Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (51)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.54 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 114

A. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí
B. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí
C. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng
D. ở áp suất thấp được nung nóng.
Câu 2. Khi ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị tách ra thành các chùm tia có màu sắc khác nhau là do
hiện tượng
A. tán xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. khúc xạ ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Câu 3. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=6cos4πt(cm)πt(cm)t(cm), chu kỳ dao động của vật là
A. T = 0,5s
B. T = 6s
C. T = 2s


D. T = 4πt(cm)s
Câu 4. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phịng thí nghiệm, thấy
vơn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là
A. nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
B. biên độ của điện áp của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
C. điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phịng thí nghiệm.
Câu 5. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra?
A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
B. Giảm tần số dòng điện.
C. Tăng điện dung của tụ điện.
D. Giảm điện trở của đoạn mạch.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2,5cos4πt(cm)πt(cm)t (cm). Qng đường chất điểm đi
được trong thời gian 3s kể từ lúc t0=0 là
A. 6 cm
B. 7,5 cm
C. 0,6 m.
D. 1,2 m
Câu 7. Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long
– Hà Nội, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có mức cường độ âm 68
dB, Khi dàn nhạc giao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện bản hợp xướng,
người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó có số người chơi là
A. 16 người
B. 12 người
C. 18 người.
D. 8 người
Câu 8. Một mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp: u=U2–√cos2πt(cm)ft thì thấy 8πt(cm)2f2LC=1. Phát biểu nào sau đây

sai khi nói về mạch điện này?
A. Hệ số cơng suất của mạch có thể bằng 0,8
B. Điện áp hiệu dụng URL=U
C. Đoạn mạch có tính dung kháng
D. Cường độ i có thể chậm pha so với u
Mã đề 114πt(cm)

Trang 1/11


Câu 9. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp có tần số thay đổi được. Khi f=50 Hz thì I=1,5A
và UC=4πt(cm)5V. Khi \omega =200 rad/s$ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị độ tự cảm là
A. 0,314πt(cm)H
B. 0,236H
C. 0,186H
D. 0,150H
Câu 10. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích cực đại của bản tụ điện là Qo, cường độ dòng điện
cực đại là Io. Tần số dao động điện từ tụ do trong mạch là
A. f=Q02πt(cm)I0
B. f=12πt(cm)Q0I0
C. f=I02πt(cm)Q0
D. f=Q0I0
Câu 11. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 0,4πt(cm) m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q, theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và
khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. -1 cm
B. 1 cm
Câu 12. Chọn câu sai? Dung kháng của tụ điện

C. 2 cm


D. 0

A. càng lớn khi tần số của dòng điện và điện dung của tụ càng nhỏ
B. là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện.
C. phụ thuộc vào điện áp đặt vào hai bản tụ
D. có tác dụng là cho dòng điện sớm pha πt(cm)2 so với điện áp giữa hai bản tụ
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4πt(cm) cm và tần số
10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4πt(cm) cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4πt(cm)cos20πt(cm)tcm
B. x=4πt(cm)cos(20πt(cm)t+π)cmπt(cm))cm
C. x=4πt(cm)cos(20πt(cm)t+π)cm0,5πt(cm))cm
D. x=4πt(cm)cos(20πt(cm)t–0,5πt(cm))cm
Câu 14. Một hat nhân 235U khi phân hạch toả ra 200MeV. Biết năng suất toả nhiệt của than
là 3.107J/kg và NA=6,022.1023 hạt/mol. Hỏi cần bao nhiêu kg than để có năng lượng tương ứng với sự
phân hạch của 1 g 235U?
A. 173kg
B. 2,73.103kg
C. 72kg
D. 7,4πt(cm)2.104πt(cm)kg
Câu 15. Đặt một điện áp u=U0cosωtt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có cuộn dây thuần
cảm, tần số góc ωt thay đổi đến giá trị ωt1 và 4πt(cm)ωt1 thì thấy dịng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng
và pha của nó trong hai trường hợp lệch nhau 90∘. Tỉ số RZL trong trường hợp ωt=ωt1 bằng
A. 3
B. 13
C. 3√2
Câu 16. Hiện tượng nào dưới đây do ánh sáng bị tán sắc gây ra?

D. 12


A. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. Hiện tượng phát xạ lượng từ
C. Hiện tượng cấu vòng
D. Hiện tượng quang – phát quang
Câu 17. Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ
năng của dao động bị mất đi
A. 0,75%
B. 4πt(cm),5%
C. 3%
Câu 18. Đơi với con lặc lị xo treo thẳng đứng dao động điều hoà

D. 2,25%.

A. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
B. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật ln hướng về vị trí cân bằng.
C. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.
Câu 19. Phát biều nào sau đây sai?

Mã đề 114πt(cm)

Trang 2/11


A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số
dao động riêng của hệ.
B. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
C. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 20. Một cơ hệ gơm hai lị xo (k1= 60 N/m; k2 = 4πt(cm)0 N/m) mắc song song, gắn với vật M. Vật M có

thể chuyển động khơng ma sát trên thanh ngang. Khi vật M ở trạng thái cân bằng lò xo một bị nén 2 cm
và lò xo hai dãn đoạn X02 Lực đàn hồi của lò xo hai tác dụng vào vật khi vật có li độ x = 1 cm bằng
A. 1,0N
B. 1,2N.
C. 2,2N
D. 1,6N
Câu 21. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm. m và 0,5896 μm và 0,5896 μm. m.
Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm và 0,5896 μm. m.
B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm. m và 0,5896 μm và 0,5896 μm. m.
C. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm.m và 0,5896 μm và 0,5896 μm.m.
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm và 0,5896 μm. m.
Câu 22. Khi máy phát điện ba pha hoạt động, ở thời điểm suất điện động ở một cuộn dây đạt giá trị cực
đại e1=Eo thì suất điện động ở hai đầu cuộn dây còn lại là
A. e2=3√E02;e3=−3√E02
B. e2=e3=−E02
C. e2=e3=E02
D. e2=E02;e3=−E02
Câu 23. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
A. vẫn được bảo toàn, nhưng được phân bố lại, ở chỗ vân tối được phân bố lại cho vân sáng.
B. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
C. khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
D. không được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối là bóng tối khơng có ánh sáng.
Câu 24. Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4πt(cm) đơn sắc: đỏ, vàng, chàm, lam.
Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lam
B. chàm
Câu 25. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?

C. đỏ


D. vàng

A. Tia β+π)cm.
B. Tia X.
Câu 26. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:

C. Tia γ.

D. Tia α.

A. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
B. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
C. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
D. sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
Câu 27. Máy phát điện xoay chiều một pha có Rơ-to là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha
giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
C. Đều có phần ứng quay, phần cảm có định.
D. Trong mỗi vịng quay của Rơ-to, suất điện động của máy đều biển thiên tuần hoàn hai lần.
Câu 28. Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây quấn là 20 Ω. Mắc động cơ vao mạng điện xoay
chiều ó điện áp hiệu dụng là 220 V. Giả sử hệ số công suất của động cơ là cosφ = 0,85 khơng thay đổi,
hao phí trong động cơ chỉ dol tỏa nhiệt. Cơng suất cơ cực đại mà động cơ có thể sinh ra là
A. 24πt(cm)2 W
Mã đề 114πt(cm)

B. 371 W

C. 650 W


D. 437 W
Trang 3/11


Câu 29. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các cuộn
dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tránh dịng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa
C. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
D. Tăng cường từ thông của chúng.
Câu 30. Một mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R=ZL1+π)cm3√=ZC. Dịng điện trong mạch
A. sớm pha πt(cm)/4πt(cm) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha πt(cm)/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha πt(cm)/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha πt(cm)/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 31. Chọn phát biểu đúng
A. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh cịn tia hồng ngoại thì khơng
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng sinh học
C. Khi đi qua các chất, tia tử ngoại luôn luôn bị hấp thụ ít hơn ánh sáng nhìn thấy
D. Khi truyền tới một vật, chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên
Câu 32. Tìm phát biểu sai khi nói về hiện tượng giao thoa ảnh sáng:
A. Hiện tượng thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
C. Trong miễn giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
Câu 33. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 5,25.1013 J
B. 6,23.1021 J

C. 8,21.1013 J
D. 4πt(cm),11.1013 J
Câu 34. Một mạch chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 mH và tụ
điện có điện dung thay đổi được từ 10 pF đến 1000 pF. Máy thu có thể thu được tất cả các sóng vơ tuyến
có dải sóng nằmg trong khoảng
A. 12,84πt(cm) m ÷ 128,4πt(cm) m
B. 62 m ÷ 620 m
C. 59,6 m ÷ 596 m
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là ?

D. 35,5 m ÷ 355 m

Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng tần số góc.
Câu 36. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ là A1 và A2 với
A2=4πt(cm)A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 2A1
B. 3A1
C. 4πt(cm)A1
D. 5A1
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(2πt(cm)Tt)−πt(cm)2 (cm). Tính từ thời điểm
t=0 đến thời điểm 0,25T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một
khoảng thời gian là
A. 3–√:1:(2−3–√)
B. 3–√:1:(3–√−1)
C. (3–√+π)cm1):2:(2−3–√)
D. (3–√+π)cm1):2:(3–

√−1)
Câu 38. Một đoạn mạch gồm điện trở R=100Ω, tụ điện C=10−4πt(cm)πt(cm)(F) và cuộn cảm L=2πt(cm)H mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=200cos100πt(cm)t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
Mã đề 114πt(cm)

Trang 4πt(cm)/11


A. 0,5 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 1,4πt(cm) A
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60Hz để duy trì hoạt động
của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với tần số 60Hz). Nếu thay roto của máy này bằng roto khác có
nhiều hơn một cặp cực thì số vịng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của roto
ban đầu là
A. 4πt(cm)
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 40. Chọn í sai. Cho phản ứng hạt nhân: n+π)cm23592U→A1Z1X+π)cmA2Z2Y+π)cmk10n. Phản ứng này
A. xảy ra khi hạt U bắt notron và chuyển sang trạng thái kích thích
B. toả năng lượng và gọi là phản ứng phân hạch
C. có thể dùng hạt proton để thay thế hạt notron trong việc đưa hạt U lên trạng thái kích thích
D. toả năng lượng chủ yếu ở động năng của các mảnh X và Y
Câu 41. Một chất phóng xạ ban đầu (t=0) có khối lượng mo=90g. Sau 1 năm, cịn lại một phần ba khối
lượng ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, khối lượng cịn lại của chất phóng xạ đó bằng
A. 10g
Câu 42. Tia hồng ngoại


B. 4πt(cm)5g

C. 12,5g

D. 22,5g

A. khác bản chất với sóng vơ tuyến
B. truyền đi trong chân không với tốc độ bằng tốc đọ ánh sáng
C. có cùng bản chất với sóng siêu âm
D. khơng thể truyền được trong chân khơng
Câu 43. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ notron chậm là
A. 23892U
B. 23592U
C. 234πt(cm)92U
D. 23992U
Câu 44. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 23592U trung bình mỗi phản ứng toả ra 200MeV.
Cơng suất 1000MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 23592U đến 35% cần dùng
trong một năm 365 ngày?
A. 4,4 tấn
B. 4πt(cm),8 tấn
C. 5,4πt(cm) tấn
D. 5,8 tấn
Câu 45. Trong phản ứng tổng hợp Heli 73Li+π)cm21H→24πt(cm)2He+π)cm17,3MeV, nếu tổng hợp 1g Heli thì năng
lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước từ 0∘C. Cho biết NA=6,02.1023mol−1; nhiệt dung riêng
của nước là C=4πt(cm),18 kJ/kg.độ
A. 3,98.105kg
B. 6,89.105kg
Câu 46. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào:


C. 4πt(cm),98.105kg

D. 2,89.105kg

A. bước sóng
B. năng lượng của sóng
C. tần số dao động
D. mơi trường truyền sóng
Câu 47. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
C. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 48. Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=6°. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào
bước sóng λ theo cơng thức n=1,620+π)cm0,2/λ2 với λ tính ra μm và 0,5896 μm. m. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,4πt(cm)3 μm và 0,5896 μm. m và λ2 = 0,4πt(cm)6 μm và 0,5896 μm. m tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 0,68°

Mã đề 114πt(cm)

B. 0,82°

C. 0,14πt(cm)°

D. 2,1°

Trang 5/11


Câu 49. Một sợi dây đàn hồi, một đầu nối với vật cản, đầu kia kiên kết với một bàn rung có tần số rung là

4πt(cm)4πt(cm)0 Hz. Khi đó xuất hiện sóng dừng trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 132 m/s. Người ta đếm được
6 bụng sóng xuất hiện dọc sơi dây. Chiều dài sợi dây là
A. 1,20 m
B. 0,96 m
C. 0,08 m
D. 0,90 m.
Câu 50. Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp
điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dịng
điện cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên
tụ còn lại C1 là:
A. 3.
B. 33–√.
C. 2–√.
D. 35–√.
Câu 51. Đặt điện áp u=U0cos(ωtt+π)cmπt(cm)3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=6–√cos(ωtt+π)cmπt(cm)6) (A) và cơng suất
tiêu thụ của mạch là 150W. Giá trị U0 là
A. 100√2 V
B. 120 V
C. 100 V
D. 100√3 V
Câu 52. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 32 cm,
tần số f = 25 Hz dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng là 75 cm/s. Số vân giao thoa cực đại và cực
tiểu quan sát được lần lượt là
A. 20 và 21
B. 18 và 17
C. 21 và 22
D. 23 và 22.
Câu 53. Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714πt(cm)N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (115B) và một hạt

A. nơtrinô
B. nơtron
C. hạt α
D. proton
Câu 54. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng
hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2 là
A. R1=4πt(cm)0Ω, R2=250Ω
B. R1=50Ω, R2=200Ω
C. R1=25Ω, R2=100Ω
R1=50Ω, R2=100Ω
Câu 55. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn – ghen và tia tử ngoại là

D.

A. đều bị lệch trong điện trường
B. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước
C. có tính đâm xun mạnh
D. làm phát quang một số chất
Câu 56. Chọn một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 6 cm với tần số 2 Hz. Chọn gốc
thời gian là lúc chất điểm có li độ 33√2 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn.
Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=3cos(4πt(cm)πt(cm)t+π)cmπt(cm)6) (cm)
B. x=3sin(4πt(cm)πt(cm)t+π)cmπt(cm)6) (cm)
C. x=3sin(4πt(cm)πt(cm)t+π)cmπt(cm)3) (cm)
D. x=3cos(4πt(cm)πt(cm)t+π)cm5πt(cm)6) (cm)
Câu 57. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 75 m/s

B. 25 m/s
C. 100 m/s
Câu 58. Tìm phát biểu sai. Phản ứng phân hạch 235̣92U có đặc điểm

D. 50 m/s

A. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235̣92U đủ lớn
D. q trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
Câu 59. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân 21D tổng hợp thành hạt nhân 4πt(cm)2He. Biết năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân 21D là 1,1 MeV/nuclôn và của 4πt(cm)2He là 7 MeV/nuclôn
Mã đề 114πt(cm)

Trang 6/11


A. 18,3 MeV
B. 11,2 MeV
C. 32,3 MeV
D. 23,6 MeV
Câu 60. Một đèn ống được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U. Biết đèn sáng khi
điện áp giữa hai cực của đèn không nhỏ hơn (U√2)/2. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng
trong một chu kì dịng điện là
A. 1/3
Câu 61. Tìm phát biểu sai

B. 1

C. 2


D. 1/2

Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ
A. Lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục
chính của thấu kính
B. Màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2
C. Thấu kính L1 dặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau
lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song
D. Khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1
Câu 62. Chọn phát biểu đúng
A. Nguồn phát ra quang phổ liên tục là vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn
B. Nguồn phát ra quang phổ vạch hấp thụ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
C. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất hơi hoặc khí có tỉ khối nhỏ được chiếu sáng.
D. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là các chất khi hoặc hơi có tỉ khối nhỏ bị nung nóng.
Câu 63. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 100 Hz, dao động truyền đi với tốc độ 25 m/s trên phương
Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 6,25 cm. Coi biên đội của sóng là a khơng thay đổi
khi truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó tại P có li độ a thì tại Q có li độ bằng
A. 0,5a
B. 0,5a√2
C. 0
D. a
Câu 64. Một vật dao động điêu hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. Thời gian ngăn nhất để vật đi được quãng
đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhât để vật đi được
quãng đường 6 cm là
A. 0,27s.
Câu 65. Tìm phát biểu sai

B. 0,3s.


C. 0,4s.

D. 0,6s.

Tia Rơn – ghen
A. khi chiếu tới một chất khí có thể làm chất khí đó trở nên dẫn điện
B. có tác dụng lên kính ảnh
C. khi chiếu tới một số chất có thể làm chúng phát sáng
D. có tần số càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng kém
Câu 66. Một con lắc đơn có độ dài l dao động điều hịa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
αo. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức của αo2 có dạng
A. α20=α2+π)cmv2ωt2l2
B. α20=α2+π)cmglv2
C. α20=α2+π)cmv2gl
D. α20=α2+π)cmv2gl
Câu 67. Một người đứng trước một nguồn âm đoạn D. Người này tiến lại gần nguồn âm 50 m thì thấy
cường độ âm tăng gấp đơi. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tính D?
A. 170 m
B. 29,3 m
C. 130 m
D. 150 m
Câu 68. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng cách d1=16cm; d2=20cm sóng
có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
Mã đề 114πt(cm)

Trang 7/11



A. 60 cm/s
B. 20 cm/s
C. 4πt(cm)8 cm/s
D. 24 cm/s
Câu 69. Cho phương trình sóng u=acos[20πt(cm)(t−x4πt(cm)0)] trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì và
bước sóng đã cho có giá trị tương ứng là
A. 0,05 s ; 20 cm
B. 0,05 s ; 10 cm
Câu 70. Giao thoa sóng có điều kiện là gì?

C. 0,1 s ; 4 cm

D. 0,1 s ; 8 cm.

A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
C. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 71. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6um vào hai
khe, người ta đo đdduwocwc khoảng cách giữa vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) và vân sáng bậc
2 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe
bằng
A. 1,5mm
B. 0,6mm
C. 1,2mm
D. 2mm
Câu 72. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng Sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tắm kính ảnh (hoặc tắm kính mở) của
buồng ảnh sẽ thu được
A. bảy vạch từ đỏ đến tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

B. một vạch dài có màu từ đỏ đến tím nói liền nhau một cách liên tục,
C. ánh sáng trắng
D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
Câu 73. Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn
gấp 3–√ lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và cuộn 2 có cùng giá trị nhưng lệch pha
nhau 60∘. Tỉ số độ tự cảm L1 với độ tự cảm L2 của cuộn dây bằng
A. 0,5
B. 0,333
C. 1,5
D. 0,667
Câu 74. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Khoảng cách hai vân sáng kề nhau trên màn sẽ tăng lên khi
A. tăng khoảng cách giữa hai khe.
B. tăng khoảng cách từ hai khe đến màn.
C. tăng khoảng cách từ S đến hai khe.
D. giảm khoảng cách từ hai khe đến màn.
Câu 75. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng hơn kém nhau 24πt(cm) cm. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc (1) thực hiện được số dao động gấp 2 lần so với con lắc (2). Độ dài của mỗi con lắc là
A. 16 cm và 4πt(cm)0 cm
B. 32 cm và 56 cm
C. 32 cm và 8 cm
D. 16 cm và 32 cm
Câu 76. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu dường đi của các sóng từ hai khe S1, S2
đến vân tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là
A. 3λ
B. 2λ
C. 1,5λ
D. 2,5λ
Câu 77. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 30 Hz, người ta thấy đường cực
đại thứ ba tính từ đường trung trực của AB qua điểm M có hiệu khoảng cách từ A đến B là 15 cm. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,5 m/s
B. 2,4πt(cm) m/s
Câu 78. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.

C. 3,6 m/s.

D. 2,1 m/s

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
Mã đề 114πt(cm)

Trang 8/11


B. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cùng có các đường sức là những đường
cong khép kín.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
Câu 79. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng
vào khoảng
A. vài trăm mét
B. 50 m trở lên
Câu 80. Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là

C. dưới 10 m

D. 1 km đến 3 km


A. làm thay đổi từ thơng qua một mạch kín một cách tuần hồn
B. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
C. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
D. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín
Câu 81. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biên áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
200 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nỗi hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với
hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50V. Bỏ qua
mọi hao phí, có tỉ số giữa số vịng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 4πt(cm)
B. 15
Câu 82. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện

C. 8

D. 6

A. Có cầu tạo gồm hai phần: phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động
B. Phần cảm hay phần ứng đều có thể quay được.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Khi phần cảm quay thì cần bộ góp (vành khun và hai chơi qt) lấy điện ra ngoài.
Câu 83. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương
trình dao động thành phần lần lượt là: x1=3cos(ωtt+π)cmπt(cm)6)(cm),x2=4πt(cm)cos(ωtt−πt(cm)3)(cm)
Khi vật qua li độ x = 4πt(cm) cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng
hợp của vật là
A. 20 rad/s.
B. 6 rad/s
C. 4πt(cm)0 rad/s
D. 10 rad/s
Câu 84. Hai mức cường độ âm chênh lệch nhau là 12 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là

A. 510−−√
B. 105–√
C. 10
D. 12
Câu 85. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng
dừng trên dây đó là
A. 50 Hz
Câu 86. Tìm phát biểu sai

B. 75 Hz

C. 125 Hz

D. 100 Hz.

A. Sóng âm chỉ truyền được trong khơng khí.
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng âm và các sóng cơ học khác có cùng bản chất.
Câu 87. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Mã đề 114πt(cm)

Trang 9/11


B. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
C. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh

D. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 88. Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến
tốc độ 14πt(cm)4πt(cm)0 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao
động vỏ máy là:
A. 1380 vòng/phút
B. 14πt(cm)20 vòng/phút.
C. 1440 vòng/phút
D. 14πt(cm)00 vịng/phút
Câu 89. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là: uA=uB=2cos(50πt(cm)t) cm (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 10
B. 7 và 8
C. 9 và 8
D. 7 và 6
Câu 90. Cho mạch AB gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm nối tiếp. Biết $u_{AB}
=160\sqrt{6}cos100\pi t(V).R=80\sqrt{3}\Omega ;dungkhángZ_{C}=100\Omega $. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện C là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R bằng 803–√Ω
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V
D. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
Câu 91. Hai âm có âm sắc khác nhau vì chúng có
A. số lượng và tỉ lệ cường độ các họa âm khác nhau.
B. cường độ khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Câu 92. Xét phản ứng 21H+π)cm21H→32He+π)cm10n+π)cm3,167Mev. Biết năng suất toả nhiệt của than là 3.104πt(cm)kJ,
khối lượng đơtêri cần thiết để thu được năng lượng tương đương khi đốt 1kg than là
A. 78,6.10−8kg

B. 34πt(cm),5.10−8kg
C. 39,3.10−8kg
D. 19,8.10−8kg
Câu 93. Một hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần hoặc tụ điện hoặc cuộn cảm thuần. Đặt
vào hai đầu hộp X một điện áp xoay chiều chỉ có tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì điện áp trên X và
dịng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là: i1 = 1 (A), u1 = 100√3 (V), ở thời điểm t2 thì:
i2 = √3 (A), u2 = 100 (V). Khi f = 100Hz thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5√2 A. Hộp
X chứa
A. tụ điện có điện dung C = 10−4πt(cm)πt(cm) (F)
B. cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πt(cm) (H)
C. tụ điện có điện dung C = 103√πt(cm) (F)
D. điện trở thuần R = 100Ω
Câu 94. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10−4πt(cm)πt(cm)3√ (F). Đặt điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
I0cos(100πt(cm)+π)cmπt(cm)6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100√6 V thì cường độ dịng điện
trong mạch là 2–√A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
A. u= 1003–√cos(100πt(cm)t−πt(cm)3)
B. u= 2003–√cos(100πt(cm)t−πt(cm)3)
C. u= 2003–√cos(100πt(cm)t−πt(cm)2)
D. u= 1003–√cos(100πt(cm)t+π)cm2πt(cm)3)
Câu 95. Hai nhạc cụ cùng phát ra một âm cơ bản nhưng có số các họa âm và cường độ của các họa âm
khác nhau thì các âm tổng hợp khơng thể giống nhau về
A. cường độ âm
B. độ to
C. âm sắc
D. mức cường độ
âm.
Câu 96. Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4πt(cm) vạch đỏ, lam, chàm, tím?
Mã đề 114πt(cm)


Trang 10/11


A. Đèn ơng.
B. Đèn khí hiđrơ áp suất thấp.
C. Mặt Trời.
D. Đèn LED đỏ.
Câu 97. Xác định vị trí nguồn âm N trên đoạn AB để cường độ âm tại A gấp đôi tại B. Cho rằng công
suất ở mỗi điểm đều như nhau.
A. NB=1,17m
B. NB=1,33m
C. NB=1,5m
D. NB=0,66m
Câu 98. Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 1s và biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm t vật có li độ là
x=2,5 cm và đang đi theo chiều đương của quỹ đạo. Tại thời điểm t′=t+π)cm23 s thì
A. vật qua vị trí cân bằng
B. vật có li độ x=2,52–√ cm
C. vật có li độ x=-2,5cm
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại
Câu 99. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 500 km
B. 10000 km
C. 1000 km
D. 5000 km
Câu 100. Một dây đàn ghi ta có chiều dài 4πt(cm)0 cm, ở một độ căng xác định thì tốc độ truyền sóng trên dây
là 800 m/s. Một thính giả có khả năng nghe được âm có tần số tối đa là 14πt(cm)500 Hz. Tốc độ truyền âm trong
khơng khí là 34πt(cm)0 m/s. Tần số của âm cao nhất mà người đó có thể nghe được từ dây đàn
A. 12000 Hz.


B. 14000 Hz

C. 14πt(cm)5000 Hz

D. 19000 Hz

------ HẾT ------

Mã đề 114πt(cm)

Trang 11/11



×