Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (161)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.4 KB, 10 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và 33,5
cm, lệch nhau góc
Họ và tên: ............................................................................

A. 2ππ rad
B. π3 rad
C. π2π rad
D. π rad
Câu 2. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là
A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. luôn giảm
D. luôn tăng
Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=0,43√ππH


và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√πF. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số
góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng không đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục từ 50π rad/s
đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm dần về 0
B. giảm rồi tăng
C. luôn tăng
D. tăng rồi giảm
Câu 4. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72π am và 0,45 am. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 11.
B. 13.
C. 12π.
D. 10.
Câu 5. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có điện dung C = 2π/π nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 1,2π5/π (H) đến 12,5/π (H)H) đến 12π,5/π (H) đến 12,5/π (H)H)
C. từ 1,2π5/π (H) đến 12,5/π (H)H) đến 12π5/π (H) đến 12,5/π (H)H)
Câu 6. Hiện tượng tán sắc

B. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)π (mH) đến 125/π (H)mH) đến 125/π (mH) đến 125/π (H)π (mH) đến 125/π (H)H)
D. từ 5/π (H) đến 12,5/π (H)mH) đến 500/π (H) đến 12,5/π (H)H)

A. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
B. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
C. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
D. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
Câu 7. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được

sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2π với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (H) đến 12,5/π (H)C1 song song C2π) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 10 m
B. 35 m
Câu 8. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 2π3592πU có:

C. 70 m

D. 50 m

A. 92π nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 2π35.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
C. 92π nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 2π35.
Mã đề 12π1

Trang 1/10


D. 92π electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 2π35.
Câu 9. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=Z.I2π.cosφ
B. P=U.I
C. P=R.I.cosφ
D. P=Z.I2π
Câu 10. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2π, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 942m
B. 656m

C. 786m
D. 134m
Câu 11. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(H) đến 12,5/π (H)3πt−π2π)(H) đến 12,5/π (H)cm),x2π=5sin(H) đến 12,5/π (H)3πt+π2π)(H) đến 12,5/π (H)cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=53–√πsin(H) đến 12,5/π (H)3πt+π4) (H) đến 12,5/π (H)cm)
B. x=52π–√πsin(H) đến 12,5/π (H)3πt−π4) (mH) đến 125/π (H)cm)
C. 0
D. x=5sin(H) đến 12,5/π (H)3πt+π2π) (H) đến 12,5/π (H)cm)
Câu 12. Đặt điện áp u = Uocos(H) đến 12,5/π (H)100πt−π6)(H) đến 12,5/π (H)V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(H) đến 12,5/π (H)100πt+π6)(H) đến 12,5/π (H)V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1
B. 0,71
C. 0,86
D. 0,5
Câu 13. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần
số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2π lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A. Co = 2πC.
B. Co = C2π .
C. Co = 4C.
Câu 14. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:

D. Co = C4

A. Tâm thủy tỉnh khơng màu hấp thu hồn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
B. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích
thích. cá
C. Ánh sáng nhìn thấy khơng gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
D. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02π kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt

trên giá đỡ cơ định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2π. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 7,07 cm.
B. 2π,93 cm.
C. 5,07 cm.
D. 3,43 cm.
Câu 16. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(H) đến 12,5/π (H)10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Pha ban đầu φ = π6 (H) đến 12,5/π (H)rad)
C. Biên độ A=−5cm
Câu 17. Tia hồng ngoại có

B. Chu kì T = 0,2 s
D. Li độ ban đầu x0 = 5 cm

A. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
B. tốc độ truyền đi luôn nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
C. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
Câu 18. Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2π so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2π so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
Mã đề 12π1

Trang 2π/10


D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

Câu 19. Đặt điện áp u = 1502π–√πcos100πt (H) đến 12,5/π (H)V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 3√π3.
B. 12π .
C. 3√π2π.
Câu 20. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau

D. 1.

A. số nguyên lần phần tư bươc sóng
B. số nguyền lần bước sóng
C. số nguyên lần nửa bước sóng
D. số bán nguyên lần bước sóng
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u=2π00√π2π cos100πt (H) đến 12,5/π (H)V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002π–
√πcos(H) đến 12,5/π (H)100πt−π2π)(H) đến 12,5/π (H)V)
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 2π00 W
B. 100 W
C. 400 W
D. 300 W
Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2π điểm M và N trên dây
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở
vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là:
A. số lẻ lần π/π (mH) đến 125/π (H)2.
B. số nguyên lần π/2π.
C. số nguyên 2ππ.
D. số lẻ lần π.
Câu 23. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB=U2π–√πcosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi

từ L=L1=1ω2πC đến L=L2π=ω2πC2πR2π+1ω2πC thì
A. tổng trở của mạch ln giảm
B. cường độ dịng điện ln tăng
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm luôn tăng
D. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng
Câu 24. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì
A. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
B. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
C. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện mơi giữa hai
bản tụ điện.
D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện không
dẫn điện.
Câu 25. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ m (H) đến 12,5/π (H)m là số nguyên dương) trong thí nghiệm
Y-âng là
A. (H) đến 12,5/π (H)m+12π)λDaDa
B. (H) đến 12,5/π (H)m−12π)λDaDa
C. mλDaD2πa
D. mλDaDa
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x=4cos(H) đến 12,5/π (H)2ππ3)t (H) đến 12,5/π (H)x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2π cm lần thứ 2π011 tại thời điểm ?
A. 6030 s
B. 3016 s
C. 6031 s
D. 3015 s
Câu 27. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(H) đến 12,5/π (H)10πt+π6) (H) đến 12,5/π (H)cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 4,5 cm
Câu 28. Sóng cơ học có

B. 33–√π cm


A. tính tuần hồn trong khơng gian
Mã đề 12π1

C. 6 cm

D. 9 cm

B. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
Trang 3/10


C. bước sóng giảm khi đi vào nước
Câu 29. Hai sóng kết hợp là

D. bản chất giống sóng điện từ

A. hai sóng ln đi kèm với nhau.
B. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
C. hai sóng có cùng bước song và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
D. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
Câu 30. Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 2π3592πU là 2π00MeV. Một nhà
máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 2π5% có cơng suất 500MW, hiệu suất 2π0%.
Khối lượng Urani tiêu thụ trong 365 ngày bằng
A. 2π412πkg
B. 132π1kg
C. 412π1kg
D. 3846kg
Câu 31. Một vật dao động điều hịa theo phương trình có dạng x=Acos(H) đến 12,5/π (H)ωt+φ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√π Hz. Phương trình vận tốc của dao động là

A. −12ππ6–√πsin(H) đến 12,5/π (H)2ππ6–√πt+π6) (mH) đến 125/π (H)cm/π (mH) đến 125/π (H)s)
B. 2π4π6–√πsin(H) đến 12,5/π (H)2ππ6–√πt+π6) (H) đến 12,5/π (H)cm/s)
C. −6π6–√πsin(H) đến 12,5/π (H)π6–√πt+π6) (H) đến 12,5/π (H)cm/s)
D. 6π6–√πsin(H) đến 12,5/π (H)π6–√πt+π6) (H) đến 12,5/π (H)cm/s)
Câu 32. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 2π15. Tỉ số bước
sóng λDaAλDaB của hai bức xạ là
A. 81
B. 19
C. 9
D. 181
Câu 33. Xét các cơng dụng sau của tia phóng xạ : (H) đến 12,5/π (H)1) định tuổi của các mẫu vật cổ, (H) đến 12,5/π (H)2π) dùng làm chất
đánh dấu, (H) đến 12,5/π (H)3) dùng trong y học để diệt tế bào bệnh. Tia γ có cơng dụng nào?
A. (H) đến 12,5/π (H)1)
B. (H) đến 12,5/π (H)1) và (H) đến 12,5/π (H)3)
C. (mH) đến 125/π (H)3)
D. (H) đến 12,5/π (H)2π)
Câu 34. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 12π00s
B. 12π5s
C. 150s
D. 1100s
Câu 35. Trong một môi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 2π0 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 3,0 cm.
B. 5,0 cm.
C. 6,0 cm.
D. 4,5 cm.

Câu 36. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phát xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi đang bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của
con dơi là 19m/s và của con muỗi là 1m/s. Ban đầu từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con
muỗi sóng âm phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 16s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng
âm trong khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (H) đến 12,5/π (H)kể từ khi phát sóng âm) gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,81 s
B. 3,65 s
C. 1,49 s
D. 3,12π s
Câu 37. Trên một sợi dây dài 2π m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2π đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 100 m/π (mH) đến 125/π (H)s
B. 60 m/s
C. 40 m/s
D. 80 m/s
Câu 38. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Mã đề 12π1

Trang 4/10


Câu 39. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 60m

B. 50m
C. 40m
D. 70m
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(H) đến 12,5/π (H)ωt+φ), cách nhau AB=8λDa. Điểm M nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λDa và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. 0
B. π3
Câu 41. Chọn phát biểu đúng.

C. π2π

D. π

A. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì cơng suất sẽ lớn hơn.
C. Hệ số cơng suất của đoạn mạch cosφ=√π3/2π chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch.
Câu 42. Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2πl, 3l dao động điều hoà tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2π=T12π;T3=T13
B. T1;T2π=2π–√πT1;T3=3–√πT1
C. T1;T2π=2πT1;T3=3T1
D. T1;T2π=T12π√π;T3=T13√π
Câu 43. Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2π với
A2π=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 2A1

B. 3A1
C. 4A1
D. A1
Câu 44. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một mơi trường trong suốt theo phương xiên
góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
A. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
B. tần số của ánh sáng thay đổi
C. màu của ánh sáng thay đổi
D. bước sóng của ánh sáng thay đổi
Câu 45. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hịa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (H) đến 12,5/π (H)cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
π2π=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,05 J
B. 0,50 J
C. 1,00 J
D. 0,10 J
Câu 46. Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(H) đến 12,5/π (H)ωt+π3) (H) đến 12,5/π (H)cm) và x2π=A2πcos(H) đến 12,5/π (H)ωt−π2π) (H) đến 12,5/π (H)cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos(H) đến 12,5/π (H)ωt+ φ)
(H) đến 12,5/π (H)cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2π có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2π khi đó là
A. 9 cm.
B. 9√π2π cm.
C. 18 cm.
D. 9√π3 cm.
Câu 47. Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi công suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 42π–√π m
B. 4(H) đến 12,5/π (H)2π−2π–√π) m
C. 2π m
D. 4 m

Câu 48. Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để
A. các êlectron bứt khỏi nguyên tử
B. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng.
Mã đề 12π1

Trang 5/10


C. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lơng giưac chúng.
D. các hạt nhân có động năng lơn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng.
Câu 49. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
B. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
Câu 50. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:
A. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. chỉ xảy ra với chất rắn.
Câu 51. Chọn phát biểu sai:
A. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
B. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
C. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
D. Cảm giác về độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
Câu 52. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 900 vòng
B. 12π00 vòng

C. 300 vòng
D. 600 vòng
Câu 53. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π2π≈10, cho g=10m/s2π. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 2π56N
B. 6,56N
C. 2π,56N
D. 656N
Câu 54. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2π dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2π = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2π m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2π tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?
A. 50 cm.
B. 2π0 cm.
C. 30 cm.
Câu 55. Từ thơng qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(H) đến 12,5/π (H)ωt+π3)

D. 40 cm.

Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ02π√π2π
B. ωϕ03√π2π
C. ωϕ02π
D. ωϕ0
Câu 56. Một vật khối lượng m treo vào lị xo thẳng đứng. Vật dao động điều hồ với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44m=44 g thì tần số dao động là f2π=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 168 N/m
B. 72π N/m
C. 54 N/m
D. 144 N/π (mH) đến 125/π (H)m

Câu 57. Một mẫu 2π1084Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 2π1084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 414 ngày đêm
B. 276 ngày đêm
C. 69 ngày đêm
D. 130 ngày đêm
Câu 58. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. vàng
Mã đề 12π1

B. lục

C. đỏ

D. tím
Trang 6/10


Câu 59. Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ vng góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vịng/phút. Từ thơng cực
đại gửi qua khung là 2π/π (H) đến 12,5/π (H)Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 2π0 V
B. 10√π2π V
Câu 60. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại

C. 10 V

D. 20√2 V


A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất
C. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
D. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
Câu 61. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (H) đến 12,5/π (H)1) mạch tách sóng ; (H) đến 12,5/π (H)2π) mạch
khuếch đại âm tần ; (H) đến 12,5/π (H)3) mạch khuếch đại cao tần ; (H) đến 12,5/π (H)4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vơ tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (H) đến 12,5/π (H)3)
B. (H) đến 12,5/π (H)1) và (H) đến 12,5/π (H)2π)
Câu 62. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

C. (mH) đến 125/π (H)4)

D. (H) đến 12,5/π (H)3) và (H) đến 12,5/π (H)4)

A. bản chất môi trường truyền sóng.
B. cường độ sóng
C. phương truyền sóng
D. biên độ sóng
Câu 63. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2π. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 500 km
B. 5000 km
C. 10000 km
D. 1000 km
Câu 64. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
A. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
B. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất

C. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
Câu 65. Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì
A. bức xạ đó có bước sóng λDa xác định
B. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
C. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
D. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
Câu 66. Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng
khoảng d=1,4λDa (H) đến 12,5/π (H)λDa là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này:
A. ngược pha
B. lệch pha 1,4π
C. vuông pha
D. cùng pha
Câu 67. Một con lắc lị xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,2π5 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2π = 10 m/s2π. Tần
số dao động là
A. 1 Hz
B. 0,75 Hz.
C. 0,5 Hz
D. 0,2π5 Hz
Câu 68. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 12π0us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 2π10m/s
Mã đề 12π1

B. 2π2π7m/s

C. 2π2π9m/s


D. 225m/π (mH) đến 125/π (H)s
Trang 7/10


Câu 69. Một phản ứng phân hạch của U2π35 là: 2π3592πU+n→9542πMo+13957La+2πn.
Cho mU=2π34,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2π

 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 8,83.10−11J
B. 3,45.10−11J
C. 4,75.10−10J
Câu 70. Khi nói về tia Rơnghen (H) đến 12,5/π (H)tia X), phát biểu nào dưới đây là sai?

D. 5,79.10−12πJ

A. Tần số tia Rơnghen lớn hơn tần số tỉa tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
C. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
Câu 71. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
A. ôxi
B. nêon
C. nitơ
D. cacbon
Câu 72. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2π, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2ππ7s. Chiều
dài của dao động của con lắc bằng:
A. 50 cm
B. 20 cm
C. 1 m

D. 1,2π m
Câu 73. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
A. T=1f
B. T>12πf
Câu 74. Sóng siêu âm là sóng có:

C. T>1f

D. T<1f

A. tốc độ lớn hơn 340 m/s
B. tần số nhỏ hơn 16 kHz
C. tần số trên 20 kHz
D. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s
Câu 75. Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2ππTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2π có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1,5 cm.
B. 1,5√π3 cm.
C. 1,5√π2π cm.
D. 3 m.
Câu 76. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 5 mF.
Dao động điện từ riêng (H) đến 12,5/π (H)tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi
hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 10−5J
B. 5.10−2πJ
Câu 77. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ

C. 2π,5.10−5J


D. 5.10−5J

A. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
C. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
D. của mỗi nguyên tố hố học sẽ đặc trưng cho ngun tố đó.
Câu 78. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
2π8 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng cách d1 = 2π1 cm; d2π = 2π5 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 112π cm/s
B. 37 cm/s
C. 28 cm/π (mH) đến 125/π (H)s
D. 0,57 cm/s.
Câu 79. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Lo
và một tụ có điện dụng Co, khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λDa0. Nếu dùng n tụ điện giống
nhau cùng điện dung Co mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Co của mạch dao động, khi đó
máy thu được sóng có bước sóng
A. λDa0nn+1−−−√π
Mã đề 12π1

B. λDa0n−−√π

C. λDa0n+1n−−−√π

D. λDa0n√π
Trang 8/10



Câu 80. Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.102π6W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,86.1010kg
B. 0,43.107kg
C. 1,3.1018kg
D. 0,43.1010kg
Câu 81. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (H) đến 12,5/π (H)gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003√π V
B. 1003–√π V
C. 50 V
D. 503–√π V
Câu 82. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12π cm với tần số 2π Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√π3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6có(H) đến 12,5/π (H)4πt+π6) (mH) đến 125/π (H)cm)
B. x=6sin(H) đến 12,5/π (H)4πt+π3) (H) đến 12,5/π (H)cm)
C. x=6có(H) đến 12,5/π (H)4πt+5π6) (H) đến 12,5/π (H)cm)
D. x=6sin(H) đến 12,5/π (H)4πt+π6) (H) đến 12,5/π (H)cm)
Câu 83. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2π mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λDa=0,5 um. Bề
rộng vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λDa′=0,6um
thì so với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λDa sẽ
A. giảm 8 vân
B. tăng 7 vân
C. tăng 6 vân
D. giảm 7 vân
Câu 84. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là
A. 3–√π

B. 0,5 Hz
C. 9 Hz
D. 1,5 Hz
Câu 85. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos12π0πt (H) đến 12,5/π (H)V). Trong 1 s, số lần điện áp u có
độ lớn bằng 30 V là
A. 12π0 lần
B. 60 lần
C. 30 lần
D. 240 lần
Câu 86. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương
trình dao động là uA=uB=acosωt. Các điểm dao động trên mặt thoáng mà dao động tổng hợp tại đó cùng
pha với hai nguồn thuộc các đường
A. parabol
B. elip
C. hypebol
D. tròn
Câu 87. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng
vật nặng thêm một lượng m′=2πm thì chu kì của vật bằng:
A. 2π–√πT
B. 2πT
C. T2π√π
D. không đổi
Câu 88. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2π mH và một tự có điện dung
C=2πaF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 100 Ω
B. 60 Ω
C. 40 Ω
D. 80 Ω
Câu 89. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f

= 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (H) đến 12,5/π (H)không kể hai
đầu dây) là
A. 9 nút; 10 bụng
B. 6 nút; 7 bụng
C. 6 nút; 5 bụng.
D. 10 nút; 11 bụng
Câu 90. Hạt nhân 2π411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,02π2π.102π3 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2π411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2π,195.102π4 hạt
B. 4,195.102π3 hạt
C. 2π,195.102π3 hạt
D. 3,13.102π3 hạt
Câu 91. Động cơ điện tiêu thụ công suất 10 kW và cung cấp cho bên ngoài năng lượng 9 kJ trong 1 s.
Dòng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
Mã đề 12π1

Trang 9/10


A. 100Ω
B. 9Ω
C. 90Ω
D. 10Ω
Câu 92. Đặt điện áp u=U0cos(H) đến 12,5/π (H)ωt+φ) (H) đến 12,5/π (H)U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đâu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω=ω1 thì đoạn mạch có tính cảm
kháng, cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng
tần số góc đến giá trị ω=ω2π thì cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Khi đó ta có
A. I2π<I1 và k2π>k1
B. I2π>I1 và k2π

C. I2π>I1 và k2π>k1
D. I2πCâu 93. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=2πcos2π0πt (H) đến 12,5/π (H)cm). Vận tộc trung bình của vật khi đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 2π,8 m/s
B. 2π,4 m/s
C. 1,2 m/π (mH) đến 125/π (H)s
D. 1,6 m/s
Câu 94. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 2π5 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (H) đến 12,5/π (H)A, B) lần lượt là
A. 19 ; 18
B. 14 ; 15
C. 17 ; 16
D. 16 ; 17
Câu 95. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
A. 3I1
B. I13
C. 9I1
D. I19
Câu 96. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2πsin(H) đến 12,5/π (H)5πt+π2π)(H) đến 12,5/π (H)cm),x2π=2πsin5πt(H) đến 12,5/π (H)cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2π s là
A. -10π (H) đến 12,5/π (H)cm/s)
B. 10π (mH) đến 125/π (H)cm/π (mH) đến 125/π (H)s)
C. –π (H) đến 12,5/π (H)cm/s).
Câu 97. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. biên độ của ngoại lực.
C. tần số của ngoại lực.

Câu 98. Chọn phát biểu đúng:

D. π (H) đến 12,5/π (H)cm/s)

B. tần số dao động riêng.
D. pha ban đầu của ngoại lực.

A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
C. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prơtơn.
D. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
Câu 99. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát
ra âm có tần số f = 2π2π00 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 1,5 cm.
B. 7,5 cm
C. 2π,5 cm
D. 4,5 cm
Câu 100. Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen không có tính chất chung nào nếu dứoi đây?
A. Đều là sóng điện từ
C. Đều có khả năng đâm xuyên mạnh

B. Đều có tính lượng từ
D. Đều có tính chất sóng
------ HẾT ------

Mã đề 12π1

Trang 10/10




×