Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (92)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.5 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. Một vật dao động có đồ thị sự phụ thuộc của gia tốc vào li độ như hình vẽ. Tần số của dao động là
Họ và tên: ............................................................................

A. 10 rad/s
B. 100 rad/s
C. 25 rad/s
D. 5 rad/s
Câu 2. Cho mạch điện gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp hai đầu
mạch: u=U2–√cos100πt. Khi cho điện dung C tăng, điều nào sau đây không thể xảy ra
A. công suất tiêu thụ của mạch tăng rồi giảm
B. độ lệch pha giữa điện ap hai đầu mạch với điện áp giữa hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
C. cường độ hiệu dụng qua mạch tăng rồi giảm
D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C tăng rồi giảm
Câu 3. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. phản ứng tỏa năng lượng
C. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ


D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
Câu 4. Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dao động độ
dài của con lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 15 cm
B. 45 cm
C. 35 cm
D. 40 cm
Câu 5. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc
nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 cơng
suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
C. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 6. Sóng truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz. Để
có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng như nào ?
A. Tăng thêm 420 Hz.
C. Giảm xuống còn 90Hz.
Mã đề 123

B. Giảm bớt 420 Hz.
D. Tăng thêm 540 Hz.
Trang 1/


Câu 7. Để so sánh sự vỗ cánh nhanh hay chậm của một con ong với một con muỗi, người ta có thể dựa
vào đặc tính sinh lí nào của âm do cánh của chúng phát ra
A. Độ to
B. Độ cao

C. Cường độ âm
D. Âm sắc
Câu 8. Urani 23492U phóng xạ có chu kì bán rã T = 4,5 tỉ năm, nhân con là chỉ 20682Pb. Giả sử khi hình
thành, quặng khơng có ngun tử chì ; hiện nay, trong quặng có 1 g urani và 0,01 g chì. Tuổi của quặng là
A. 45,2 triệu năm
B. 7,46 triệu năm
C. 4,52 triệu năm
D. 74,6 triệu năm
Câu 9. Một con lắn đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 5 dao động. Nếu giảm
bớt độ dài của nó 15 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trước, nó thực hiện được 20 dao động.
Cho g=9,8m/s2
A. l = 18 cm; f ≈ 1,18 Hz.
B. l = 20 cm; f ≈ 1,16 Hz.
C. l = 16 cm; f ≈ 1,25 Hz.
D. l = 17 cm; f ≈ 1,21 Hz.
Câu 10. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán săc ánh sáng
A. Khi chiều chùm ánh sáng trăng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đổ lệch nhiều nhất.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánhn sáng khôn gbị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên lien tục từ đỏ đến tím.
D. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 11. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 12. Một con lắc lị xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Năng lượng
mà con lắc còn lại sau hai đao động liên tiếp so với trước đó băng bao nhiêu phân trăm?
A. 81,45%.
B. 90,25%.
C. 95%.

D. 85,73%.
Câu 13. Một con lắc đơn dao động điều hoà, trong một giây vật đổi chiều chuyển động 2T lần (T là chu
kì dao động). Khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần thì trong một giây vật đổi chiều chuyển động
A. 1T
B. 8T
C. 12T
D. 2T
Câu 14. Mạch điện xoay chiều RLC (R khác 0) mắc nối tiếp có: ωL−1ωC=R. Nếu giảm tần số dịng điện
và giữ các thơng số khác khơng đổi thì hệ số cơng suất của mạch
A. tăng rồi giảm
B. ln giảm
C. ln tăng
Câu 15. Sóng vơ tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?

D. luôn khơng đổi

A. Sóng ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng cực ngắn
Câu 16. Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một cây đàn phát ra thì

D. Sóng trung

A. tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm họa thứ hai.
C. tần số họa âm thứ hai bằng nửa tần số âm cơ bản.
D. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Câu 17. Cọn lắc lò xo dao động điệu hịa với phương trình: x=Acos(10t+φ). Lúc t=0, vật nặng có li
độ x=23–√ cm và vận tốc v = 20 cm/s. Giá trị của φ là
A. φ=π6

B. φ=−2π3
C. φ=−5π6
D. φ=5π6
Câu 18. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B, phương trình dao động tại A và B
là uA=cos(ωt) cm; uB=3cos(ωt+π) cm. Tại  O là trung điểm của AB, sóng có biên độ bằng
Mã đề 123

Trang 2/


A. 2 cm
B. 0
C. 4 cm
Câu 19. Hiện tượng đảo sắc của các vjach quang phổ chứng tỏ

D. 1 cm

A. trong cùng một điều kiện, vật chất đồng thời hấp thụ và bức xạ ánh sáng
B. các vạch tối xuất hiện trên quang phổ liên tục chứng tỏ ánh sáng là sóng
C. ngun tử phát xạ ánh sáng nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đó
D. mọi vật đều hấp thụ và bức xạ cùng một loại ánh sáng như nhau
Câu 20. Trong ống Rơn – ghen, phần lớn động năng của các êlectron khi đến đối catơt
A. chuyển thành nội năng làm nóng đối catơt
B. bị phản xạ trở lại
C. truyền qua đối catôt
D. chuyển thành năng lượng tia Rơn – ghen
Câu 21. Cho một mạch gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C có dung kháng ZC < ZL.
Khi điều chỉnh R thì ta thấy với R = 100 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất và khi đó dịng điện
lệch pha góc π2 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị điện trở r của cuộn dây là
A. 502–√ Ω

B. 503–√ Ω
C. 100 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 22. Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi bng ra khơng vận tốc đầu.
Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hoà khi nào?
A. Khi α0=30∘
C. Khi α0=45∘
Câu 23. Tia hồng ngoại được phát hiện nhờ

B. Khi α0 nhỏ sao cho sinα0≈α0
D. Khi α0=60∘

A. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa.
Câu 24. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để

B. cặp nhiệt điện.
D. bột huỳnh quang.

A. xác định tốc độ truyền sóng.
B. xác định năng lượng sóng.
C. xác định tần số sóng.
D. xác định chu kì sóng.
Câu 25. Một lị xo nhẹ cách điện có độ cứng k=50N/m một đầu cố định, đầu cịn lại gắn vào một quả cầu
nhỏ tích điện q=+5uC. Khối lượng m=200g. Quả cầu có thể dao động khơng ma sát dọc theo trục lị xo
nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t=0 kéo vật tới vị trí lị xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến
thời điểm t=0,2s, thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc
theo trục lò xo hướng ra xa điểm có định và có độ lớn E=105V/m. Lấy g=π2=10m/s2. Trong q trình
dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 30π cm

B. 20π cm
C. 25π cm
D. 19π cm
Câu 26. Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là
hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho
các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi
xuống.

Mã đề 123

Trang 3/


Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
A. Âm, đi xuống
B. Âm, đi lên
C. Dương, đi lên
D. Dương, đi xuống
Câu 27. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây bằng 180V, giữa hai bản tụ
điện bằng 60V. Điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu tụ một góc bao nhiêu
A. 60∘
B. 0∘
C. 180∘
D. 90∘
Câu 28. Một nguồn âm, được coi như một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có cơng suất phát âm 1 W.
Coi mơi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là Io= 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một
điểm ở cách nguồn âm 10 m là
A. 92,3 dB
B. 89 dB

C. 156 dB
D. 123 dB
Câu 29. Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi
chu kì giảm đi
A. 5%
B. 10%
Câu 30. Chọn phát biểu sai:

C. 2,5%

D. √5% ≈ 2,24%

A. Các vật rắn ở nhiệt độ cao phát ra quang phổ phát xạ.
B. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
C. Nhiệt độ của vật càng cao thì quang phố liên tục càng sáng dần về phía màu tím.
D. Các khối khí áp suất cao khi được kích thích phát sáng sẽ phát ra quang phổ vạch.
Câu 31. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cường độ âm bằng 2 lần cường độ âm tại B. Tỉ số khoảng cách từ B đến nguồn so với khoảng
cách của A tới nguồn bằng
A. 2
B. 0,5
C. 4
D. √2
Câu 32. Trong mạch điện xoay chiều ba pha, tải mắc hình sao có dây trung hịa, khi một paha tiêu thụ
điện bị hở thì cường độ dịng điện trong hai pha còn lại
A. Đều tăng lên
B. Đều bằng 0
C. Không thay đổi
D. Đều giảm xuống
Câu 33. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng

tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB và vng góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By
sao cho MC ln vng góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 13.
B. 6.
C. 8.
Câu 34. Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp:

D. 12.

A. Nếu chỉ cho L thay đổi, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch sẽ lớn nhất khi R=0
B. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ C lớn nhất khi Lω=1Cω
C. khi cho C thay đổi, ln có hai giá trị của C mà mạch tiêu thụ cùng công suất
D. khi chỉ cho L thay đổi thì cơng suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng U20R
Câu 35. Tìm phát biểu sai
Mỗi ánh sáng đơn sắc
A. khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. khơng bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
Mã đề 123

Trang 4/


C. có một màu xác định
D. đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng
kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dđ biến đổi tuần hoàn theo thời gian

B. Năng lượng điện từ của mạch dđ bằng năng lượng từ trường cực đại
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung
Câu 37. Chiếu ánh sáng trắng (0,38um<λ<0,76m) vào bề mặt của tấm kim loại, ta thây hiện tượng quang
điện khơng xảy ra. Kim loại đó là
A. natri
Câu 38. Chọn ý sai

B. đồng

C. canxi

D. kali

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản
A. loa biến dao động điện thành dao động âm và phát ra âm
B. mạch tách sóng tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần biến điệu
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần tăng làm tăng tần số của dao động điện từ âm tần
D. sóng điện từ khi lan đến anten thu sẽ tạo ra trong anten một dao động điện từ cao tần.
Câu 39. Chọn phát biểu sai:
A. năng lượng toả ra từ lò phản ứng hạt nhân thay đổi theo thời gian
B. các sản phẩm của phân hạch 23592U là những hạt nhân chứa nhiều notron và phóng xạ β−
C. năng lượng phân hạch toả ra chủ yếu ở dạng động năng các mảnh.
D. quá trình phân hạch hạt X là không trực tiếp mà hạt X phải qua trạng thái kích thích
Câu 40. Chiếu hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song song nhau, với góc tới α rất nhỏ đến mặt nước.
Gọi n1 và n2 là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ và tím. Góc lệch giữa tia khúc xạ đỏ và
tím bằng
A. α(n1.n2)n2−n1
B. α(n1−n2)n1.n2
C. α(n2−n1)n1.n2

D. 0
Câu 41. Dòng điện xoay chiều trong một mạch điện có biểu thức i=4cos(40πt+π4) A. Tính từ thời điểm
ban đầu , t=0, cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị bằng 22–√ A lần thứ 5 tại thời điểm
A. 0,1 s
B. 0,075 s
C. 0,2 s
D. 0,015 s
Câu 42. Trong các tia đơn sắc: đó, vàng, lam và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?
A. tím
B. lam
C. vàng
D. đỏ
Câu 43. Tìm phát biểu sai. So sánh hạt nhân của hai đồng vị 23892U và 23592U, ta thấy chúng có
A. Số nơtron hơn kém nhau là 3
B. Số nuclôn hơn kém nhau là 3
C. Cùng số proton
D. Bán kính như nhau
Câu 44. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 45. Cho đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp, trong dố R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U = 120 V. Khi điện trở biến trở bằng 40 Ω hoặc
Mã đề 123

Trang 5/



160 Ω thì đoạn mạch tiêu thụ cùng cơng suất. Khi điều chỉnh biến trở, công suất cực đại mà đoạn mạch có
thể đạt được là
A. 180 W
B. 144 W
C. 90 W
Câu 46. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?

D. 72 W

A. Tần số nhỏ.
B. Tần số rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Chu kì rất lớn.
Câu 47. Một vật dao động điêu hịa: khi vật có ly độ x_{1} = 3 cm thì vận tốc của nó là vị = 40 cm/, khi
vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc vật v_{2}= 50 cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật?
A. A=10cm;ω=20rad/s.
B. A=5cm;ω=10rad/s.
C. A=6cm;ω=12rad/s.
D. A=4,5cm;ω=14,2rad/s.
Câu 48. Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền
âm trong khơng khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng:
A. 0,2 m.
B. 1m.
C. 2m.
D. 0,8 m.
Câu 49. Trong mạch điện RLC nối tiếp, điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch là u=U0cosωt. Trong
mạch có cộng hưởng, khi điện áp giữa hai đầu
A. mạch điện có giá trị hiệu dụng đạt giá trị cực đại
B. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R

C. điện trở R cùng pha với cường độ dòng điện i qua mạch
D. tụ C vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 50. Nối hai đầu đạon mạch R, L, C mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm
kháng là 15 Ω và dung kháng là 60 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 50 Hz thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tần số f1 là
A. 150 Hz
B. 200 Hz
Câu 51. Chọn phát biểu sai:

C. 100 Hz

D. 25 Hz

A. Dao động trong mạch LC trong nhà máy phát dao động điều hịa dùng tranzito là dao động duy trì.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn đồng pha với nhau.
C. Trong mạch LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
Câu 52. Tìm câu SAI
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên
B. Điện trường tác dụng lên điện tích đứng yên
C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động
Câu 53. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là H. Giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng tăng
công suất truyền tải lên k lần thì cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. (1+H)Pk
B. (1-H)kP
C. (1−H)k2P
D. (1−H)Pk
Câu 54. Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra là

do:
A. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra
B. độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát ra thay đổi theo thời gian
C. tần số từng nhạc cụ phát ra
D. dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau
Mã đề 123

Trang 6/


Câu 55. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: gọi p là số cặp cực của nam châm phần cảm, n là số
vịng quay của Rơ-to trong một dây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do mát phát ra bằng
A. 60pn
B. np60
C. 60np
D. np
Câu 56. Nếu tăng tốc độ quay của roto thêm 3 vịng/s thì tần số do dòng điện máy tăng từ 50 Hz đến 65
Hz và suất điện động do máy phát tạo ra tăng thêm 30 V so với ban đầu. Nếu tăng tiếp tốc độ thêm 3
vịng/s nữa thì suất điện động của máy phát tạo ra là
A. 160 V.
B. 240 V
C. 320 V
D. 280 V
Câu 57. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần r=10√3 Ω và độ tự cảm L =
0,191 H, tụ điện có điện dung C= 1/4π (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=200√2 cos100πt (V). Thay đổi giá trị của R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại. Công
suất cực đại đó có giá trị bằng
A. 630 W
B. 168 W
C. 457 W

D. 200 W
Câu 58. Trong từ trường, tia phóng xạ đi qua một tấn thủy tinh mỏng N thì vết của hạt có dạng như hình
vẽ. Hạt đó là hạt p

A. βB. γ
C. β+
D. α
Câu 59. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu từ trường của một cuộn dây đạt giá trị cực đại là B0
và hướng vào trong cuộn dây này thì từ trường của hai cuộn dây
A. bằng nhau và hướng vào hai cuộn dây
B. còn lại bằng 0
C. bằng nhau và hướng ra ngoài hai cuộn dây ấy
D. khơng thể bằng nhau
Câu 60. Tìm phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không thay đổi và không phụ thuộc vào khoảng cách
tới nguồn sáng.
D. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
Câu 61. Vật dao động điều hoà theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận
tốc v=3√ωA2 và đang đi về vị trí cân băng thì pha ban đầu của dao động là:
A. φ=2π3
B. φ=5π6
C. φ=−2π3
D. φ=−5π6
Câu 62. Trong q trình dao động điều hồ của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai?
A. Chu kì dao động của con lắc khơng phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật
Mã đề 123


Trang 7/


C. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng
D. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Câu 63. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có
điện dung C = 0,2uF. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Xác định tần số riêng của mạch
A. 4.103 Hz
B. 2.103 Hz
C. 6.103 Hz
D. 8.103 Hz
Câu 64. Xét sóng trên mặt nước có bước sóng 48 cm. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao
động lệch pha nhau π/6. Hai điểm này cách nhau một đoạn
A. 12 cm.
B. 12 m.
C. 4 cm.
D. 4 m.
Câu 65. Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng
B. Lực căng dây khi vật nặng qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật
C. Chiều dài quỹ đạo bằng hai lần biên độ dao động
D. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc khối lượng của vật nặng.
Câu 66. Điện năng được truyền đi với công suất P trên một đường dây tải điện với một điện áp ở trạm
truyền là U, hiệu suất của quá trình truyền tải là 90%. Nếu giữ nguyên điện áp trạm truyền trải điện nhưng
giảm công suất truyền tải đi 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 90%
B. 95%
C. 85%

D. 80%
Câu 67. Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Biểu thức
của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i=2cos(100πt+π2)(A)
B. i=2cos(100πt+π2)(A)
C. i=22–√cos(100πt−π2)(A)
D. i=2cos(100πt−π2)(A)
Câu 68. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm một đầu được nối vào một nhánh âm thoa, đầu kia giữ cố định.
Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 5 m/s.
Coi đầu nhánh âm thoa là một điểm cố định.
Số bụng sóng trên dây là
A. 10
B. 9
C. 6
D. 8
Câu 69. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 60cm/s.
B. v = 12m/s.
C. v = 75cm/s.
D. v = 15m/s.
Câu 70. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do
A. Chúng có năng lượng khác nhau.
B. Chúng có độ cao khác nhau.
C. Chúng có độ to khác nhau.
D. Chúng có âm sắc khác nhau.
Câu 71. Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một tụ điện C=100π, cuộn dây thuần
cảm L=2πH và điện trở thuần R=100Ω. Ở giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=2002–
√cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng
A. 400 V

B. 200 V
C. 1002–√ V
Câu 72. Sóng truyền trên lị xo là do sự nén, dãn của lị xo là sóng?

D. 2002–√ V

A. ngang
B. điện từ
C. siêu âm
D. dọc
Câu 73. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d=k.v/f; với f là tần số sóng, v
là vận tốc truyền sóng và k∈N∗ thì hai điểm đó dao động
A. với độ lệch pha phụ thuộc vào k
Mã đề 123

B. cùng pha
Trang 8/


C. vuông pha
Câu 74. Chọn ý sai.

D. ngược pha

Tia hồng ngoại
A. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
B. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khơ nơng sản.
C. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm,
D. khơng thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
Câu 75. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với

tần số f=40 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng  cách d1=24cm; d2=22cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một  dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 76. Trong một mạch dao động LC (khơng có điện trở thuần), có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá
trị I03√2 thì năng lượng
A. từ trường bằng năng lượng điện trường
B. từ trường gấp ba lần năng lượng điện trường
C. điện trường bằng nửa năng lượng từ trường
D. điện trường gấp ba lần năng lượng từ trường
Câu 77. Thí nghiệm với ánh sảng đơn sắc của Niu-tơn chứng minh
A. sự tơn tại của ảnh sáng đơn sắc,
B. lãng kính khơng lảm thay đơi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. ảnh sáng Mặt Trời không phải là ảnh sáng đơn sắc.
D. ảnh sáng có bất kì máu gì, khi đi qua lăng kính cũng bị lệch vẻ phía dáy.
Câu 78. Một phân xưởng có lắp đặt các máy cơng nghiệp, mỗi máy khi hoạt động phát ra âm có mức
cường độ âm 75 dB. Để mức cường độ âm bên trong phan xưởng khơng vượt q 90 dB thì số máy tối đa
lắp đặt vào là
A. 32 máy
B. 31 máy
C. 11 máy
D. 21 máy
Câu 79. Kết luận đúng khi so sánh chu kì biến đổi T1 của cơng suất tỏa nhiệt tức thời của dịng điện xoay
chiều với chu kì biển đổi T2 của dịng điện đó là
A. T2=2T1
B. T2 = T1

C. T2 < T1
D. T2 > T1
Câu 80. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt−π2) A đo bằng 
giây. Tại thời điểm t1 nào đó dịng điện đang giảm và có cường độ i1=−2A. Hỏi đến thời
điểm t2=t1+0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu
A. 2 A
Câu 81. Phóng xạ là

B. −23–√ A

C. 23–√ A

D. -2 A

A. quá trình phân rã tự phát của một hạt nhân khơng bền vững
B. quá trình hạt nhân nguyên tử phát các tia khơng nhìn thấy
C. q trình hạt nhân ngun tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhỏ hơn.
D. quá trình hạt nhân nguyên tử hấp thụ năng lượng để phát ra các tia α, β.
Câu 82. Phóng xạ β- xảy ra khi
A. xuất hiện hạt nơtrinô trong biến đổi hạt nhân
B. trong hạt nhân có sự biến đổi nuclôn thành êlectron
Mã đề 123

Trang 9/


C. trong hạt nhân có sự biến đổi proton thành nơtron
D. trong hạt nhân có sự biến đổi nơtron thành proton
Câu 83. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện được 8 chu kì dao động và con
lắc đơn thứ hai thực hiện được 10 chu kì dao động. Hiều số chiều dài hai con lắc là 18 cm. Tính chiều dài

hai con lắc.
A. 50 cm và 68 cm
Câu 84. Bước sóng là:

B. 32cm và 14cm

C. 80cm và 72cm

D. 50 cm và 32cm

A. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dạo động ngược pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhau nhất cùng trên một hướng truyền sóng dao
động cùng pha.
C. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong một giây
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng.
Câu 85. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha: Tại thời điểm t, suất điện động trong cuộn 1 cực đại thì
sau đó 112 chu kì, suất điện động trong
A. cuộn 3 cực đại.
B. cuộn 2 bằng 0.
Câu 86. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng

C. cuộn 1 bằng 0.

D. cuộn 2 cực đại.

A. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím
B. nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ
C. nằm trong khoảng bước sóng ánh sáng đỏ và tím
D. lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ
Câu 87. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm) đến

vân sáng bậc 2 (ở hai bên vân sáng trung tâm) tính theo khoảng vân i là
A. 2,5i
B. 6i
Câu 88. Cường độ âm thanh được xác định bởi:

C. 7,5i

D. 6,5i

A. cơ năng của các phần tử trong một đơn vị thể tích mơi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
B. áp suất tại điểm của mơi trường mà sóng âm truyền qua
C. bình phương biên độ dao động của các phần tử mơi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
D. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt
vng góc với phương truyền sóng)
Câu 89. Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động của con lắc đơn
A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng
B. không đổi khi chiều dài của con lắc thay đổi
C. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi
D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm
Câu 90. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 175,923 MeV
B. 168,752 MeV
C. 195,496 MeV
D. 182,157 MeV
Câu 91. Có hai nguồn sóng âm kết hợp đặt cách nhau một khoảng 5 m dao động ngược pha nhau. Trong
khoảng giữa hai nguồn âm, người ta thấy 9 vị trí âm có độ to cực tiểu. Biết tốc độ truyền âm trong khơng
khí là 340 m/s. Tần số f của âm có giá trị thỏa mãn điều kiện nào nêu dưới đây?
A. 125 Hz < f < 195 Hz.

C. 272 Hz < f < 350 Hz.
Mã đề 123

B. 136 Hz < f < 530 Hz.
D. 86 Hz < f < 350 Hz.
Trang 10/


Câu 92. Trên bề mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động với phương
trình u=4cos40πt (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1, S2 sao cho A, B lần
lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 123–√ (mm) thì vận tốc dao
động tại điểm B là
A. 43–√ cm/s
B. 63–√ cm
C. -12 cm/s
D. −123–√ cm/s
Câu 93. Trong đoạn mạch RLC; R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω và tụ điện có dung
kháng 100Ω. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u=U2–√cosωt. Khi biến trở có giá trị tăng từ 503–
√Ω thì cơng suất mạch sẽ
A. giảm xuống
B. giảm rồi tăng
C. tăng lên
D. tăng rồi giảm
Câu 94. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khơng khí là 0,651 μm và trong chất lỏng trong suốt là
0,465 μm. Chiết suất của chất lỏng trong thí nghiệm đối với ánh sáng đó là
A. 1,48
Câu 95. Tìm phát biểu sai

B. 1,40


C. 1,35

D. 1,45

Các bức xạ điện từ có bước sóng từ 5.10-7 m đến 10-9 m đều có tính chất chung là
A. có tác dụng sinh học
B. khơng nhìn thấy
C. có tác dụng lên kính ảnh
D. có khả năng gây hiệu ứng quang điện
Câu 96. Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vng góc từ S1
tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi
tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 1635 m. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là
A. 2mm
B. 1,8mm
C. 1mm
D. 0,5 mm
Câu 97. Người ta nhận về phịng thí nghiệm một khối chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi
lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ cịn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ
khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra sử dụng là
A. 36 ngày
B. 24 ngày
C. 48 ngày
Câu 98. Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là hệ đang dao động

D. 32 ngày

A. tắt dẫn.
B. tự đo.
C. cưỡng bức.

D. điều hòa.
Câu 99. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: Gọi i là khoảng vân trên màn thì khoảng cách từ
vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 10 ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 11,5i
B. 10,5i
C. 12i
D. 11i
Câu 100. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai thành phần ánh sáng đơn sắc vàng và kục đi từ không khí
vào mặc của tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng xảy ra là
A. chùm tia sáng chỉ bị khúc xạ
B. hai tia khúc xạ lệch về hai phía của pháp tuyến
C. tia khúc xạ màu vàng bị lệch ít, tia khúc xạ màu lục bị lệch nhiều
D. tia khúc xạ màu kkục bị lệch ít, tia khúc xạ màu vàng bị lệch nhiều
Câu 101. Cho hệ gồm lò xo có độ cứng k=1N/cm, đầu dưới lị xo gắn hai vật M và m lần lượt có khối
lượng là 400g và 200g, dây nối hai vật khơng dãn và có khối lượng không đáng kể. Vật m cách
mặt đất 4945m. Khi đốt dây nối giữa M và m thì vật M dao động điều hồ. Hỏi từ lúc đốt dây đến khi vật
m chạm đất, vật M đi được quãng đường bao nhiêu? Lấy g=π2=10m/s2
A. 16 cm.

B. 11 cm.

C. 9cm.

D. 12 cm.

------ HẾT -----Mã đề 123

Trang 11/




×