Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (224)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.17 KB, 10 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu
mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
Họ và tên: ............................................................................

A. 70 V
B. 45 V
C. 25 V
D. 115 V
Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 500 vòng/ phút
B. 1500 vòng/phút
Câu 3. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào

C. 750 vịng/phút


D. 3000 vịng/phút

A. bản chất của kim loại
B. bước sóng của ánh sáng kích thích
C. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
D. cường độ của chùm sáng kích thích
Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
B. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
C. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
D. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
Câu 5. Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. lệch pha π4
B. ngược pha
Câu 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

C. cùng pha

D. vuông pha

A. 21H+21H→32He+10n
B. 199F+11H→1680+21He
C. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
D. 21H+31H→42He+10n
Câu 7. Hai con lắc lị xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo công thức
A. m1=4m2

Câu 8. Tia Rơn – ghen

B. m1=2–√m2

C. m2=4m1

D. m1=2m2

A. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
B. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
C. có tác dụng dủy diệt tế bào
D. có tốc độ khơng phụ thuộc vào mơi trường
Câu 9. Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng kính.
A. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
B. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
C. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
D. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
Mã đề 102

Trang 1/


Câu 10. Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm  12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
B. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
C. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
D. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
Câu 11. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung

C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dịng điện trong mạch là
A. i=0,002cos(5.105t) (A)
B. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
C. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
D. i=0,2cos(5.105t) (A)
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với hiệu
đường đi của hai sóng ánh sáng là
A. 0,5λ
Câu 13. Sóng cơ

B. 0,25λ

C. 2λ

D. λ

A. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
C. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
D. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
Câu 14. Tia X
A. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
B. có bản chất giống với tia α.
C. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
Câu 15. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 > T2 = T3
B. T1 = T2 < T3

C. T1 < T2 = T3
D. T1 = T2 > T3
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 30 cm/s
B. 113 cm/s
Câu 17. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào

C. 0,52 m/s

D. 20 cm/s.

A. Tần số và biên độ âm.
B. Tần số âm và mức cường độ âm.
C. Vận tốc truyền âm.
D. Bước sóng và năng lượng âm.
Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. giảm rồi tăng
B. luôn tăng
C. giảm dần về 0
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo nằm ngang?

D. tăng rồi giảm

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.

D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 20. Khi sóng cơ truyền từ mơi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi?
Mã đề 102

Trang 2/


A. Vận tốc truyền sóng
C. Tần số dao động
Câu 21. Điện trường xốy là điện trường

B. Bước sóng
D. Biên độ dao động

A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. Giữa hai bản tụ có điện tích khơng đổi
C. có các đường sức khơng khép kín
D. của các điện tích đứng yên
Câu 22. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ
A. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
B. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
C. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
D. Tuân theo định luật bảo toàn điện tích
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
D. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 24. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là

A. U0I03√2
B. U0I03√4
C. U0I02
Câu 25. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?

D. U0I04

A. điện thoại di động
B. remote điều khiển ti vi
C. máy vi tính
D. máy điện thoại để bàn
Câu 26. Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 8%
B. 10%
C. 6,25 %
D. 3,25%
Câu 27. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Khung xe ơ tơ sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
B. Sự dao động của pittông trong xilanh.
C. Quả lắc đồng hồ.
D. Sự đung đưa của chiếc võng.
Câu 28. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
B. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
C. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch

pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
A. tanφ=ωL−ωCR
B. tanφ=ωL−1ωCR
C. tanφ=ωL+ωCR
Câu 30. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Sớm pha π/2 so với li độ.
Mã đề 102

D. tanφ=ωC−1ωLR

B. Ngược pha với li độ.
Trang 3/


C. Cùng pha với li độ.
Câu 31. Năng lượng liên kết của một hạt nhân

D. Trễ pha π/2 so với li độ.

A. có thể có giá trị dương hoặc âm
B. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. có thể có giá trị bằng 0
Câu 32. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=33–√cos(8πt−π6)cm
B. x=23–√cos(8πt−π6)cm
Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lò xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:

A. giảm 20%
B. tăng 1%
C. giảm 2%
D. tăng 10%
Câu 34. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với
A. ω=121LC−−−√
B. ω=1LC−−−√
C. ω=2LC−−−√
D. ω=21LC−−−√
Câu 35. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 12,5%
B. 66,67%
C. 33,35%
D. 87,5%
Câu 36. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng
từ trường
A. bằng năng lượng điện trường
B. gấp 2 lần năng lượng điện trường
C. bằng 1/3 năng lượng điện trường
D. gấp 3 lần năng lượng điện trường
Câu 37. Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được
qng đường là
G. 8λ
H. những vịng trịn đơng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
A. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định).
B. 4λ

C. 2λ
D. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan
sát được sự dao động của mặt nước
E. 6λ
F. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
Câu 38. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh ra
cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quân động
cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2 A
B. 1 A
Câu 39. Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng

C. 3–√ A

D. 2–√ A

A. 4.10−7m đến 10−12m
B. 7,6.10−7m đến 10−9m
C. 4.10−7m đến 10−9m
D. 10−7m đến 7,6.10−9m
Câu 40. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm
khơng đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử môi trường là
Mã đề 102

Trang 4/


A. π10
B. 16π
C. 16

D. π4
Câu 41. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 20 cm
B. 40 cm.
C. 30 cm
D. 10 cm
Câu 42. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Tăng 3 lần
B. Giảm 6 lần
C. Giảm 1,5 lần
D. Tăng 1,5 lần
Câu 43. Một dây đàn hồi AB=60cm có đầu cố định, đầu A dao động với f=50 Hz. Trên dây có sóng dừng
và rung thành 3 bó. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 28 m/s
B. 15 m/s
C. 25 m/s
D. 20 m/s
Câu 44. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ
cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 14
B. 1516
C. 116
D. 34
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
C. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ

D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
Câu 46. Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 4 Hz
D. 2,5 Hz
Câu 47. Mạch chọn sóng trong máy thu vơ tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Cộng hưởng sóng điện từ.
B. Khúc xạ sóng điện từ.
C. Giao thoa sóng điện từ.
D. Phản xạ sóng điện từ.
Câu 48. Một lị xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lị xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 1,59 Hz
B. 10 Hz
C. 3,18 Hz
D. 5 Hz
Câu 49. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 52
B. 41
C. 42
D. 31
Câu 50. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 7,5%

B. 6%
Câu 51. Chọn phát biểu sai:

C. 5%

D. 9,5%

A. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
C. trong động cơ không đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
D. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
Câu 52. Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
Mã đề 102
Trang 5/


A. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
B. Phóng xạ khơng phải là phản ứng hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
D. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
Câu 53. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hoà. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 2N
B. 1N
C. 0,4N
D. 0,2N
Câu 54. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 240̣91Pa
B. 239̣94Pu

C. 236̣92U
D. 239̣90Th
Câu 55. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 132,6 MeV
B. 182,6 MeV
C. 86,6 MeV
D. 168,2 MeV
Câu 56. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
A. A
B. 2A
C. -A
D. 0
Câu 57. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2 cos100πt
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,6
B. cosφ=0,7
C. cosφ=0,8
Câu 58. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào

D. cosφ=0,9

A. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
B. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
C. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
D. lực cản của môi trường

Câu 59. Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có:
A. cùng pha ban đầu
B. cùng biên độ
C. cùng tần số
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 60. Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
B. tia tím gần mặt nước nhất
C. tia đỏ lệch nhiều nhất
D. tia đỏ chuyển động chậm nhất
Câu 61. Vật m1 gắn với một lò xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lò xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 5,14 s
B. T12 = 1,2 s
C. T12 = 1,5 s
D. T12 = 0,3 s
Câu 62. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 5,20mA.
Mã đề 102

B. 4,28mA.

C. 6,34mA.

D. 3,72mA.
Trang 6/



Câu 63. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
B. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
C. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
D. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
Câu 64. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
A. 0,463s
B. 0,5s
C. 0,377s
D. 0,387s
Câu 65. Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0cos(πft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.
A. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
B. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
C. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hồn với tần số f
D. Dịng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f
Câu 66. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 250 V
B. 231 V.
C. 271 V.
Câu 67. Chọn câu đúng? Đôi với con lắc lị xo năm ngang dao động điều hồ:

D. 310 V.


A. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng
B. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
C. Lực đàn hôi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hồ
D. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất
Câu 68. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo2√
B. Uo2
C. Uo3√
D. Uo3√2
Câu 69. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,40 µm đến 0,64 µm
B. 0,45 µm đến 0,60 µm.
C. 0,40 µm đến 0,60 µm.
D. 0,48 µm đến 0,56 µm.
Câu 70. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln
A. cùng phương, cùng chiều
B. có phương lệch nhau 45º
C. có phương vng góc với nhau
D. cùng phương, ngược chiều
Câu 71. Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πTt+φ), biết x(0)=x(T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ  bằng
A. −π4
B. −π2
C. 3π4
D. π4
Câu 72. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể

nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ
hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
Mã đề 102

Trang 7/


A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
B. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
Câu 73. Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số
khối của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 8,2275.1036J
B. 21198 KJ
C. 21198 MJ
D. 211,904 MJ
Câu 74. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 10−4F
B. 1,5.10−4F
C. 2.10−4F
D. 2,5.10−4F
Câu 75. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 8,21.1013 J
B. 4,11.1013 J

C. 5,25.1013 J
D. 6,23.1021 J
Câu 76. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch
A. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
Câu 77. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau
A. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
B. có cùng bước sóng.
C. có cùng biên độ.
D. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
Câu 78. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
A. khối lượng riêng nhỏ
B. khối lượng riêng lớn
C. áp suất thấp
D. mật độ thấp
Câu 79. Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 80. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đơi và một tụ điện có điện dung
biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước
sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 80 nF
B. 150 nF
C. 240 nF

D. 90 nF
Câu 81. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 3
B. 2
C. 8
D. 4
Câu 82. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
Mã đề 102
Trang 8/


A. 60 Ω
B. 75 Ω
C. 48 Ω
D. 25 Ω
Câu 83. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. m/A
B. Δm
C. Δm/A
D. m
Câu 84. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 10m

B. 270m
C. 150m
D. 90m
Câu 85. Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng
đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là
A. f2,f3
B. f1,f2
C. f1,f2,f3
Câu 86. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

D. f1,f3

A. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong khơng gian.
D. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân không.
Câu 87. Chọn ý sai
Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ khơng khí vào thuỷ tinh thì:
A. bước sóng giảm
B. ln khúc xạ
C. vẫn có màu đỏ
D. tần số không đổi
Câu 88. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. 2v/l
B. v/l
C. v/2l
Câu 89. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại

D. v/4l


A. sóng dài
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
Câu 90. Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
B. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
C. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
D. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
Câu 91. Tại một nơi, chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm
B. 99 cm
C. 98 cm
D. 101 cm
Câu 92. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt
độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ liên tục
D. quang phổ vạch hấp thụ
Câu 93. Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm diện dung C đi 1pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng
Mã đề 102
Trang 9/



A. 240m
B. 90m
C. 180m
D. 120m
Câu 94. Một con lắc lò xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong môi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 1 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 4 Hz
Câu 95. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 168,752 MeV
B. 182,157 MeV
C. 175,923 MeV
Câu 96. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

D. 195,496 MeV

A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
B. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
D. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
Câu 97. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu

được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 410 nm.
B. 0,48 mm.
C. 0,620 um.
D. 480 nm.
Câu 98. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 4.10−5 J
B. 4.10−6 J
C. 1,6.10−5 J
Câu 99. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng

D. 8.10−6 J

A. hấp thụ sóng điện từ
B. truyền sóng điện từ
C. cộng hưởng điện từ
D. giao thoa sóng điện từ
Câu 100. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số có giá trị bất kì.
B. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 10/




×