Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (163)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.33 KB, 10 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 123
danh: .............
Câu 1. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thị tạo mạch dao động điện từ có thể thu được
sóng điện từ có bước sóng 30 m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tạo ra mạch dao
động điện từ có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Khi mắc (C1 song song C2) rồi mắc với
cuộn L thì tạo ra mạch dao động thu được sóng điện từ có bước sóng là
Họ và tên: ............................................................................

A. 10 m
B. 35 m
C. 70 m
D. 50 m
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0.02 kg và lị xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cơ định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0.1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g= l0 m/s2. Quãng
đường vật đi được cho đến khi thế năng bằng động năng lần đầu tiên
A. 2,93 cm.
B. 5,07 cm.
C. 7,07 cm.
D. 3,43 cm.


Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: a = 2 mm, D = 3 m, ánh sáng có bước sóng λ=0,5 um. Bề rộng
vùng giao thoa trên màn là L = 3 cm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ′=0,6um thì so
với số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa khi dùng ánh sáng có bước sóng λ sẽ
A. giảm 8 vân
B. tăng 6 vân
C. giảm 7 vân
D. tăng 7 vân
Câu 4. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 8,83.10−11J
B. 3,45.10−11J
C. 5,79.10−12J
Câu 5. Xét sóng dừng trên dây, hai điểm bụng sẽ cách nhau

D. 4,75.10−10J

A. số nguyên lần phần tư bươc sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng
D. số nguyền lần bước sóng
Câu 6. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu
người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d′=3d thì nghe được âm có cường độ bằng bao nhiêu?
A. 3I1
B. 9I1
C. I19
D. I13
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là uC=1002–
√cos(100πt−π2)(V)

Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 300 W
B. 200 W
C. 400 W
D. 100 W
Câu 8. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Nếu thêm vào cuộn thứ cấp 90 vịng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở
thay đổi 30% so với ban đầu. Số vòng dây cuộn thứ cấp ban đầu là
A. 300 vòng
B. 900 vòng
C. 600 vòng
D. 1200 vòng
Câu 9. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.
B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha không đổi với nhau.
Mã đề 123
Trang 1/


C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
D. có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.
Câu 10. Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ) (U0 khơng đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đâu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω=ω1 thì đoạn mạch có tính cảm
kháng, cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng
tần số góc đến giá trị ω=ω2 thì cường độ dịng điện hiệu dụng và hệ số cơng suất của đoạn mạch lần lượt
là I1 và k1. Khi đó ta có
A. I2>I1 và k2B. I2>I1 và k2>k1
C. I2<I1 và k2>k1
D. I2

Câu 11. Hạt nhân 2411X có phóng xạ β− và chu kì bán rã T. Biết NA=6,022.1023 hạt/mol. Ban đầu có
10g 2411X,sau t=3T thì số hạt β− phóng ra là
A. 2,195.1024 hạt
Câu 12. Sóng cơ học có

B. 3,13.1023 hạt

C. 2,195.1023 hạt

D. 4,195.1023 hạt

A. bước sóng lớn hơn bước sóng điện từ
B. bước sóng giảm khi đi vào nước
C. bản chất giống sóng điện từ
D. tính tuần hồn trong khơng gian
Câu 13. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x=−5cos(10πt+π6)cm. Chọn đáp án
đúng:
A. Pha ban đầu φ = π6 (rad)
B. Chu kì T = 0,2 s
C. Li độ ban đầu x0 = 5 cm
D. Biên độ A=−5cm
Câu 14. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có
bước sóng lần lượt là 0,72 μm và 0,45 μm. Hỏi trên màn quan sát, giũa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân trung tâm?
A. 13.
B. 10.
Câu 15. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 23592U có:

C. 11.


D. 12.

A. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
B. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
C. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
D. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy
π2=10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,50 J
C. 0,05 J
D. 1,00 J
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình  x=4cos(2π3)t (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=–2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?
A. 3016 s
B. 6031 s
C. 3015 s
Câu 18. Êlectrôn bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì

D. 6030 s

A. bức xạ đó có bước sóng λ xác định
B. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
C. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
D. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định
Câu 19. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình dao động
là: x1=A1cos(ωt+π3) (cm) và x2=A2cos(ωt−π2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=9cos⁡(ωt+ φ)
(cm). Biên độ A1 thay đổi được. Biết A1 có giá trị sao cho A2 có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất
của A2 khi đó là

A. 18 cm.
Mã đề 123

B. 9 cm.

C. 9√2 cm.

D. 9√3 cm.
Trang 2/


Câu 20. Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt Trời là 3,9.1026W. Cho c=3.108. Để phát ra công suất này,
khối lượng của Mặt Trời giảm đi trong mỗi giây là
A. 0,43.107kg
B. 0,86.1010kg
C. 1,3.1018kg
D. 0,43.1010kg
Câu 21. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây?
A. P=Z.I2.cosφ
B. P=R.I.cosφ
Câu 22. Sóng siêu âm là sóng có:

C. P=Z.I2

D. P=U.I

A. tốc độ lớn hơn 340 m/s
B. tần số trên 20 kHz
C. tần số nhỏ hơn 16 kHz
D. tốc độ nhỏ hơn 340 m/s

Câu 23. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là: x=3cos(10πt+π6) (cm).
Sau t=115 s, kể từ t = 0, vật đã đi quãng đường
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 9 cm
Câu 24. Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì

D. 33–√ cm

A. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai
bản tụ điện.
B. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng
dẫn điện.
C. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
D. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
Câu 25. Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
B. của mỗi nguyên tố hoá học sẽ đặc trưng cho ngun tố đó.
C. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
D. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 26. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. luôn tăng
B. tăng rồi giảm
C. giảm rồi tăng
D. giảm dần về 0
Câu 27. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng
một vật khác có khối lượng lớn gấp 3 lần khối lượng của vật thì tần số dao động mới sẽ là

A. 0,5 Hz
B. 9 Hz
C. 1,5 Hz
D. 3–√
Câu 28. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây
cố định cịn có thêm 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây dài là
A. 100 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 60 m/s
Câu 29. Một vật khối lượng m treo vào lị xo thẳng đứng. Vật dao động điều hồ với tần số f1=6 Hz. Khi
treo thêm một gia trọng Δm=44 g thì tần số dao động là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
A. 54 N/m
B. 168 N/m
C. 144 N/m
D. 72 N/m
Câu 30. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Lo
và một tụ có điện dụng Co, khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ điện giống
nhau cùng điện dung Co mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Co của mạch dao động, khi đó
máy thu được sóng có bước sóng
A. λ0n+1n−−−√
Mã đề 123

B. λ0nn+1−−−√

C. λ0n−−√

D. λ0n√
Trang 3/



Câu 31. Hai giao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ là A1 và A2 với
A2=3A1, thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. 4A1
B. 3A1
C. A1
D. 2A1
Câu 32. Động cơ điện tiêu thụ công suất 10 kW và cung cấp cho bên ngồi năng lượng 9 kJ trong 1 s.
Dịng điện qua động cơ là 10 A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là
A. 90Ω
B. 9Ω
C. 100Ω
D. 10Ω
Câu 33. Một anten vệ tinh có cơng suất phát sóng là 1570 W hướng về một vùng của Trái Đất. Tín hiệu
nhận được từ vệ tinh ở vùng đó trên mặt đất có cường độ là 5.10-10W/m2. Bán kính đáy của hình nón
tiếp xúc với mặt đất được vệ tinh phủ sóng là
A. 5000 km
B. 10000 km
C. 1000 km
D. 500 km
Câu 34. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = 2/π nF. Mạch thu được các sóng có
tần số trong khoảng từ 1 kHz đến 1 MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong
khoảng
A. từ 1,25/π (H) đến 125/π (H)
B. từ 5/π (mH) đến 500/π (H)
C. từ 1,25/π (H) đến 12,5/π (H)
D. từ 0,125/π (mH) đến 125/π (H)
Câu 35. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi. Cho C tăng thì cơng suất tiêu thụ của
đoạn mạch sẽ là

A. tăng rồi giảm
B. luôn tăng
Câu 36. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

C. ln giảm

D. giảm rồi tăng

A. cường độ sóng
B. bản chất mơi trường truyền sóng.
C. phương truyền sóng
D. biên độ sóng
Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
A. 256N
B. 656N
C. 2,56N
D. 6,56N
Câu 38. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm tơn có diện tích S=3,14cm2, khoảng khắc giữa hai tấm liên tiếp là
d=1mm. Tính điện dung của tụ xoay. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Hỏi khung dao động
này có thể thu sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu?
A. 942m
B. 656m
C. 134m
D. 786m
Câu 39. Trong một mơi trường có sóng cơ lan truyền với tần số f = 20 Hz. Biết khoảng cách giữa hai
điểm dao động ngược pha trên cùng phương truyền sóng cách nhau 7,5 cm và tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 55 cm/s đến 70 cm/s/ Bước sóng của sóng này là
A. 6,0 cm.
B. 3,0 cm.

C. 4,5 cm.
Câu 40. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc

D. 5,0 cm.

A. pha ban đầu của ngoại lực.
B. tần số dao động riêng.
C. tần số của ngoại lực.
D. biên độ của ngoại lực.
Câu 41. Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch
khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, khơng có mạch nào kể trên?
A. (3) và (4)

Mã đề 123

B. (1) và (2)

C. (3)

D. (4)

Trang 4/


Câu 42. Đặt vào hai đầu đoạn mạch (gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
u có giá trị hiệu dụng 100 V thì dịng điện qua điện trở lệch pha 60∘ so với điện áp u. Điện áp giữa hai
bản tụ điện phẳng là
A. 1003–√ V
B. 503–√ V

C. 50 V
D. 1003√ V
Câu 43. Đặt điện áp u = Uocos(100πt−π6)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dịng điện qua mạch là i = Iocos(100πt+π6)(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,86
B. 0,5
C. 1
D. 0,71
Câu 44. Xét các công dụng sau của tia phóng xạ : (1) định tuổi của các mẫu vật cổ, (2) dùng làm chất
đánh dấu, (3) dùng trong y học để diệt tế bào bệnh. Tia γ có công dụng nào?
A. (1)
B. (3)
C. (1) và (3)
D. (2)
Câu 45. Đặt điện áp u = 1502–√cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 12 .
B. 3√3.
C. 1.
D. 3√2.
Câu 46. Chiếu một tia sáng màu xanh từ chân không vào một môi trường trong suốt theo phương xiên
góc với mặt phân cách. Sau khi vào môi trường này
A. tần số của ánh sáng thay đổi
B. phương truyền của ánh sáng không thay đổi
C. bước sóng của ánh sáng thay đổi
D. màu của ánh sáng thay đổi
Câu 47. Điện áp hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 60cos120πt (V). Trong 1 s, số lần điện áp u có
độ lớn bằng 30 V là
A. 30 lần

B. 60 lần
C. 120 lần
D. 240 lần
Câu 48. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì 2π7s. Chiều
dài của dao động của con lắc bằng:
A. 1 m
B. 20 cm
C. 50 cm
D. 1,2 m
Câu 49. Một người đứng cách nguồn phát âm 8m khi công suất nguồn là P. Khi công suất nguồn giảm
một nửa, người đó lại gần nguồn một đoạn bằng bao nhiêu để cảm nhận độ to như cũ
A. 4 m
B. 4(2−2–√) m
C. 42–√ m
D. 2 m
Câu 50. Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để
A. các hạt nhân có động năng lơn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng.
B. các êlectron bứt khỏi nguyên tử
C. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lông giưac chúng.
D. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng.
Câu 51. Cho 3 con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l, 2l, 3l dao động điều hồ tại một điểm nhất định trên
mặt đất. Chu kì của các con lắc lần lượt là
A. T1;T2=T12;T3=T13
C. T1;T2=2–√T1;T3=3–√T1
Câu 52. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại

B. T1;T2=2T1;T3=3T1
D. T1;T2=T12√;T3=T13√

A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất

B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Tia hồng ngoại khơng có tác dụng ion hóa
Mã đề 123

Trang 5/


Câu 53. Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m, dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực
cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3; lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần
số dao động là
A. 0,75 Hz.
B. 0,5 Hz
Câu 54. Chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:

C. 1 Hz

D. 0,25 Hz

A. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
B. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
C. chỉ xảy ra với chất rắn.
D. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
Câu 55. Tia hồng ngoại, tử ngoại và Rơn – ghen khơng có tính chất chung nào nếu dứoi đây?
A. Đều có tính chất sóng
B. Đều là sóng điện từ
C. Đều có khả năng đâm xun mạnh
D. Đều có tính lượng từ
Câu 56. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB=U2–√cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi
từ L=L1=1ω2C đến L=L2=ω2C2R2+1ω2C thì

A. cường độ dịng điện ln tăng
B. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm luôn tăng
D. tổng trở của mạch luôn giảm
Câu 57. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phát xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi đang bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái Đất của
con dơi là 19m/s và của con muỗi là 1m/s. Ban đầu từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con
muỗi sóng âm phản xạ trở  lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 16s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng
âm trong khơng khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng âm) gần
với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,49 s
B. 1,81 s
C. 3,65 s
D. 3,12 s
Câu 58. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động tương ứng
là: x1=5cos(3πt−π2)(cm),x2=5sin(3πt+π2)(cm)
Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x=5sin(3πt+π2) (cm)
B. 0
C. x=53–√sin(3πt+π4) (cm)
D. x=52–√sin(3πt−π4) (cm)
Câu 59. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, dao động nhỏ với chu kì T. Nếu tăng khối lượng
vật nặng thêm một lượng m′=2m thì chu kì của vật bằng:
A. khơng đổi
B. 2T
C. 2–√T
D. T2√
Câu 60. Cho dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
A. 1200s

B. 150s
C. 125s
D. 1100s
Câu 61. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos⁡20πt (cm). Vận tộc trung bình của vật khi đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ là 1 cm là
A. 1,6 m/s
B. 2,8 m/s
C. 2,4 m/s
D. 1,2 m/s
Câu 62. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần
số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện Co có giá trị
A. Co = C4
B. Co = C2 .
C. Co = 2C.
D. Co = 4C.
Câu 63. Điều nào sau đây đúng khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?
Mã đề 123
Trang 6/


A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì phản lực ở dây có giá trị nhỏ nhất
C. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy luật hình sin
D. Tốc độ của vật nặng bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất
Câu 64. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 60 Ω
B. 80 Ω
C. 100 Ω

D. 40 Ω
Câu 65. Một khung dây quay đều quanh trục đối xức nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường
đều có cảm ứng từ vng góc với trục quay, tốc độ quay của khung dây là 600 vịng/phút. Từ thơng cực
đại gửi qua khung là 2/π (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 20√2 V
B. 20 V
C. 10√2 V
D. 10 V
Câu 66. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6,67uH
và một tụ điện có điện dung C=150pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân khơng c=3.108m/s. Bước sóng
của sóng điện từ mà máy thu được cỡ
A. 60m
B. 40m
C. 70m
D. 50m
Câu 67. Chiếu ánh sáng đơn sắc vào hai khe của thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng cách nhau 1 mm
thì trên màn phía sau hai khe, cách mặt phẳng chưa hai khe 1,3 m ta thu được hệ vân giao thoa, khoảng
cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 4,5 mm. Ánh sáng chiếu tới thuộc vùng màu
A. vàng
B. lục
C. tím
D. đỏ
Câu 68. Một dây đàn hồi hai đầu dây cố định đang xảy ra sóng dừng. Điểm trên dây cách bụng sóng
khoảng d=1,4λ (λ là bước sóng) sẽ dao động như thế nào với bụng sóng này:
A. ngược pha
B. vng pha
C. lệch pha 1,4π
D. cùng pha
Câu 69. Một dây AB dài 50 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hịa có tần số f
= 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 10 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây (không kể hai

đầu dây) là
A. 9 nút; 10 bụng
B. 6 nút; 7 bụng
C. 10 nút; 11 bụng
D. 6 nút; 5 bụng.
Câu 70. Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 5 mF.
Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi
hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 2,5.10−5J
B. 5.10−2J
C. 5.10−5J
D. 10−5J
Câu 71. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN dài 12 cm với tần số 2 Hz, Chọn gốc thời
gian là lúc chất điểm có li độ 3√3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương
trình dao động của chất điểm là
A. x=6có(4πt+5π6) (cm)
B. x=6có(4πt+π6) (cm)
C. x=6sin(4πt+π6) (cm)
D. x=6sin(4πt+π3) (cm)
Câu 72. Trong phản ứng hạt nhân p + 199F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố
A. cacbon
B. nitơ
C. nêon
D. ôxi
Câu 73. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha nhau, với các biên độ khác nhau, phát
sóng có bước sóng 3 cm. Biết AB = 25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, biên độ cực tiểu trong
khoảng (A, B) lần lượt là
A. 16 ; 17
B. 19 ; 18
C. 14 ; 15

D. 17 ; 16
Câu 74. Một động cơ không đồng bộ ba pha đang hoạt động có tải. Biết roto quay với tần số là f và chu
kì của dịng điện là T. So sánh T và f ta thấy
Mã đề 123

Trang 7/


A. T>1f
B. T>12f
C. T<1f
Câu 75. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là sai?

D. T=1f

A. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh.
B. Tia Rơnghen có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
C. Tần số tia Rơnghen lớn hơn tần số tỉa tử ngoại.
D. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
Câu 76. Một mẫu 21084Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã T=138 ngày đêm, tại t=0 có khối lượng
1,05g. Sau thời gian t, khối lượng 21084Po đã phóng xạ là 0,7875g. Thời gian t bằng
A. 130 ngày đêm
B. 69 ngày đêm
C. 414 ngày đêm
D. 276 ngày đêm
Câu 77. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và
33,5 cm, lệch nhau góc
A. π2 rad
B. π rad

C. 2π rad
D. π3 rad
Câu 78. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ m (m là số nguyên dương) trong thí nghiệm
Y-âng là
A. mλDa
B. (m+12)λDa
C. (m−12)λDa
D. mλD2a
Câu 79. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở
vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là:
A. số lẻ lần π.
C. số nguyên 2π.
Câu 80. Chọn phát biểu sai:

B. số lẻ lần π/2.
D. số nguyên lần π/2.

A. Cảm giác về  độ to của âm không tăng tỉ lệ với cường độ âm
B. Âm có tần số 1000 Hz cao gấp đơi âm có đồ thị tần số 500 Hz
C. Tần số của âm phát ra bằng tần số dao động của mỗi nguồn âm
D. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm
Câu 81. Nguồn điểm O dao động với phương trình: u0=Acos2πTt tạo ra một sóng cơ lan truyền trên một
sợi day dài có biên độ sóng khơng đổi. Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t= T/2 có
li độ uM = 1,5 cm. Biên độ sóng có giá trị là
A. 1,5 cm.
B. 3 m.
C. 1,5√3 cm.
D. 1,5√2 cm.
Câu 82. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số

28 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng cách d1 = 21 cm; d2 = 25 cm, sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A. 37 cm/s
B. 112 cm/s
C. 28 cm/s
D. 0,57 cm/s.
Câu 83. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x1=2sin(5πt+π2)(cm),x2=2sin5πt(cm)
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là
A. π (cm/s)
B. –π (cm/s).
C. -10π (cm/s)
Câu 84. Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:

D. 10π (cm/s)

A. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ảnh sáng kích
thích. cá
B. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại,
Mã đề 123
Trang 8/


C. Tâm thủy tỉnh khơng màu hấp thu hồn tồn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hỏ quang.
D. Electron bị bứt ra khỏi tắm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào,
Câu 85. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1,S2 dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng S1S2 = 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s.
Xét điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S1S2 tại S1. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất bằng bao
nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại?

A. 50 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Câu 86. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA=acosωt;uB=acos(ωt+φ), cách nhau AB=8λ. Điểm M  nằm trên
đường trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 3λ và dao động cùng pha với uA. Pha ban
đầu φ của uB là góc nào sau đây?
A. π3
B. 0
Câu 87. Hai sóng kết hợp là

C. π

D. π2

A. hai sóng có cùng bước song và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.
B. hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
D. hai sóng chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
Câu 88. Chọn phát biểu đúng:
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prơtơn.
C. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
Câu 89. Hai laze A và B có cơng suất phát quang tương ứng là 0,5W và 0,6W. Biết  tỉ số giữa số photon
của laze B với số photon của laze A phát ra trong cùng một đơn vị thời gian là 215. Tỉ số bước
sóng  λAλB của hai bức xạ là
A. 181
B. 19

C. 81
D. 9
Câu 90. Hai nguồn âm giống nhau đều coi là nguồn điểm đặt cách nhau một khoảng nào đó. Chúng phát
ra âm có tần số f = 2200 Hz. Tốc độ truyền âm bằng 330 m/s. Trên đường thẳng nối giữa hai nguồn, hai
điểm mà âm nghe được to nhất và gần nhau nhất cách nhau là
A. 7,5 cm
B. 1,5 cm.
C. 2,5 cm
D. 4,5 cm
Câu 91. Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
C. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 92. Từ thơng qua một cuộn dây có biểu thức ϕ=ϕ0cos(ωt+π3)
Lúc t = 0, suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá trị là
A. ωϕ03√2
B. ωϕ02
Câu 93. Trong dao động điều hoà

C. ωϕ0

D. ωϕ02√2

A. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Mã đề 123


Trang 9/


Câu 94. Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos⁡(ωt+φ). Vật có biên độ dao động
bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động 6–√ Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
A. 24π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)
C. 6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
Câu 95. Hiện tượng tán sắc

B. −6π6–√sin(π6–√t+π6) (cm/s)
D. −12π6–√sin(2π6–√t+π6) (cm/s)

A. xảy ra khi chiếu xiên góc chùm ánh sáng tạp từ khơng khí vào mơi trường trong suốt bất kì
B. khơng xảy ra khi chiều chùm ánh sáng trắng qua hai bản mặt song song làm bằng chất lỏng trong
suốt
C. chỉ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng hẹp khi qua lăng kính
D. xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc bất kì qua lăng kính
Câu 96. Chọn phát biểu đúng.
A. Có hai cuộn day mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số cơng suất lớn hơn thì cơng suất sẽ lớn hơn.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dịng điện trong mạch.
C. Hệ số cơng suất của đoạn mạch cosφ=0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/3 so
với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ=√3/2 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 97. Tia hồng ngoại có
A. tốc độ truyền đi ln nhỏ hơn tốc độ của ánh sáng nhìn thấy
B. tác dụng lên loại kính ảnh đặc biệt
C. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
Câu 98. Năng lượng trung bình toả ra khi phân hạch một hạt nhân 23592U là 200MeV. Một nhà

máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani trên được làm giàu 25% có cơng suất 500MW, hiệu suất 20%.
Khối lượng Urani tiêu thụ trong 365 ngày bằng
A. 4121kg
B. 1321kg
C. 3846kg
D. 2412kg
Câu 99. Một anten rada phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rada. Thời gian từ
lúc anten phát ra sóng điện từ đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120us. Anten quay với vận tốc 0,5
vịng/s. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, anten lại phát ra sóng điện từ.
Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117us. Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 225m/s
B. 227m/s
C. 229m/s
D. 210m/s
Câu 100. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B có cùng phương
trình dao động là uA=uB=acosωt. Các điểm dao động trên mặt thoáng mà dao động tổng hợp tại đó cùng
pha với hai nguồn thuộc các đường
A. trịn

B. parabol

C. hypebol

D. elip

------ HẾT ------

Mã đề 123

Trang 10/




×