là
A. 30 dB
B. 60 dB
C. 40 dB
D. 50 dB
Câu 38. Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số
tự cảm là L1, L2 và L1 nối tiếp L2. Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1 MHz và
0,75 MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân khơng là c = 3.108 m/s. Bước sóng mà mạch thứ ba bắt
được là
A. 400 m
B. 700 m
C. 500 m
D. 300 m
Câu 39. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tự điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, biết cảm
kháng đang lớn hơn dung kháng. Nếu tăng nhẹ tần số dịng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dịng điện
và điện áp là
A. khơng đổi
B. tăng
C. đổi dấu nhưng không đổi về độ lớn
D. giảm
Câu 40. Tại hai điểm A và B trên mặt chất thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với
phương trình: u=acos10πt (cm;s). Tốc độ truyền pha trên mặt sóng là v=20 cm/s. Độ lệch pha của hai
sóng đến điểm M ( với AM=4 cm và BM=5 cm) có giá trị là:
A. 2π rad
B. π4 rad
C. π2 rad
D. π rad
Câu 41. Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π6) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86

B. 0,71
C. 0,50
D. 1,00
Câu 42. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về định luật bảo tồn số khối và định luật bảo
tồn điện tích?
A. A hoặc B hoặc C đúng.
B. A1 + A2 + A3 + A4 = 0
C. Z1 + Z2 = Z3 + Z4.
D. A1 + A2 = A3 + A4.
Câu 43. Hạt nhân 14255Cs có năng lượng liên kết riêng bằng 8,3MeV/nuclon. Biết vận tốc ánh sáng
trong chân khơng bằng 3.108m/s, điện tích e=1,6.10−19C. Độ hụt khối của hạt nhân này bằng
A. 1,1786.10−13kg
B. 2,095.10−27kg
C. 1,1786.10−19kg
D. 2,095.10−33kg
Câu 44. Dịng điện xoay chiều có cường độ i=I0cos(100πt+φ) thì trong 1s dịng điện đổi chiều bao nhiêu
lần
A. 100
B. 50
C. 20
D. 60
Câu 45. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực tác
dụng lên vật có giá trị bằng 0,25 độ lớn lực cực đại tác dụng lên vật thì tỉ số giữ thế năng và động năng
của con lắc là
A. 15
Mã đề 122

B. 1/15

C. 1/16


D. 16
Trang 5/


Câu 46. Hạt nhân pơlơni 21084Po phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kì bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì được tạo ra trong
mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại
A. 138 ngày
B. 514 ngày
C. 276 ngày
D. 345 ngày
Câu 47. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc: Khoảng cách từ hai khe đến màn là
D. Khi dịch chuyển màn (theo phương vng góc với màn) một đoạn xo thì tại M trên màn ta thấy vân
sáng bậc k hoặc vân sáng bậc 4k. Khi Khoảng cách giữa màn và hai khe đoạn băng 0,8D thì tại M là
A. vân sáng bậc 2k.
B. vân tối thứ k.
C. vân tối thứ 2k.
D. vân sáng bậc 3k.
Câu 48. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 8π.10−6F
B. 31,8μF
C. 15,9μF
D. 159μF
Câu 49. Hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha, cùng biên độ. Tại một điểm M cách các nguồn lần
lượt là 20 cm và 25 cm sóng dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của đoạn AB
khơng có điểm cực đại nào. Tại điểm N các cách nguồn lần lượt 20 cm và 22,5 cm hai sóng dao động
A. lệch pha nhau π/6.

B. vng pha.
C. ngược pha.
D. cùng pha.
Câu 50. Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T với tốc độ góc 40 rad/s khơng đổi, diện tích khung dây là 400cm2, trục quay của khung
vng góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là
A. 402 V
B. 64 V
C. 322–√ V
D. 2012–√ V
Câu 51. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp có cùng biên độ, cùng
bước sóng 6cm, cùng pha đặt tại A và B. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu
điểm biết: Ma-MB=-2cm; NA-NB=6cm. Tại t, li độ của M là 2–√ mm thì N có li độ
A. -1 mm
B. −22–√ mm
C. -2 mm
D. 2 mm
Câu 52. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và
vị trí cân bằng của một bụng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên
dây với bước sóng là
A. 0,5 m
B. 1,0 m
Câu 53. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì

C. 2,0 m

D. 1,5 m

A. càng dễ tác dụng lên phim ảnh
B. càng dễ ion hố chất khí

C. tính đâm xuyên càng mạnh
D. càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa
Câu 54. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:
A. suất điện động trong ba cuộn dây cũng lệch pha nhau 120∘ vì cùng ba pha với từ thơng qua ba cuộn
dây
B. lúc cực bắc của Rơ-to đối diện cuộn 1 thì suất điện động ở cuộn 1 bằng 0.
C. Dòng điện từ máy phát  phải được đưa ra ngồi bằng cách mắc hình sao
D. có nguyên tắc hoạt động khác với nguyên tắc hoạt động máy phát điện xoay chiều 1 pha
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
B. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ khơng đổi theo thời gian.
C. Sự phóng xạ của các chất khơng chịu ảnh hưởng của môi trường.
Mã đề 122

Trang 6/


D. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
Câu 56. Một sợi dây có chiều dài 68 cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do, trên dây có sóng dừng,
với khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 16cm. Số bụng sóng và nút sóng trên dây lần lượt là:
A. 9 và 9
B. 8 và 9
C. 9 và 8
D. 9 và 10
Câu 57. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương
trình: x=2cos(2πt−2π3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình x1=8cos(2πt+π3) (cm). Dao động
thứ hai có phương trình
A. x2=6cos(2πt−2π3) (cm)
B. x2=10cos(2πt+π3) (cm)
C. x2=6cos(2πt+π3) (cm)

D. x2=10cos(2πt−2π3) (cm)
Câu 58. Câu 9. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiểu để quấn tiếp thêm Vấp cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp
để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quản thêm vào cuộn thứ cấp 24 vịng dây
thì tỉ số điện áp bằng 0.45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự
định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ câp
A. 84 vòng dây.
B. 40 vòng dây.
Câu 59. Nhận xét nào sau đây là đúng

C. 60 vòng dây.

D. 100 vịng dây.

A. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một vận
tốc.
B. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
biên độ.
C. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử trên mặt nước sẽ dao động cùng một tần số.
D. Khi có sóng truyền trên mặt nước thì các phần tử dao động trên mặt nước sẽ dao động cùng một
trạng thái.
Câu 60. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 240̣91Pa
B. 236̣92U
C. 239̣94Pu
D. 239̣90Th
Câu 61. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này

A. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
B. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
C. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
D. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
Câu 62. Mắc vào đoạn mạch RLC khơng phân nhánh một nguồn điện xoay chiều có tần số
thay đổi được. Ở tần số f1=60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ=1. Ở tần số f2=120Hz, hệ số công suất
nhận giá trị cosφ=0,707. Ở tần số f3=90Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,625
B. 0,781
C. 0,486
D. 0,874
Câu 63. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn có dây dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5
dao động bé, con lắc đơn có dây dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài
dây treo của hai con lắc là 112 cm. Chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt bằng
A. 162cm và 50cm
B. 140cm và 252cm
C. 160 cm và 48 cm
D. 142 cm và 254
cm
Câu 64. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại
A. khi tấm kim loại bị nung nóng.
Mã đề 122

Trang 7/


B. nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác.
C. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D. do bất kì ngun nhân nào.
Câu 65. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−2πH mắc nối tiếp với tụ

điện có điện dung 10−10π F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3.10−6 s.
B. 2.10−6 s.
C. 5.10−6 s.
D. 4.10−6 s.
Câu 66. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. So với sóng
tại A thì sóng tại M
A. cùng pha với nhau.
C. vuông pha với nhau.
Câu 67. Ánh sáng trắng

B. ngược pha với nhau.
D. sớm pha hơn một góc là 33π2 rad.

A. được truyền qua một lăng kính, tia đỏ ln bị lệch nhiều hơn tia tím
B. khơng bị tán sắc khi truyền qua bản hai mặt song song
C. gồm hai loại ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau
D. gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 68. Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng có bước sóng từ 0,38um đến 0,76um. Tần
số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
A. từ 3,95.1014Hz đến 8,50.1014Hz
B. từ 4,20.1014Hz đến 7,89.1014Hz
C. từ 3,95.1014Hz đến 7,89.1014Hz
D. từ 4,20.1014Hz đến 6,50.1014Hz
Câu 69. Vật dao động điều hồ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây sai?

A. Tốc độ tại t = 0 cuả vật bằng 0
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ biên về vị trí cân băng là 0,1 s
C. Vận tốc khi vật qua vị trí cần bằng là 1,6 cm
D. Tần số dao động là 2,5Hz.

Câu 70. Vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,24 s. Tại t1: Vật có x1=A3√2 và v1<0.
Tại t2=t1+t0(t2≤2013T) thì x2=0,5A và v2=3–√v1. Giá trị lớn nhất của t0 là
A. 482,9 s
B. 481,5 s
C. 483,2 s
D. 481,8 s
Câu 71. Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trị khơng
tương đương nhau ?
A. Khối lượng m và độ tự cảm L.
B. Độ cứng k và 1/C.
C. Li độ x và điện tích q.
D. Vận tốc v và điện áp u.
Câu 72. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn
(mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mn< mp< u
Mã đề 122

B. mn= mp> u

C. mn> mp> u

D. mp > u> mn
Trang 8/


Câu 73. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R=103–√Ω và độ tự cảm L=31,8 mH
nối tiếp với tụ có điện dung C. Biết cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 5A, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 100V, tần số f=50 Hz. Tính điện dung
A. 159μF
B. 15,9μF

Câu 74. Độ phóng xạ ban đầu được xác định

C. 31,8μF

D. 8π.10−6F

A. H0 = λ/N0
B. H0 = λN
C. H0 = N0/λ
D. H0 = λN0
Câu 75. Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời
gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu
A. 8%
B. 2,5%
C. 6,25%
D. 12,5%
Câu 76. Trên một đoạn dây có một hệ sóng dừng: một đầu dây cố định, ở đầu dây kia có một bụng sóng.
Gọi λ là bước sóng trên dây, chiều dài của dây bằng
A. 5λ8
B. 3λ4
C. 10λ4
D. λ
Câu 77. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
A. f3>f2>f1
B. f2>f1>f3
Câu 78. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

C. f3>f1>f2

D. f1>f3>f2


A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
B. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
D. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
Câu 79. Điện áp giữa hai đầu của một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ
dòng điện. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch này
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
D. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng.
Câu 80. Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì
A. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
B. Tăng k ba lần, giảm m chín lần.
C. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
D. Giảm k ba lần, tăng m ba lần.
Câu 81. Trong chân không, xét các tia: tỉa hồng ngoại, tia từ ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. tia X
B. tia hồng ngoại
C. tia tử ngoại
D. ta đơn sắc lục
Câu 82. Thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có tần số f=40 Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B các khoảng d1=28cm và d2=36cm sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực của AB có ba đường dao động cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A. 80 cm/s
B. 40 cm/s
C. 320 cm/s
Câu 83. Tia nào dưới đây có tốc độ trong chân khơng khác với các tia cịn lại ?


D. 160 cms

A. Tia catơt.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia sáng màu xanh.
Câu 84. Bước sóng của sóng điện từ mà một máy thu vơ tuyến điện thu được là λ . Để máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λb=2λ thì tụ C của mạch chọn sóng phải được ghép
A. song song với tụ C′=4C
Mã đề 122

B. nối tiếp với tụ C′=3C
Trang 9/


C. song song với tụ C′=3C
D. nối tiếp với tụ C′=4C
Câu 85. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 mH, điện
trở thuần R = 1,5W . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì dao động điện từ của
mạch thì cần phải cung cấp một công suất bằng
A. 16,69mW.
B. 13,13mW.
Câu 86. Tia X khơng có cơng dụng

C. 23,69mW.

D. 19,69mW.

A. chữa bệnh ung thư

B. chiếu điện, chụp điện
C. làm tác nhân gây ion hóa
D. sưởi ấm
Câu 87. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi
A. lực ma sát của môi trường lớn.
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
C. lực ma sát của môi trường nhỏ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn.
Câu 88. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
B. điện trở R cùng pha với cường độ dịng điện i qua mạch
C. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 89. X là hạt nhân của nguyên tố nào trong phản ứng hạt nhân: 21D+21D→X+10n
A. Heli
B. Triti
C. Beri
D. Liti
Câu 90. Một chât điểm dao động với phương trình: x = 5cos10t (cm). Khi chất điểm có vận tốc v = 30
cm/s và đang đi về vị trí cân bằng thì nó ở vị trí có li độ
A. x= -3cm.
B. x= 4cm
C. x= -4cm.
Câu 91. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch chủ yếu ở dạng

D. x= 3cm

A. năng lượng nghỉ
B. hóa năng

C. quang năng
D. động năng
Câu 92. Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện là 50 nC,
cường độ dòng điện cực đại là 4π mA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:
A. 100kHz
B. 40 kHz
C. 80 kHz
D. 50 kHz
Câu 93. Biết quang phổ vạch phát xạ của một chất hơi có hai cjahc màu đơn sắc, ứng với các bước sóng
λ1 và λ2 (với λ1 < λ2) thì quang phổ hấp thụ của chất hơi ấy sẽ là
A. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2
B. quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng λ1 và λ2
C. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng lớn hơn λ2
D. quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng nhỏ hơn λ1
Câu 94. Tìm phát biểu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhỏ hơn nhiều so với phản ứng phân hạch.
B. Sự nổ của bơm khinh khí là phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được.
C. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân do sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân
nặng hơn
D. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng chính của Mặt Trời.
Câu 95. Biết A, B là hai nguồn sóng nước có phương trình uA=acosωπt (cm) và uB=asinωπt (cm) và
cách nhau 6λ (λ là bước sóng) thì trong khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ như biên độ
dao động của trung điểm I đoạn AB (kể cả điểm I)
Mã đề 122

Trang 10/


A. 25
B. 22

C. 19
D. 23
Câu 96. Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O định. Khi lị xo có
chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm, gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích đề vật
dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; Lò xo dãn đều; Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz.
B. 3,5 Hz.
C. 2,5 Hz
D. 1,7 Hz.
Câu 97. Con lắc lị xo treo thẳng đứng giao động điều hồ với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dao động biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/s2=π2m/s2. Độ cứng của
lò xo là
A. 4 N/m
B. 50 N/m
Câu 98. Phát biều nào sau đây sai?

C. 100 N/m

D. 40 N/m

A. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
Câu 99. Đặt điện áp u=110√2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết độ
tự cảm và điện dung của mạch điện được giữ không đổi. Điều chỉnh R ta thấy giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch là I = 2 A thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại bằng

A. 110 W
B. 110√3 W
C. 220 W
Câu 100. Tìm câu trả lời không đúng trong các câu sau

D. 110√2 W

A. Ngưỡng nghe thấy thay đổi tùy theo tần số âm.
B. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
C. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
D. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi chúng có cùng cường độ.
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 11/



×