Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (177)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.09 KB, 11 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Cho biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s và trong nước là 1530 cm/s. Một âm
truyền trong khơng khí có tần số 1000 Hz. khi truyền vào trong nước có tần số là:
Họ và tên: ............................................................................

A. 1000 Hz
B. 4500 Hz
C. 3400 Hz
D. 222,22 Hz
Câu 2. Mắc đoạn mạch gồm biến trở R và một cuộn cảm thuần có L = 3,2 mH và một tự có điện dung
C=2μF mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều. Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì điện trở R phải có giá
trị bằng
A. 80 Ω
B. 100 Ω
Câu 3. Tia tử ngoại có thẻ phát hiện nhờ

C. 60 Ω


D. 40 Ω

A. pm quang điện.
B. hiện tượng giao thoa.
C. bột huỳnh quang.
D. sự nhiễu xạ.
Câu 4. Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc
20 cm/s. Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 20 cm/s
Câu 5. Tia X có bản chất là

B. 10 cm/s

C. 30 cm/s

D. 40 cm/s

A. chùm êlectron có tốc độ rất lớn
B. sóng điện từ có tần số rất lớn
C. chùm ion phát ra từ catơt bị đốt nóng
D. sóng điện từ có bước sóng rất lớn
Câu 6. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nguồn dao động điều
hịa có tần số thay đổi được. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 cm/s. Khi có sóng dừng trên dây thì
đầu A coi là nút. Khi tần số của nguồn thay đổi từ 45 Hz đến 100 Hz thì số lần tối đa ta quan sát được
sóng dừng trên dây là
A. 5.
B. 6
C. 7
Câu 7. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?
A. 126C+γ→3(42He)

C. 22688Ra→22286Rn+42He
Câu 8. Tìm phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức

D. 8

B. 21H+31T→42He+n
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n

A. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
B. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
C. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc
vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
Câu 9. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dịng điện giảm thì
hệ số cơng suất của mạch
A. tăng
Câu 10. Hiện tượng tán sắc
Mã đề 105

B. giảm

C. không đổi

D. giảm rồi tăng
Trang 1/


A. xảy ra do chiết suất môi trường thay đổi theo bước sóng ánh sáng
B. chỉ xảy ra với ánh sáng trắng, không xảy ra với ánh sáng tạp
C. chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh

D. là nguyên nhân tạo ta màu sắc sặc sỡ ở bong bóng xà phịng
Câu 11. Cho đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: đoạn mạch AM chỉ chứa cuộn thuần cảm L,
đoạn AN chỉ chứa điện trở R và đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện C. Ampe kế mắc nối tiếp vào đoạn mạch
MN. Vôn kế V1 mắc vào hai đầu A, N. Vôn kế V2 mắc vào hai đầu M, B. Biết R≠0;RA=0;RV=∞. Mắc
điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu A, N và M, B ta thấy số chỉ của hai vôn kế như nhau và số chỉ của
ampe kế tăng hai lần. Mạch này có
A. dung kháng bằng hai lần cảm kháng
B. cảm kháng lớn hơn hai lần dung kháng
C. cảm kháng bằng hai lần dung kháng
D. cảm kháng nhỏ hơn hai lần dung kháng
Câu 12. Tia X và tia tử ngoại khơng có chung tính chất nào sau đây?
A. khơng mang điện
B. tác dụng mạnh lên kinh ảnh
C. có khả năng sinh lí
D. bị nước hấp thụ mạnh
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng có bước sóng là λ1=0,5um. Khoảng
cách từ màn đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1 m. Tại điểm M có vân sáng bậc 8. Dùng ánh sáng có
bước sóng λ2 thì phải dịch chuyển màn ra thêm 0.2 m thì thu được tại M một vân sáng bậc 6. Giá trị
của λ2 là
A. 0,417um
Câu 14. Chọn câu sai:

B. 0,760um

C. 0,556um

D. 0,667um

A. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
B. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

C. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dịng điện xoay chiều
D. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt
Câu 15. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. bê tơng
B. than chì
C. khí kém
D. kim loại nặng
Câu 16. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là Rơ-to quay với tốc độ 375 vòng/phút.
Tần số của suất điện động cảm ứngmà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của Rơ-to bằng
A. 12
B. 16
C. 4
Câu 17. Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khi vào mơi trường nước thì:

D. 8

A. bước sóng của nó khơng thay đổi
B. tần số của nó khơng thay đổi
C. Chu kì của nó tăng
D. bước sóng của nó giảm
Câu 18. Phản ứng phân hạch 235̣92U khơng có đặc điểm
A. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền
B. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
C. phản ứng tỏa năng lượng
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 19. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 80 N/m.
Con lắc dao động điều hịa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật khi vật ở vị
trí cân bằng là
A. 80 cm/s
B. 60 cm/s

C. 40 cm/s
Câu 20. Các bức xạ có bước sóng λ trong khoảng từ 3nm đến 300nm là
Mã đề 105

D. 100 cm/s
Trang 2/


A. ánh sáng nhìn thấy
B. tia tử ngoại
C. tia Rơnghen
D. tia hồng ngoại
Câu 21. Nguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Cho chùm phơtơn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có nguyên tử
lượng lớn
B. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
D. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 22. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức biểu diễn dịng điện biến đổi tuần hồn với chu kì 0,01 s

A. i=2cos2(100πt) (A)
B. i=4cos(150πt) (A)
C. i=2cos(100πt+π3) (A)
D. i=5cos(50πt+π) (A)
Câu 23. Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi
A. Lω=0,1Cω≠0
B. R=Lω−1Cω
C. R=0,Lω≠1Cω
D. R≠0,Lω=1Cω
Câu 24. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững

của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng
A. m/A
B. Δm/A
C. Δm
D. m
Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hồ với biên độ góc π20 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g=10m/s2. Lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
có li độ góc π3√40 rad là
A. 3s
B. 13 s
C. 12 s
D. 32–√ s
Câu 26. Một sóng âm là sóng cầu được phát ra từ nguồn điểm có cơng suất là 2 W. Giả thiết mơi trường
khơng hấp thụ âm và sóng âm truyền đẳng hướng. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 m là
A. 6,4.103W/m2
B. 1,5.103W/m2
C. 1,6.103W/m2
Câu 27. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có

D. 5.103W/m2

A. khối lượng riêng nhỏ
B. khối lượng riêng lớn
C. mật độ thấp
D. áp suất thấp
Câu 28. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên day đều bằng
nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,5 m/s
B. 7,5 m/s

C. 5 m/s
D. 15 m/s.
Câu 29. Phải ở nhiệt độ rất cao (hàng chục triệu độ) thì phản ứng nhiệt hạch mới xảy ra vì
A. Các hạt nhân ban đầu rất bền, cần cung cấp năng lượng đủ lớn để phá vỡ chúng
B. các hạt nhân cần có động năng đủ lớn để tiến lại gần nhau đến khi lực hạt nhân có tác dụng.
C. đây là phản ứng hạt nhân hoá năng lượng
D. đây là phản ứng thu năng lượng nên cần phải cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu
Câu 30. Bức xạ có tần số f=1014Hz được phát ra từ
A. các phản ứng hạt nhân
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 0K
Câu 31. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. Dao động duy trì
C. Dao động cưỡng bức
Mã đề 105

B. vật có nhiệt độ lớn hơn 2000∘
D. ống cu-lit-giơ
B. Dao động điện từ
D. Dao động tắt dần
Trang 3/


Câu 32. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào
A. cường độ âm
B. độ to của âm
C. âm sắc
D. môi trường truyền âm
Câu 33. Mạch dao động LC, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong
mạch bằng 1,8 mA. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch
bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 5 mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ

trong mạch bằng
A. 10 nF và 3.10−10 J
C. 20 nF và 5.10−10 J
Câu 34. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

B. 20 nF và 2,25.10−8J
D. 10 nF và 25.10−10 J

A. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.
B. Sóng âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân khơng.
Câu 35. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách
nhau 31cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm của AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O
lần lượt là 1cm và 4cm. Khi N có li độ 23–√cm thì M có li độ
A. 43–√ cm
Câu 36. Hệ số nơtron

B. -2 cm

C. -6 cm

D. 2 cm

A. lớn hơn 1 trong bom nguyên tử và bằng 1 trong lò phản ứng hạt nhân.
B. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động đều lớn hơn 1
C. tỉ lệ với cơng suất tỏa nhiệt của lị phản ứng hạt nhân
D. trong bom nguyên tử và trong lò phản ứng hạt nhân khi hoạt động có giá trị nhỏ hơn 1
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 420 nm; λ2 = 540 nm và λ3 chưa

biết. Có a = 1,8 mm và D = 4m. Biết vị trí vân tối gần tâm màn nhất xuất hiện trên màn là vị trí vân tối
bậc 14 của λ3. Tính khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng chung của λ2 và λ3.
A. 33 mm
Câu 38. Chọn phát biểu sai

B. 42 mm

C. 16 mm

D. 54mm

A. Những ánh sáng có bước sóng lân cận nhau thì gần như có một màu
B. Các màu không đơn sắc là hỗn hợp của nhiều màu đơn sắc với tỉ lệ khác nhau
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Bước sóng của sóng điện từ rất nhỏ só với bước sóng của sóng cơ
Câu 39. Kí hiệu các mạch trong máy thu vơ tuyến điện như sau: : (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch
đại ; (3) mạch biến điệu ; (4) mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên
hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện từ?
A. (1) và (4)
B. (1)
C. (2) và (3)
D. (4)
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ
S1S2 đến màn; xo là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối bậc 8 (xét hai vân này ở hai bên đối với
O). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ=5,5.xo.aD
B. λ=xo.a5,5D
C. λ=xo.a9,5D
D. λ=2xo.a7,5D
Câu 41. Chọn câu đúng. Vận tốc truyền của sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây

A. Bản chất của mơi trường.
Mã đề 105

B. Bước sóng.
Trang 4/


C. Năng lượng của sóng.
Câu 42. Máy thu thanh đơn giản khơng có

D. Tần số của sóng.

A. mạch khuếch đại
B. mạch biến điệu
Câu 43. Khi nói về sóng cơ, phát biêu nào sau đây sai

C. mạch tách sóng

D. anten

A, Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gân nhau nhât trên cùng một phương truyền
sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. 
A. Sóng trong đó các phân tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
B. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua. biện độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
mơi trường
C. Sóng trong đó các phân tử của môi trường dao động theo phương trùng phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
Câu 44. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ
dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ sô công suât của động cơ là 0,8. Biết rằng cơng suất hao phí của động cơ

là 11W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và cơng suất tiêu thụ tồn phần) là


A. 90%
B. 80%
C. 875%.
D. 92,5%
Câu 45. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L=50mH và tụ điện C=50uF. Giá trị cực đại
của điện áp giữa hai đầu tụ điện là 12V. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng 8V thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường lần lượt là
A. 2,5.10−3J và 1,1.10−3J
B. 2.10−3J và 1,6.10−3J
C. 0,6.10−3J và 3.10−3J
D. 1,6.10−3J và 2.10−3J
Câu 46. Hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình có các phương trình lần lượt
là: x1=4,5cos2πt(cm),x2=1,5cos(2πt+π2)(cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 4,5 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 3,5 cm
Câu 47. Dưới tác dụng của một lực F = - 0,8sin5t (N) (t tính bằng giấy) vật 8) khối lượng 400 g dao động
điều hòa. Biên độ dao động của vật là ,
A. 32 cm.
B. 18 cm.
C. 8 cm.
Câu 48. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Ngun nhân là do

D. 30 cm.


A. ln có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch.
B. cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ.
D. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ.
Câu 49. Trong dao động duy trì
A. biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B. tần số đao động bằng tần số ngoại lực.
C. biên độ và tân số thay đôi theo tằn số của ngoại lực.
D. biên độ và tần số giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
Câu 50. Cơng thoất của êlectron khỏi bề mặt nhôm là 3,46 eV. Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện
đối với nhôm là ánh sáng kích thích phải có bước sóng thỏa mãn
A. λ > 0,18 μm
B. λ≤ 0,18 μm
C. λ > 0,36 μm
D. λ ≤0,36 μm
Câu 51. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2 s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là
Mã đề 105

Trang 5/


A. √2 s
B. 2 s
C. 2√2 s
D. 4 s
Câu 52. Xét một hệ đang dao động điều hoà với chu kì đao động T = 0,314 s=0.11π s. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng thì sau khi hệ bắt đầu dao động được 0.471 s=1,5T: vật ở tọa độ x=-23cm đang đi theo
chiều (-) quỹ đạo và vận tốc có độ lớn 40 cm/s. Phương trình dao động của hệ là
A. x=4cos(20t−2π3) (cm).

B. x=4cos(20t−π6) (cm).
C. x=4cos(20t+2π3) (cm).
D. x=4cos(20t+π6) (cm).
Câu 53. Hạt nào được bức xạ khi 32P phân rã thành 32S (nguyên tử số của P và S tương ứng là 15 và 16)
A. Pôzitron
B. Êlectron
C. Anpha
Câu 54. Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 của cùng một dây đàn phát ra thì

D. Gamma

A. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2
B. tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền hoạ âm bậc 2
D. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
Câu 55. Một mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tụ cảm L = 12
μH với điện trở không đáng kể và một tụ điện có điện dung có thể điều chỉnh được. Để thu được các sóng
vơ tuyến có bước sóng từ 10 m tới 160 m thì điện dung của tụ điện phải óc giá trị trong khoảng từ
A. 4,3 pF tới 560 pF
B. 4,5 pF tới 600 pF
C. 2,35 pF tới 300 pF
D. 2,35 pF tời 600 pF
Câu 56. Một cái bể sâu 1 m chứa đầy nước. Chiếu từ khơng khí vào nước hai tia sáng đơn sắc có bước
sóng lần lượt là λ1 và λ2 tại cùng một điểm tới I. Hai tia sáng ở hai phía khác nhau của pháp tuyến và có
góc tới bằng nhau là 30∘. Chiết suất của nước đối với ánh sáng có bước sóng λ1 và λ2 lần lượt
là n1=1,4 và n2=1,33. Khoảng cách giữa hai điểm sáng dưới đáy bể là
A. 65,4 cm.
B. 47,8 cm
C. 78,8 cm.
D. 81,2 cm

Câu 57. Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 4 cm, khi vật có li độ x=3–√ cm thì vận tốc của vật là
6,28 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(πt−π2)cm
Câu 58. Chọn câu sai:

B. x=4cos(4πt+π2)cm

C. x=2cos(2πt+π2)cm

D. x=2cos(2πt+π)cm

Những điều kiện cần có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Sau mỗi phân hạch, số n giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1
B. Phải có nguồn tạo notron
C. Lượng nhiên liệu (urani, plutơin) phải đủ lớn
D. Nhiệt độ phải đưa lên cao
Câu 59. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của
một máy biến áp  lí tưởng khi không tải lần lượt là 55V và 220V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 8
B. 2
C. 4
D. 14
Câu 60. Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp. Máy biến áp này
A. có cuộn so cấp nhiều vịng hơn cuộn thứ cấp
B. là máy tăng áp
C. nối với nguồn điện khơng đổi
D. có tiết diện của dây dẫn ở cuộn sơ cấp lớn hơn so với cuộn thứ cấp
Câu 61. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1=0,6um thì trên một đoạn thấy chứa đúng 7 (vân trung tâm ở giữa, hai đầu có vân sang) vân tạp

Mã đề 105

Trang 6/


sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4um thì trên đoạn đó số khoảng tối (chưa đủ
sáng so với vân sáng) đếm được là
A. 12
B. 13
C. 14
D. 16
Câu 62. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lịng
chất lịng trong suốt ra khơng khí với góc tới i=45∘ . Biết triết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và
ánh sáng tím lần lượt là 1,39 và 1,44
Chọn phát biêu đúng.
A. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần, tỉa màu đó ló ra ngồi.
B. Tia màu tím bị phản xạ tồn phần
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngồi
D. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ toàn phần
Câu 63. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy
B. điện trường không lan truyền được trong môi trường điện môi\
C. trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại
một điểm ln vng góc với nhau.
D. điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là trường điện
từ
Câu 64. Một đặc trưng vật lí của âm là
A. độ cao
B. đồ thị dao động âm
C. độ to

D. âm sắc
Câu 65. Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m=100g, con lắc
có thể dao động với tần số 2 Hz. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm
ngang và có độ lớn bằng N trong thời gian 3.10−3s; sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động
của quả cầu xấp xỉ
A. 0,6 cm
B. 4.8 cm
C. 6,7 cm
D. 10 cm
Câu 66. Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi s là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là
đúng
A. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
B. Nếu s=1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra
C. Nếu s>1 thì phản ứng phân hạch duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu s<1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng toả ra tăng nhanh
Câu 67. Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau, cùng dao động điều hồ. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là
khối lượng và độ cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần
số dao động của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
A. 4
B. 0,25
C. 0,5
D. 2
Câu 68. Hai dao động điều hịa cùng phương, có các phương trình dao động là: x1=2,5cos(πt+π3) (cm)
và x2=2,5cos(πt) (cm)
Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5 cm.
B. 5√3 cm.
C. 2,5 cm.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?


D. 2,5√3 cm.

A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
Mã đề 105

Trang 7/


B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 70. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 62,8 cm/s
Câu 71. Lực hạt nhân

B. 1,54 m/s.

C. 20 cm/s

D. 10 cm/s

A. Chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thích thức hạt nhân
B. Là lực hấp dẫn giữa các nuclôn
C. Là lục liên kết các proton trong hạt nhân nguyên tử
D. Là lực hút trong bán kinh tác dụng, lực đẩy khi ở ngoài bán kinh tác dụng
Câu 72. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) các cuộn sơ cáp có cùng số vịng dây nhưng
các cuộn thứ cấp có số vịng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và
cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 1,5. Khi đạt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của

máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây
rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên củ hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp mỗi
máy là
A. 150 vòng
B. 100 vòng
C. 200 vòng
D. 250 vòng
Câu 73. Xét hai
phản ứng: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev;10n+23592U→9539Y+13853I+310n+200MeV. Gọi năng
lượng toả ra khi tổng hợp được 0,5g He và khi phân hạch 1,5g 23592U lần lượt là E1 và E2. Tỉ số E1/E2
bằng
A. 0,0293
B. 1,723
Câu 74. Hằng số phóng xạ của một chất

C. 0,33

D. 0,088

A. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
B. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
Câu 75. Tìm phát biểu sai khi nói về định luật phóng xạ
A. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ cịn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
B. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
D. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
Câu 76. Một vật khối lượng m=100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng
phương, có các phương trình dao động: x1=5cos(10t+π) (cm) và x2=10cos(10t−π3) (cm). Lực kéo về có

giá trị cực đại bằng
A. 5 N
B. 53–√ N
C. 0,53–√ N
D. 503–√ N
Câu 77. Một con lắc đơn đang dao động điều hịa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua
vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hịa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ ≠ T.
B. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
Câu 78. Tất cả cá phôtôn trong chân khơng có cùng
A. bước sóng
Mã đề 105

B. năng lượng

C. A’ = A, T’ = T.

D. A’ ≠ A, T’ = T.

C. tần số

D. tốc độ
Trang 8/


Câu 79. Hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ lần lượt là A, A3–√. Biên độ dao động tổng
hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 120∘
B. 90∘

C. 30∘
D. 60∘
Câu 80. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm L khi mắc nối tiếp với tụ điện C1 thì thu được
sóng điện từ có bước sóng λ1, cịn khi thay bằng tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ2. Nếu mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi nối với cuộn dây thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng bằng
A. λ=λ21+λ22−−−−−−√ B. λ=λ1λ2λ1+λ2
C. λ=λ1λ2λ21+λ22√
D. λ=λ1λ2−−−−√
Câu 81. Chiều chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ đổ và tím tới lăng kính tam giác đều thì tia tím có góc
lệchn cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,414 ; chiết suất của lăng kính đối
với tia màu tím là nt=1,452. Để tia đỏ có góc lệch cực tiểu, cần giảm góc tới của tia sáng một lượng bằng
A. 0,21∘
B. 15∘
Câu 82. Chọn phát biểu đúng

C. 2,45∘

D. 1,56∘

A. khi điện tích trong mạch dao động LC biến thiên với tần số f thì năng lượng điện từ sẽ biến thiên
tuần hoàn với tần số 2f
B. sóng vơ tuyến có tần số càng nhỏ sẽ càng dễ dàng đi xuyên qua tầng điện li
C. sóng điện từ và sóng cơ học cùng là sóng ngang và cùng truyền được trong chân khơng
D. năng lượng sóng điện từ càng lớn khi tần số của nó càng lớn
Câu 83. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
B. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng

D. Một số nguyên lần bước sóng
Câu 84. Một nguồn phát sóng dao động điều hồ tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với
bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước
đang dao động. Biết OM=8λ, ON=12λ và OM vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử
nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 6
B. 7
C. 4
Câu 85. Vật chỉ phát ra tia hồng ngoại mà không phát ánh sáng đỏ là

D. 5

A. mọi vật được nung nóng
B. vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500∘
C. vật có nhiệt độ lớn hơn 2500∘
D. vật có nhiệt độ lớn hơn 500∘ và nhỏ hơn 2500∘
Câu 86. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần: Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam
A. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
C. Cơ năng dao động giảm dần.
D. Biên độ dao động giảm dần.
Câu 87. Vật liệu có thể đóng vào trị “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron là
A. kim loại nặng
B. than chì
C. khí kém
D. bê tơng
Câu 88. Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là −103–√m/s2. Khi đi qua vị
trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là:
Mã đề 105


Trang 9/


A. x=10cos(20t−π3)cm
B. x=20cos(20t−π3)cm
C. x=10cos(10t−π6)cm
D.
x=20cos(10t−π6)cm
Câu 89. Một mạch dao động điện từ dùng để chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điều chỉnh L=Lo máy thu được sóng
điện từ có bước sóng λ, để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ thì phải điều chỉnh độ tự cảm L
đến giá trị
A. 2Lo
B. 4Lo
Câu 90. Phép phân tích quang phổ là

C. 3Lo

D. Lo

A. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
B. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sặc ánh sáng.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ vật phát ra
D. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó
phát ra
Câu 91. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ=ωC−1ωLR
B. tanφ=ωL−1ωCR
C. tanφ=ωL−ωCR

Câu 92. Chất nào dưới đây không phát ra quang phổ liên tục khi bị nung nóng?

D. tanφ=ωL+ωCR

A. chất rắn
B. chất khí ở áp suất cao
C. chất khí ở áp suất thấp
D. chất lỏng
Câu 93. Sau ba phân rã α thành hai phân rã β- thì hạt nhân ngun tố X biến thành hạt nhân
rađơn 22688Ra Ngun tố X là
A. rađi
B. urani
C. thôri
D. pôlôni
Câu 94. Một phản ứng phân hạch của U235 là: 23592U+n→9542Mo+13957La+2n.
Cho mU=234,9900u; mMo=94,8800u; mLa=138,8700uu; mn=1,0087u; u=931,5MeV/c2
 Năng lượng toả ra của phản ứng trên là
A. 3,45.10−11J
B. 5,79.10−12J
C. 8,83.10−11J
D. 4,75.10−10J
Câu 95. Một photon trong chân khơng có năng lượng 1,8eV khi truyền vào thuỷ tinh có chiết suất với
photon đó là n=1,5 thì bước sóng có giá trị

A. 0,690 um
B. 0,460 um
C. 1,035 um
D. 0,500 um
Câu 96. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là E
= 200 MeV. Biết số Avôgađrô NA=6,022.1023mol−1. Một nhà máy điện ngun tử có cơng suất 5000

MW, hiệu suất 25%, lượng nhiên liệu urani nhà máy tiêu thụ hàng năm là
A. 3640 kg
B. 3860 kg
C. 2675 kg
D. 7694 kg
Câu 97. Thí nghiệm hiện tượng giao thoa trên mặt nước với hai nguồn dao động A, B có cùng tần sosoo,
cùng biên độ, cùng pha. Biết AB=2λ Gọi C là điểm nằm trên đường trụng trực của AB sao
cho CA=CB=2λ. Trên đoạn CH (H là trung điểm của AB) có bao nhiểu điểm giao động cùng pha với
nguồn?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 98. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hồ với chu kì 2s, con
lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hồ với chu kì là:
A. 4s
B. 2–√s
C. 2 s
D. 22–√s
Câu 99. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng
trường g=π2=10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau
2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
Mã đề 105

Trang 10/


A. 0,25 m/s.

B. 0,125 m/s


C. 0,5 m/s

D. 0

------ HẾT ------

Mã đề 105

Trang 11/



×