Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (76)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.08 KB, 12 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 107
danh: .............
Câu 1. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p
Họ và tên: ............................................................................

A. α
B. β+
C. γ
D. βCâu 2. Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng
là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng pha
với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 200 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
Câu 3. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi


xuống.

Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Dương, đi xuống
B. Âm, đi xuống
C. Dương, đi lên
D. Âm, đi lên
Câu 4. Vật dao động điều hồ theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=2π3
Mã đề 107

B. φ=5π6

C. φ=−5π6

D. φ=−2π3
Trang 1/


Câu 5. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng 
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. 23–√ A
B. −23–√ A
C. -2 A
D. 2 A
Câu 6. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có độ to khác nhau.
B. Chúng có năng lượng khác nhau.

C. Chúng có độ cao khác nhau.
D. Chúng có âm sắc khác nhau.
Câu 7. Sóng vơ tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng ngắn
C. Sóng trung
D. Sóng dài
Câu 8. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì π/5 (s). Trong q trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 45 cm
B. 40 cm
C. 35 cm
D. 15 cm
Câu 9. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi bng ra khơng vận tốc đầu. Chuyển
động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà khi nào?
A. Khi α0=30∘
B. Khi α0=45∘
C. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
D. Khi α0=60∘
Câu 10. Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. 43–√ cm/s
B. 63–√ cm
C. −123–√ cm/s
D. -12 cm/s
Câu 11. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi
hình thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của
quặng là

A. 74,6 triệu năm
Câu 12. Bước sóng là:

B. 4,52 triệu năm

C. 45,2 triệu năm

D. 7,46 triệu năm

A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
Câu 13. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vòng quay của Rô-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. np60
B. np
C. 60pn
D. 60np
Câu 14. Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω và tụ điện có dung
kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√cosωt. Khi biến trở có giá trị tăng từ 503–
√Ω thì cơng suất mạch sẽ
A. giảm xuống
B. tăng lên
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 15. Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động



Mã đề 107

Trang 2/


A. 10 rad/s
B. 5 rad/s
C. 25 rad/s
D. 100 rad/s
Câu 16. Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng công suất. Khi điều chỉnh biến trở, cơng suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 180 W
B. 72 W
C. 90 W
D. 144 W
Câu 17. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến
vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 6,5i
B. 7,5i
C. 6i
D. 2,5i
Câu 18. Dòng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,075 s
B. 0,015 s
C. 0,2 s
Câu 19. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng


D. 0,1 s

A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
C. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 20. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catôt
A. bị phản xạ trở lại
B. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
C. truyền qua đối catôt
D. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
Câu 21. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện khơng xảy ra. Kim loại đó là
A. kali
B. đồng
C. natri
Câu 22. Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ

D. canxi

A. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
B. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
C. nguyên tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
D. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
Câu 23. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
B. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
Mã đề 107

Trang 3/



C. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
D. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
Câu 24. Sóng truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz.
Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Tăng thêm 540 Hz.
B. Giảm xuống còn 90Hz.
C. Giảm bớt 420 Hz.
D. Tăng thêm 420 Hz.
Câu 25. Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2cos(100πt+π2)(A)
B. i=2cos(100πt−π2)(A)
C. i=22–√cos(100πt−π2)(A)
D. i=2cos(100πt+π2)(A)
Câu 26. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,48
B. 1,45
C. 1,40
D. 1,35
Câu 27. Một vật dao động điêu hòa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=5cm;ω=10rad/s.
C. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
Câu 28. Chọn phát biểu sai:

B. A=10cm;ω=20rad/s.
D. A=6cm;ω=12rad/s.


A. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
B. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
C. quá trình phân hạch hạt X là khơng trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
D. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
Câu 29. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. đỏ
B. tím
C. vàng
D. lam
Câu 30. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 40 cm/s
B. 20 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 31. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. ngược pha
B. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
C. cùng pha
D. vuông pha
Câu 32. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 168,752 MeV
B. 182,157 MeV
Câu 33. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để


C. 175,923 MeV

D. 195,496 MeV

A. xác định chu kì sóng.
B. xác định tốc độ truyền sóng.
C. xác định năng lượng sóng.
D. xác định tần số sóng.
Câu 34. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:
A. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
Mã đề 107

Trang 4/


B. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
C. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
D. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
Câu 35. Chọn phát biểu sai:
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường ln đồng pha với nhau.
B. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
C. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 36. Chọn ý sai
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
B. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
C. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
D. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.

Câu 37. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng
A. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
B. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
D. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
Câu 38. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
Câu 39. Chọn ý sai.
Tia hồng ngoại
A. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
B. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khô nông sản.
C. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
D. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm,
Câu 40. Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U, ta thấy chúng có
A. Bán kính như nhau
B. Cùng số proton
C. Số nuclôn hơn kém nhau là 3
D. Số nơtron hơn kém nhau là 3
Câu 41. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong khơng khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 2m.
B. 0,2 m.
C. 1m.
D. 0,8 m.
Câu 42. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong

khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 86 Hz < f < 350 Hz.
C. 136 Hz < f < 530 Hz.
Mã đề 107

B. 125 Hz < f < 195 Hz.
D. 272 Hz < f < 350 Hz.
Trang 5/


Câu 43. Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 12 m.
Câu 44. Tìm câu SAI

B. 4 m.

C. 12 cm.

D. 4 cm.

A. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
B. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
C. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 45. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì
A. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
B. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.

D. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
Câu 46. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
B. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
C. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Câu 47. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là
do:
A. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
B. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
C. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
D. tần số từng nhạc cụ phát ra
Câu 48. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 6
B. 9
C. 8
D. 10
Câu 49. Trong q trình dao động điều hồ của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
B. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
Câu 50. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 400 V

B. 1002–√ V
Câu 51. Phóng xạ β- xảy ra khi

C. 200 V

D. 2002–√ V

A. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
B. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
C. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
Mã đề 107

Trang 6/


D. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclơn thành êlectron
Câu 52. Một phân xưởng có lắp đặt các máy công nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng không vượt quá 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 31 máy
B. 11 máy
Câu 53. Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ

C. 32 máy

D. 21 máy

A. cặp nhiệt điện.
B. bột huỳnh quang.
C. hiện tượng quang điện.

D. hiện tượng giao thoa.
Câu 54. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
Câu 55. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha cịn lại
A. Đều tăng lên
B. Khơng thay đổi
C. Đều giảm xuống
Câu 56. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

D. Đều bằng 0

A. Tần số rất lớn.
Câu 57. Phóng xạ là

D. Chu kì rất lớn.

B. Cường độ rất lớn.

C. Tần số nhỏ.

A. quá trình hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn.
B. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia khơng nhìn thấy
C. q trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền vững

D. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β.
Câu 58. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dòng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 320 V
B. 240 V
C. 160 V.
D. 280 V
Câu 59. Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 85,73%.
B. 95%.
C. 81,45%.
Câu 60. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh

D. 90,25%.

A. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
B. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
C. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. sự tơn tại của ảnh sáng đơn sắc,
Câu 61. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 60cm/s.
B. v = 15m/s.
C. v = 75cm/s.
D. v = 12m/s.
Câu 62. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 12i

Mã đề 107

B. 10,5i

C. 11i

D. 11,5i
Trang 7/


Câu 63. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 89 dB
B. 156 dB
C. 123 dB
D. 92,3 dB
Câu 64. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B0
và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây
A. bằng nhau và hướng vào hai cuộn dây
B. còn lại bằng 0
C. bằng nhau và hướng ra ngồi hai cuộn dây ấy
D. khơng thể bằng nhau
Câu 65. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 2mm
B. 0,5 mm
C. 1,8mm

D. 1mm
Câu 66. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 8.103 Hz
B. 6.103 Hz
C. 4.103 Hz
Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

D. 2.103 Hz

A. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
Câu 68. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng
cơng suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1−H)Pk
B. (1+H)Pk
C. (1-H)kP
D. (1−H)k2P
Câu 69. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ khơng khí
vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
B. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
C. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
D. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều

Câu 70. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R
C. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
D. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
Câu 71. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
Mã đề 107

Trang 8/


một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 13.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
Câu 72. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n2−n1)n1.n2
B. α(n1−n2)n1.n2
C. α(n1.n2)n2−n1
D. 0
Câu 73. Cọn lắc lò xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√ cm và vận tốc v = 20 cm/s. Giá trị của φ là

A. φ=5π6
B. φ=−2π3
C. φ=−5π6
D. φ=π6
Câu 74. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì
sau đó 112 chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 2 bằng 0.
B. cuộn 1 bằng 0.
C. cuộn 3 cực đại.
D. cuộn 2 cực đại.
Câu 75. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 76. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18 cm. Tính chiều dài
hai con lắc.
A. 50 cm và 32cm
B. 50 cm và 68 cm
C. 32cm và 14cm
D. 80cm và 72cm
Câu 77. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 95%
B. 80%
C. 90%
D. 85%
Câu 78. Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của cơng suất tỏa nhiệt tức thời của dịng điện xoay

chiều với chu kì biển đổi T2 của dịng điện đó là
A. T2 < T1
B. T2 > T1
C. T2 = T1
Câu 79. Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là hệ đang dao động

D. T2=2T1

A. tự đo.
B. cưỡng bức.
C. tắt dẫn.
D. điều hòa.
Câu 80. Một con lắc đơn dao động điều hồ, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là chu
kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 12T
B. 1T
C. 2T
D. 8T
Câu 81. Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 48 ngày
B. 36 ngày
C. 32 ngày
Câu 82. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm

D. 24 ngày

A. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
B. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ

Mã đề 107

Trang 9/


C. phản ứng tỏa năng lượng
D. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
Câu 83. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
Câu 84. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cường độ âm bằng 2 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng cách từ B đến nguồn so với khoảng
cách của A tới nguồn bằng
A. 2
B. 4
C. √2
D. 0,5
Câu 85. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Cơng
suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 200 W
B. 457 W
C. 630 W
D. 168 W
Câu 86. Một lị xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu cịn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lò xo

nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lị xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=π2=10m/s2. Trong q trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 30π cm
B. 19π cm
Câu 87. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. 20π cm

D. 25π cm

A. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
B. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
C. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
D. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
Câu 88. Trên mặt thống chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Tại  O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
A. 0
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 1 cm
Câu 89. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra
A. Độ cao
B. Cường độ âm
C. Độ to
D. Âm sắc
Câu 90. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động

riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
B. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
C. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
D. từ trường bằng năng lượng điện trường
Câu 91. Cho hệ gồm lị xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lị xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật không dãn và có khối lượng khơng đáng kể. Vật m cách
Mã đề 107

Trang 10/


mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hoà. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 16 cm.
B. 9cm.
C. 11 cm.
D. 12 cm.
Câu 92. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 0∘
B. 180∘
C. 90∘
D. 60∘
Câu 93. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số công suất của mạch
A. tăng rồi giảm
B. luôn giảm

C. luôn tăng
Câu 94. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn

D. ln khơng đổi

A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
B. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
C. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
Câu 95. Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 20 dao động.
Cho g=9,8m/s2
A. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
C. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
Câu 96. Chọn phát biểu sai:

B. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
D. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.

A. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
C. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
D. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
Câu 97. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì cơng suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 503–√ Ω
B. 50 Ω.
C. 502–√ Ω
D. 100 Ω.

Câu 98. Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi
chu kì giảm đi
A. √5% ≈ 2,24%
B. 5%
C. 10%
Câu 99. Sóng truyền trên lị xo là do sự nén, dãn của lị xo là sóng?

D. 2,5%

A. dọc
Câu 100. Tìm phát biểu sai

D. điện từ

B. ngang

C. siêu âm

Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
C. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
D. có một màu xác định
Câu 101. Tìm phát biểu sai
Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
Mã đề 107

Trang 11/



A. khơng nhìn thấy
C. có tác dụng lên kính ảnh

B. có tác dụng sinh học
D. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 12/



×