Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (222)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.06 KB, 10 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Câu 1. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
Họ và tên: ............................................................................

A. 3–√ A
B. 2 A
C. 2–√ A
D. 1 A
Câu 2. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
D. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
Câu 3. Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng kính.


A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
B. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
C. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
D. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần
năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 9,5%
B. 7,5%
C. 6%
Câu 5. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

D. 5%

A. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
B. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
C. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
D. lực cản của môi trường
Câu 6. Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 5 Hz
B. 10 Hz
Câu 7. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào

C. 4 Hz

D. 2,5 Hz

A. bước sóng của ánh sáng kích thích
B. bản chất của kim loại
C. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại

D. cường độ của chùm sáng kích thích
Câu 8. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
B. quang phổ vạch hấp thụ
C. quang phổ liên tục
Mã đề 000

Trang 1/


D. quang phổ vạch phát xạ
Câu 9. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
A. sóng ngắn
B. sóng trung
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 10. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, cùng chiều
B. cùng phương, ngược chiều
C. có phương vng góc với nhau
D. có phương lệch nhau 45º
Câu 11. Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. lệch pha π4
Câu 12. Sóng cơ

B. ngược pha

C. vng pha


D. cùng pha

A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 13. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số có giá trị bất kì.
C. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 14. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. Giữa hai bản tụ có điện tích khơng đổi
C. của các điện tích đứng n
D. có các đường sức khơng khép kín
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 0
B. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
D. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
Câu 16. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 52
B. 41
C. 42
D. 31

Câu 17. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 8.10−6 J
B. 4.10−6 J
C. 4.10−5 J
D. 1,6.10−5 J
Câu 18. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 99 cm
B. 98 cm
C. 100 cm
D. 101 cm
Câu 19. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
Mã đề 000

Trang 2/


đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 271 V.
B. 231 V.
C. 250 V
D. 310 V.
Câu 20. Một dây đàn hồi AB=60cm có đầu cố định, đầu A dao động với f=50 Hz. Trên dây có sóng dừng
và rung thành 3 bó. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 28 m/s
B. 15 m/s
C. 25 m/s

D. 20 m/s
Câu 21. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2 cos100πt
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,6
B. cosφ=0,7
C. cosφ=0,8
D. cosφ=0,9
Câu 22. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 40 cm.
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 30 cm
Câu 23. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,40 µm đến 0,64 µm
B. 0,40 µm đến 0,60 µm.
C. 0,48 µm đến 0,56 µm.
D. 0,45 µm đến 0,60 µm.
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 25. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là

A. v/4l
B. v/2l
C. v/l
D. 2v/l
Câu 26. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
A. 0,387s
B. 0,377s
C. 0,5s
D. 0,463s
Câu 27. Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm diện dung C đi 1pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng
A. 90m
B. 240m
C. 180m
D. 120m
Câu 28. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 < T2 = T3
B. T1 = T2 < T3
C. T1 > T2 = T3
Câu 29. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau

D. T1 = T2 > T3

A. có cùng biên độ.

B. có cùng bước sóng.
C. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
D. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
Mã đề 000

Trang 3/


Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 0,620 um.
B. 480 nm.
C. 410 nm.
D. 0,48 mm.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 3
B. 2
C. 8
D. 4
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 500 vòng/ phút
B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/phút

D. 3000 vòng/phút
Câu 33. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. Δm/A
B. Δm
C. m/A
D. m
Câu 34. Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0cos(πft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.
A. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
C. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f
D. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hồn với tần số f
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
Câu 36. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 168,2 MeV
B. 132,6 MeV
C. 86,6 MeV
Câu 37. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

D. 182,6 MeV

A. truyền sóng điện từ
B. cộng hưởng điện từ

C. hấp thụ sóng điện từ
D. giao thoa sóng điện từ
Câu 38. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ
A. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
B. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
C. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
D. Tuân theo định luật bảo tồn điện tích
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
Mã đề 000

Trang 4/


C. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 40. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng
từ trường
A. bằng 1/3 năng lượng điện trường
B. bằng năng lượng điện trường
C. gấp 2 lần năng lượng điện trường
D. gấp 3 lần năng lượng điện trường
Câu 41. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. luôn tăng
B. giảm dần về 0
C. tăng rồi giảm

D. giảm rồi tăng
Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với hiệu
đường đi của hai sóng ánh sáng là
A. 0,5λ
B. λ
C. 0,25λ
D. 2λ
Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
B. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
C. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
D. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
Câu 44. Chọn câu đúng? Đôi với con lắc lị xo năm ngang dao động điều hồ:
A. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất
B. Lực đàn hơi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà
C. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
D. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng
Câu 45. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣94Pu
B. 240̣91Pa
C. 239̣90Th
D. 236̣92U
Câu 46. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 5,20mA.
B. 6,34mA.

Câu 47. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

C. 4,28mA.

D. 3,72mA.

A. có thể có giá trị bằng 0
B. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. có thể có giá trị dương hoặc âm
Câu 48. Mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Khúc xạ sóng điện từ.
B. Cộng hưởng sóng điện từ.
C. Giao thoa sóng điện từ.
D. Phản xạ sóng điện từ.
Câu 49. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM khơng đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN khơng đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 2,5.10−4F
Mã đề 000

B. 1,5.10−4F

C. 2.10−4F

D. 10−4F
Trang 5/



Câu 50. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. 2A
B. 0
C. -A
D. A
Câu 51. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 10m
B. 270m
Câu 52. Chọn phát biểu sai:

C. 90m

D. 150m

A. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
C. dịng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
D. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
Câu 53. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
A. khối lượng riêng lớn
B. mật độ thấp
C. áp suất thấp
D. khối lượng riêng nhỏ
Câu 54. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là

A. 3 Hz
B. 2 Hz
C. 1 Hz
Câu 55. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:

D. 4 Hz

A. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
B. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
C. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
D. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
Câu 56. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch
pha của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ=ωL+ωCR
B. tanφ=ωC−1ωLR
Câu 57. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào

C. tanφ=ωL−ωCR

D. tanφ=ωL−1ωCR

A. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Vận tốc truyền âm.
Câu 58. Tia Rơn – ghen

B. Tần số và biên độ âm.
D. Bước sóng và năng lượng âm.

A. có tác dụng dủy diệt tế bào
B. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng

C. có tốc độ khơng phụ thuộc vào môi trường
D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
Câu 59. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 25 V
B. 70 V
C. 45 V
Câu 60. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

D. 115 V

A. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
B. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
Mã đề 000

Trang 6/


C. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
Câu 61. Vật m1 gắn với một lò xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lị xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 1,5 s
B. T12 = 5,14 s
C. T12 = 1,2 s
D. T12 = 0,3 s
Câu 62. Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 21198 MJ

B. 21198 KJ
C. 8,2275.1036J
D. 211,904 MJ
Câu 63. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dịng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=0,2cos(5.105t) (A)
B. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
C. i=0,002cos(5.105t) (A)
D. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
Câu 64. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lò xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 5 Hz
Câu 65. Tia X

B. 1,59 Hz

C. 3,18 Hz

D. 10 Hz

A. có bản chất giống với tia α.
B. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
C. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
D. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
Câu 66. Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia đỏ chuyển động chậm nhất
C. tia tím gần mặt nước nhất

Câu 67. Chọn ý sai

B. tia đỏ lệch nhiều nhất
D. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất

Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ không khí vào thuỷ tinh thì:
A. tần số khơng đổi
B. bước sóng giảm
C. vẫn có màu đỏ
D. ln khúc xạ
Câu 68. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 182,157 MeV
B. 168,752 MeV
C. 175,923 MeV
D. 195,496 MeV
Câu 69. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm
khơng đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử mơi trường là
A. 16
B. π4
C. 16π
D. π10
Câu 70. Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc đao động của các phân tử mơi trường bằng tốc độ truyền sóng
B. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
C. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
D. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
Câu 71. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
Mã đề 000


Trang 7/


A. máy điện thoại để bàn
B. máy vi tính
C. remote điều khiển ti vi
D. điện thoại di động
Câu 72. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Giảm 6 lần
B. Giảm 1,5 lần
C. Tăng 1,5 lần
D. Tăng 3 lần
Câu 73. Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lò xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. tăng 1%
B. tăng 10%
C. giảm 2%
Câu 74. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo nằm ngang?

D. giảm 20%

A. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
Câu 75. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ

cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 116
B. 34
C. 1516
D. 14
Câu 76. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
A. 48 Ω
B. 60 Ω
C. 25 Ω
D. 75 Ω
Câu 77. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
B. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Câu 78. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 0,4N
B. 0,2N
C. 2N
Câu 79. Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có:

D. 1N

A. cùng biên độ
B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian

C. cùng tần số
D. cùng pha ban đầu
Câu 80. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. 21H+31H→42He+10n
B. 21H+21H→32He+10n
C. 199F+11H→1680+21He
D. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
Câu 81. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo3√2
Mã đề 000

B. Uo2

C. Uo3√

D. Uo2√
Trang 8/


Câu 82. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
Câu 83. Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
B. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
D. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.

Câu 84. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với
A. ω=121LC−−−√
B. ω=1LC−−−√
C. ω=21LC−−−√
D. ω=2LC−−−√
Câu 85. Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng
đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là
A. f1,f3
B. f1,f2,f3
Câu 86. Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng

C. f1,f2

D. f2,f3

A. 10−7m đến 7,6.10−9m
B. 4.10−7m đến 10−12m
C. 7,6.10−7m đến 10−9m
D. 4.10−7m đến 10−9m
Câu 87. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 6,23.1021 J
B. 5,25.1013 J
C. 4,11.1013 J
D. 8,21.1013 J
Câu 88. Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số cơng suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 10%

B. 8%
C. 3,25%
D. 6,25 %
Câu 89. Hai con lắc lị xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo công thức
A. m1=2m2
B. m2=4m1
C. m1=4m2
D. m1=2–√m2
Câu 90. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+π/6). Cơng suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I03√4
B. U0I04
C. U0I02
D. U0I03√2
Câu 91. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có điện dung
biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước
sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 150 nF
B. 90 nF
C. 80 nF
D. 240 nF
Câu 92. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s
C. 0,52 m/s
D. 113 cm/s
Câu 93. Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πTt+φ), biết x(0)=x(T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ  bằng

A. 3π4
Mã đề 000

B. π4

C. −π2

D. −π4
Trang 9/


Câu 94. Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm  12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
B. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
C. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
D. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
Câu 95. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 87,5%
B. 33,35%
C. 12,5%
D. 66,67%
Câu 96. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=33–√cos(8πt−π6)cm
B. x=23–√cos(8πt−π6)cm
Câu 97. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ.

B. Trễ pha π/2 so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ.
D. Ngược pha với li độ.
Câu 98. Khi sóng cơ truyền từ mơi trường này sang mơi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số dao động
B. Vận tốc truyền sóng
C. Bước sóng
D. Biên độ dao động
Câu 99. Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được
qng đường là
G. 8λ
H. những vịng trịn đông tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
A. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
B. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn trịn lồi lõm cố định).
C. 2λ
D. 4λ
E. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan
sát được sự dao động của mặt nước
F. 6λ
Câu 100. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Sự dao động của pittông trong xilanh.
B. Quả lắc đồng hồ.
C. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
D. Sự đung đưa của chiếc võng.
------ HẾT ------

Mã đề 000


Trang 10/



×