Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (49)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.04 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 112
danh: .............
Câu 1. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
Họ và tên: ............................................................................

A. 18 và 17
B. 21 và 22
C. 23 và 22.
Câu 2. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là

D. 20 và 21

A. 23592U
B. 23892U
C. 23992U
D. 23492U
Câu 3. Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động tồn phần, cơ


năng của dao động bị mất đi
A. 4,5%
B. 2,25%.
C. 3%
D. 0,75%
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=25Ω, R2=100Ω
B. R1=50Ω, R2=200Ω
R1=40Ω, R2=250Ω
Câu 5. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:

C. R1=50Ω, R2=100Ω

D.

A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
B. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
C. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
Câu 6. Đơi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hoà
A. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
B. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
Câu 7. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp khơng thể giống nhau về
A. độ to

B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm
D. âm sắc
Câu 8. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a khơng thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0,5a
B. 0
Câu 9. Giao thoa sóng có điều kiện là gì?

C. a

D. 0,5a√2

A. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
C. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
Mã đề 112

Trang 1/11


D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 10. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hịa
C. Tăng cường từ thơng của chúng.
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Câu 11. Một cơ hệ gôm hai lò xo (k1= 60 N/m; k2 = 40 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có

thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,0N
B. 1,6N
C. 2,2N
D. 1,2N.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(2πTTt)−πT2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. 3–√:1:(2−3–√)
B. (3–√+1):2:(3–√−1)
C. (3–√+1):2:(2−3–√)
D. 3–√:1:(3–√−1)
Câu 13. Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực
đại e1=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2=E02;e3=−E02
B. e2=e3=E02
C. e2=3√E02;e3=−3√E02
D. e2=e3=−E02
Câu 14. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha πT/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha πT/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha πT/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha πT/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 15. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng pha.
B. cùng biên độ.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.

Câu 16. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vơn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
B. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
C. biên độ của điện áp của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên vơn kế.
Câu 17. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực
đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 2,4 m/s
B. 2,1 m/s
C. 1,5 m/s
Câu 18. Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?

D. 3,6 m/s.

A. Hiện tượng cấu vòng
B. Hiện tượng quang – phát quang
C. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Hiện tượng phát xạ lượng từ
Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos4πTt(cm), chu kỳ dao động của vật là
Mã đề 112

Trang 2/11


A. T = 0,5s
B. T = 4s
C. T = 2s
D. T = 6s

Câu 20. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 1000 km
B. 5000 km
C. 10000 km
D. 500 km
Câu 21. Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là
A. 0,6s.
B. 0,4s.
C. 0,27s.
D. 0,3s.
Câu 22. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 12,84 m ÷ 128,4 m
Câu 23. Tìm phát biểu sai

B. 35,5 m ÷ 355 m

C. 59,6 m ÷ 596 m

D. 62 m ÷ 620 m

A. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
C. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.

Câu 24. Đặt một điện áp u=U0cosωtt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ωt thay đổi đến giá trị ωt1 và 4ωt1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ωt=ωt1 bằng
A. 3
B. 3√2
C. 13
D. 12
Câu 25. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với
A2=4A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 3A1
B. 2A1
C. 5A1
D. 4A1
Câu 26. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 không thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Cơng suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 650 W
B. 437 W
Câu 27. Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ ?

C. 371 W

D. 242 W

A. Tia β+.
B. Tia X.
C. Tia α.
D. Tia γ.
Câu 28. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1=16cm; d2=20cm sóng

có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 24 cm/s
B. 60 cm/s
C. 20 cm/s
Câu 29. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là

D. 48 cm/s

A. làm phát quang một số chất
B. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
C. có tính đâm xun mạnh
D. đều bị lệch trong điện trường
Câu 30. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
A. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
B. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
Mã đề 112

Trang 3/11


C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
Câu 31. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng Sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tắm kính ảnh (hoặc tắm kính mở) của
buồng ảnh sẽ thu được
A. một vạch dài có màu từ đỏ đến tím nói liền nhau một cách liên tục,
B. bảy vạch từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. ánh sáng trắng

Câu 32. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là khơng đúng?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
B. Có thể chế tạo động cơ khơng đồng bộ ba pha với công suất lớn.
C. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
Câu 33. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng
B. đỏ
C. chàm
D. lam
Câu 34. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πTft thì thấy 8πT2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây
sai khi nói về mạch điện này?
A. Điện áp hiệu dụng URL=U
B. Đoạn mạch có tính dung kháng
C. Cường độ i có thể chậm pha so với u
D. Hệ số cơng suất của mạch có thể bằng 0,8
Câu 35. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
A. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
B. không được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
C. khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
D. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
Câu 36. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+23592U→A1Z1X+A2Z2Y+k10n. Phản ứng này
A. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
B. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
C. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
D. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc

2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 1,2mm
B. 2mm
C. 0,6mm
D. 1,5mm
Câu 38. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24 cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (1) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 16 cm và 40 cm
B. 16 cm và 32 cm
C. 32 cm và 56 cm
D. 32 cm và 8 cm
Câu 39. Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt
Mã đề 112

Trang 4/11


A. nơtrinơ
B. nơtron
C. hạt α
D. proton
Câu 40. Cho phương trình sóng u=acos[20πT(t−x40)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,05 s ; 10 cm
B. 0,05 s ; 20 cm
C. 0,1 s ; 4 cm
D. 0,1 s ; 8 cm.
Câu 41. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng

hưởng điện xảy ra?
A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
Câu 42. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.

B. Giảm tần số dòng điện.
D. Tăng điện dung của tụ điện.

A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường
cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
Câu 43. Một hat nhân 235U khi phân hạch toả ra 200MeV. Biết năng suất toả nhiệt của than
là 3.107J/kg và NA=6,022.1023 hạt/mol. Hỏi cần bao nhiêu kg than để có năng lượng tương ứng với sự
phân hạch của 1 g 235U?
A. 173kg
B. 7,42.104kg
C. 2,73.103kg
D. 72kg
Câu 44. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc chất điểm có li độ 33√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=3sin(4πTt+πT3) (cm)
B. x=3cos(4πTt+5πT6) (cm)
C. x=3sin(4πTt+πT6) (cm)
D. x=3cos(4πTt+πT6) (cm)
Câu 45. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là

A. f=Q02πTI0
B. f=Q0I0
Câu 46. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:

C. f=I02πTQ0

D. f=12πTQ0I0

A. năng lượng của sóng
B. mơi trường truyền sóng
C. bước sóng
D. tần số dao động
Câu 47. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
D. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 48. Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đôi. Coi môi trường không hấp thụ âm. Tính D?
A. 130 m
B. 29,3 m
Câu 49. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là

C. 170 m

D. 150 m

A. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín
B. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường

Mã đề 112

Trang 5/11


C. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
D. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hoàn
Câu 50. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 5,25.1013 J
B. 4,11.1013 J
C. 8,21.1013 J
D. 6,23.1021 J
Câu 51. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
B. 15
C. 4
D. 6
Câu 52. Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dịng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1 = 1 (A), u1 = 100√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. điện trở thuần R = 100Ω
B. tụ điện có điện dung C = 10−4πT (F)
C. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πT (H)

D. tụ điện có điện dung C = 103√πT (F)
Câu 53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
B. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
C. tăng khoảng cách giữa hai khe.
D. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
Câu 54. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 510−−√
B. 12
C. 10
D. 105–√
Câu 55. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s
B. 50 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
Câu 56. Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là
do hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng
Câu 57. Tìm phát biểu sai

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. tán xạ ánh sáng

Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ

A. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
B. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
C. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
D. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
Câu 58. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Mã đề 112

Trang 6/11


C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
Câu 59. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.
Cơng suất 1000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 5,8 tấn
B. 4,4 tấn
C. 5,4 tấn
D. 4,8 tấn
Câu 60. Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos(20πTt+0,5πT)cm
B. x=4cos20πTtcm
C. x=4cos(20πTt+πT)cm
D. x=4cos(20πTt–0,5πT)cm

Câu 61. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi
A. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
B. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
C. ở áp suất thấp được nung nóng.
D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
Câu 62. Chọn phát biểu đúng
A. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng.
B. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
C. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
D. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
Câu 63. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện
A. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
C. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngồi.
D. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
Câu 64. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4πT(F) và cuộn cảm L=2πTH mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πTt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 0,5 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 1,4 A
Câu 65. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 125 Hz
B. 75 Hz
Câu 66. Phát biều nào sau đây sai?

C. 50 Hz


D. 100 Hz.

A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
Câu 67. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là
x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+23 s thì
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
C. vật qua vị trí cân bằng
Câu 68. Tia hồng ngoại
Mã đề 112

B. vật có li độ x=2,52–√ cm
D. vật có li độ x=-2,5cm
Trang 7/11


A. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
B. có cùng bản chất với sóng siêu âm
C. khác bản chất với sóng vơ tuyến
D. khơng thể truyền được trong chân không
Câu 69. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là: uA=uB=2cos(50πTt) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 10
B. 9 và 8
C. 7 và 6

D. 7 và 8
Câu 70. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2,5cos4πTt (cm). Quãng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 1,2 m
B. 0,6 m.
C. 6 cm
D. 7,5 cm
Câu 71. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm. m và 0,5896 μm và 0,5896 μm. m.
Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.m và 0,5896 μm và 0,5896 μm.m.
B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm. m và 0,5896 μm và 0,5896 μm. m.
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm và 0,5896 μm. m.
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm và 0,5896 μm. m.
Câu 72. Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là
440 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 132 m/s. Người ta đếm được
6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là
A. 0,08 m
B. 1,20 m
Câu 73. Chọn câu sai? Dung kháng của tụ điện

C. 0,90 m.

D. 0,96 m

A. là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
B. càng lớn khi tần số của dòng điện và điện dung của tụ càng nhỏ
C. có tác dụng là cho dòng điện sớm pha πT2 so với điện áp giữa hai bản tụ
D. phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai bản tụ
Câu 74. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?
A. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.

C. Mặt Trời.
Câu 75. Tìm phát biểu sai

B. Đèn LED đỏ.
D. Đèn ơng.

Tia Rơn – ghen
A. có tác dụng lên kính ảnh
B. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện
C. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
D. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
Câu 76. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,17m
B. NB=0,66m
C. NB=1,5m
D. NB=1,33m
Câu 77. Đặt điện áp u=U0cos(ωtt+πT3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωtt+πT6) (A) và cơng suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là
A. 100√2 V
Mã đề 112

B. 100 V

C. 100√3 V

D. 120 V
Trang 8/11



Câu 78. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3–√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 0,667
B. 0,333
C. 1,5
D. 0,5
Câu 79. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 2
B. 1/3
C. 1
Câu 80. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm

D. 1/2

A. phản ứng tỏa năng lượng
B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 81. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dịng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ còn lại C1 là:
A. 33–√.
B. 2–√.
C. 3.

D. 35–√.
Câu 82. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. vài trăm mét
B. 1 km đến 3 km
C. 50 m trở lên
D. dưới 10 m
Câu 83. Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng
A. α20=α2+v2gl
B. α20=α2+v2ωt2l2
C. α20=α2+v2gl
D. α20=α2+glv2
Câu 84. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 40 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây là
800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 340 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 145000 Hz
B. 19000 Hz
Câu 85. Chọn phát biểu đúng

C. 12000 Hz.

D. 14000 Hz

A. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì khơng
B. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học
D. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại luôn luôn bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy
Câu 86. Xét phản ứng 21H+21H→32He+10n+3,167Mev. Biết năng suất toả nhiệt của than là 3.104kJ,
khối lượng đơtêri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1kg than là

A. 39,3.10−8kg
B. 34,5.10−8kg
C. 78,6.10−8kg
D. 19,8.10−8kg
Câu 87. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương
trình dao động thành phần lần lượt là: x1=3cos(ωtt+πT6)(cm),x2=4cos(ωtt−πT3)(cm)
Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng
hợp của vật là
A. 6 rad/s
B. 10 rad/s
C. 40 rad/s
D. 20 rad/s.
Câu 88. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
Mã đề 112

Trang 9/11


=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
B. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
Câu 89. Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào
bước sóng λ theo cơng thức n=1,620+0,2/λ2 với λ tính ra μm và 0,5896 μm. m. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,43 μm và 0,5896 μm. m và λ2 = 0,46 μm và 0,5896 μm. m tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 0,68°
B. 0,82°
C. 0,14°

D. 2,1°
Câu 90. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, cịn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 45g
B. 22,5g
Câu 91. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có

C. 10g

D. 12,5g

A. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
B. tần số khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. cường độ khác nhau.
Câu 92. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 42He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 42He là 7 MeV/nuclôn
A. 32,3 MeV
B. 18,3 MeV
C. 23,6 MeV
D. 11,2 MeV
Câu 93. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng
Long – Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ
âm 68 dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp
xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 12 người
B. 18 người.
C. 8 người
D. 16 người
Câu 94. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì

I=1,5A và UC=45V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,150H
B. 0,236H
C. 0,314H
D. 0,186H
Câu 95. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4πT3√ (F). Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
I0cos(100πT+πT6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dịng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 2003–√cos(100πTt−πT2)
B. u= 1003–√cos(100πTt+2πT3)
C. u= 2003–√cos(100πTt−πT3)
D. u= 1003–√cos(100πTt−πT3)
Câu 96. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là:
A. 1440 vòng/phút
B. 1380 vòng/phút
C. 1400 vòng/phút
D. 1420 vòng/phút.
Câu 97. Trong phản ứng tổng hợp Heli 73Li+21H→242He+17,3MeV, nếu tổng hợp 1g Heli thì năng
lượng toả ra có thể đun sơi bao nhiêu kg nước từ 0∘C. Cho biết NA=6,02.1023mol−1; nhiệt dung riêng
của nước là C=4,18 kJ/kg.độ
A. 2,89.105kg
Mã đề 112

B. 4,98.105kg

C. 6,89.105kg


D. 3,98.105kg
Trang 10/11


Câu 98. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2
đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 2λ
B. 1,5λ
C. 2,5λ
D. 3λ
Câu 99. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 1 cm
B. -1 cm
C. 0
D. 2 cm
Câu 100. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động
của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với tần số 60Hz). Nếu thay roto của máy này bằng roto khác có
nhiều hơn một cặp cực thì số vịng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của roto
ban đầu là
A. 5

B. 15

C. 10

D. 4

------ HẾT ------


Mã đề 112

Trang 11/11



×