Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử thpt môn vật lí (228)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.35 KB, 10 trang )

Sở GD tỉnh Hải Phịng
TRƯỜNG THPT Ngơ Quyền

THI THỬ THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 Phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt thì độ lệch pha
của hiệu điện thế u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo cơng thức
Họ và tên: ............................................................................

A. tanφ=ωC−1ωLR
B. tanφ=ωL+ωCR
Câu 2. Cơng thốt êlectron của kim loại phụ thuộc vào

C. tanφ=ωL−1ωCR

D. tanφ=ωL−ωCR

A. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại
B. bản chất của kim loại
C. bước sóng của ánh sáng kích thích
D. cường độ của chùm sáng kích thích
Câu 3. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ ln


A. có phương vng góc với nhau
B. có phương lệch nhau 45º
C. cùng phương, ngược chiều
D. cùng phương, cùng chiều
Câu 4. Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Két luận nào sau đây là sai?
A. Các phần tử mơi trường dao động khi có sóng truyền qua.
B. Trên mặt nước, các phần tử nước đao động theo phương vng góc với mặt nước
C. Vận tốc đao động của các phân tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng
D. Trong khơng khí, các phân tử khí dao động theo phương truyền sóng
Câu 5. Mạch dao động LC: Khi cường độ qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì năng lượng từ
trường
A. gấp 3 lần năng lượng điện trường
B. bằng năng lượng điện trường
C. bằng 1/3 năng lượng điện trường
D. gấp 2 lần năng lượng điện trường
Câu 6. Phản ứng nhiệt hạch: 21H+31H→42He+10n+17,6Mev. Lấy khối lượng hạt nhân bằng với số khối
của chúng tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra khi 0,05g He toạ thành là
A. 21198 MJ
B. 21198 KJ
C. 8,2275.1036J
D. 211,904 MJ
Câu 7. Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm khơng đơi và một tụ điện có điện dung
biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước
sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:
A. 240 nF
B. 80 nF
C. 150 nF
D. 90 nF
Câu 8. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ khơng khí vào một bể
nước với góc tới bằng 30o. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ

hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vng góc với tia tới.
C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
D. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60o.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
Mã đề 106

Trang 1/


B. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
C. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
D. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 10. Một phản ứng phân hạch 235U là:23592U+10n→9341Nb+14058Ce+3(10n)+70−1e. Biết năng
lượng liên kết riêng của 235U ; 93Nb ; 140Ce lần lượt là 7,7 MeV ; 8,7 MeV ; 8,45 MeV. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng là
A. 182,6 MeV
B. 86,6 MeV
Câu 11. Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng

C. 132,6 MeV

A. 4.10−7m đến 10−12m
C. 7,6.10−7m đến 10−9m
Câu 12. Tia Rơn – ghen

B. 4.10−7m đến 10−9m
D. 10−7m đến 7,6.10−9m


D. 168,2 MeV

A. có tốc độ khơng phụ thuộc vào mơi trường
B. có tác dụng dủy diệt tế bào
C. trong chân khơng có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=30cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 7,5 W. Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
A. i=0,52–√cos(100πt+π4) (A)
B. i=0,5cos(100πt+π4) (A)
C. i=0,52–√cos(100πt−π4) (A)
D. i=0,5cos(100πt−π4) (A)
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân không.
C. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ ln đồng pha nhau
D. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
Câu 15. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 16. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, năng lượng điện trường trong tụ biến thiên tuần hoàn với
A. ω=1LC−−−√
B. ω=121LC−−−√
C. ω=21LC−−−√
Câu 17. Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có:
A. khối lượng riêng lớn

C. áp suất thấp
Câu 18. Sóng cơ

D. ω=2LC−−−√

B. khối lượng riêng nhỏ
D. mật độ thấp

A. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
C. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
D. là dao động của mọi điểm trong môi trường.
Câu 19. Khi 238̣92U bị bắn phá bởi các nơtron chậm, nó hấp thụ một hạt nơtron rồi sau đó phát ra hai hạt
β-. Kết quả là tạp thành hạt nhân
A. 239̣94Pu
B. 239̣90Th
C. 236̣92U
D. 240̣91Pa
Câu 20. Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và C, N là điểm nối giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB
Mã đề 106

Trang 2/


một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số góc 100 rad/s. Khi L=L1, nếu thay đổi R thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM không đổi. Tăng thêm L một lượng 0,4H, nếu thay đổi R thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện C là
A. 10−4F
B. 2,5.10−4F

C. 1,5.10−4F
D. 2.10−4F
Câu 21. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện áp cực đại trên tụ là Uo. Độ lớn điện áp trên tụ ở thời điểm
năng lượng điện trường bằng ba lần từ trường là
A. Uo2
B. Uo3√
C. Uo2√
D. Uo3√2
Câu 22. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21cm thì chu kì dao động điều hồ của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 cm
B. 101 cm
C. 98 cm
D. 99 cm
Câu 23. Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu con lắc
dao động trong mơi trường có gia tốc trọng trường g′=0,25g, thì tần số dao động của vật là
A. 3 Hz
B. 1 Hz
C. 2 Hz
D. 4 Hz
Câu 24. Trong một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điện trở R thay đổi được. Khi điện trở có giá trị là
30 Ω hoặc 120 Ω thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch cực đại cần điều chỉnh bằng nhau. Muốn công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại cần điều chỉnh
điện trở đạt giá trị là
A. 60 Ω
B. 25 Ω
C. 75 Ω
D. 48 Ω
Câu 25. Cho một đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc giữa hai
đầu điện trở thuần chỉ 20 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần chỉ 55 V và giữa hai đầu tụ điện chỉ 40 V. Nếu

mắc vôn kế giữa hai đầu đạon mạch trên thì vơn kế sẽ chỉ
A. 70 V
B. 45 V
C. 115 V
D. 25 V
Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời
gian theo phương trình q = O0cos(πft) C. Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng.
A. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f
B. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hồn với tần số f
C. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
D. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f
Câu 27. Ðể gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
B. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.
D. Tần số có giá trị bất kì.
Câu 28. 2411Na là chất phóng xạ β+. Sau 15h thì số hạt nhân của nó giảm 2 lần. Vậy sau đó 30h nữa thì
số hạt nhân sẽ giảm bao nhiêu % so với số hạt nhân ban đầu?
A. 66,67%
B. 87,5%
C. 33,35%
Câu 29. Chọn câu đúng? Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn có:

D. 12,5%

A. cùng tần số
B. cùng pha ban đầu
C. cùng biên độ
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 30. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ

hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 500nm và
Mã đề 106

Trang 3/


λ2 = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch
màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 31
B. 41
Câu 31. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

C. 42

D. 52

A. 21H+21H→32He+10n
B. 23592U+n→9542Mo+13957La+2n+7e
C. 199F+11H→1680+21He
D. 21H+31H→42He+10n
Câu 32. Cho dòng điện ba pha đi vào ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ
tự gọi là chu kì của dịng điện ba pha, của từ trường quay và roto là T1, T2 và T3 thì
A. T1 < T2 = T3
B. T1 > T2 = T3
C. T1 = T2 < T3
D. T1 = T2 > T3
Câu 33. Sóng âm có tần số 450 Hz làn truyền với vận tốc 360 m/s trong khơng khí. Hai điểm cách nhau
1m trên cùng phương sẽ dao động
A. vuông pha
B. cùng pha

C. lệch pha π4
D. ngược pha
Câu 34. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uo cosωt thì
cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=Io sin(ωt+π/6). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là
A. U0I04
B. U0I03√2
C. U0I02
D. U0I03√4
Câu 35. Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng
kính.
A. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
B. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
C. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
Câu 36. Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến
nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW.
Hệ số cơng suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do toản
nhiệt?
A. 8%
B. 10%
C. 3,25%
D. 6,25 %
Câu 37. Một máy phát điện xoay chiều một pah có roto gồm 4 cặp cực tử, muốn tần số của dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 1500 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút
C. 500 vòng/ phút
D. 750 vòng/phút
Câu 38. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết UL=2UR=2UC. Như vậy điện áp giữa hai đầu mạch

A. sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 60∘
B. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 60∘
C. sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
D. trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc 45∘
Câu 39. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
B. Quả lắc đồng hồ.
C. Sự dao động của pittông trong xilanh.
D. Sự đung đưa của chiếc võng.
Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha dao động với tần số f=20 Hz, biên độ A. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v=1,8 m/s. Xét điểm M cách hai nguồn những khoảng d1=24cm và
d2=18cm. Coi sóng khi truyền đi khơng thay đổi. Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M bằng
Mã đề 106

Trang 4/


A. A
B. 0
C. -A
D. 2A
Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa với tấn số 3 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm. Vận
tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 0,52 m/s
B. 30 cm/s
C. 113 cm/s
D. 20 cm/s.
Câu 42. Hai con lắc lị xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1=2T2. Khối lượng của hai con lắc
liên hệ với nhau theo cơng thức
A. m1=4m2

B. m1=2–√m2
C. m2=4m1
D. m1=2m2
Câu 43. Con lắc lị xo có khối lượng 0,5kg đang dao động điều hồ. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc
lần lượt là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
A. 2N
B. 1N
C. 0,2N
D. 0,4N
Câu 44. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện
dung của tụ điện có giá trị 180pF thì mạch sẽ thu được bước sóng có bước sóng:
A. 150m
B. 10m
C. 90m
Câu 45. Phản ứng hạt nhân khác phản ứng hóa học ở chỗ

D. 270m

A. Khơng liên quan đến có êlectron ở lớp vỏ nguyên tử
B. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt
C. Chỉ xảy ra khi thỏa mãn các điều kiện nào đó
D. Tn theo định luật bảo tồn điện tích
Câu 46. Một vật dao động với phương trình: x=Acos(2πTt+φ), biết x(0)=x(T4) và tại t = 0, vật đang đi
theo chiều âm. Giá trị φ  bằng
A. 3π4
B. −π2
C. −π4
D. π4
Câu 47. Nếu chiếu ánh sáng trắng qua lớp hơi natri nung nóng rồi cho qua khe của kính quang phổ, nhiệt

độ của nguồn sáng bằng nhiệt độ của hơi natri thì trên màn của kính quang phổ ta thu được
A. quang phổ liên tục
B. quang phổ vạch phát xạ
C. quang phổ vạch hấp thụ
D. đồng thời quang phổ liên tục và quang phổ ach hấp thụ
Câu 48. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững
của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. Δm/A
B. m
C. m/A
D. Δm
Câu 49. Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=50√2 cos100πt
(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là UL=35 V và giữa hai đầu tụ điện là UC=75 V. Hệ
số công suất của mạch điện này là
A. cosφ=0,8
B. cosφ=0,6
C. cosφ=0,9
D. cosφ=0,7
Câu 50. Trong phản ứng phân hạch urani 235U, năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân
hạch là 200 MeV. Khi 1 kg 235U phân hạch hồn tồn thì tỏa ra năng lượng là
A. 5,25.1013 J
B. 4,11.1013 J
Câu 51. Năng lượng liên kết của một hạt nhân
A. có thể có giá trị bằng 0
C. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân
Mã đề 106

C. 8,21.1013 J

D. 6,23.1021 J


B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
D. có thể có giá trị dương hoặc âm
Trang 5/


Câu 52. Tại thời điểm t=0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với
biên độ sóng khơng đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Kể từ
khi O dao động (không kể khi t=0), ba điểm O,P,Q thẳng hàng lần thứ hai sau thời gian:
A. 0,463s
B. 0,377s
C. 0,5s
D. 0,387s
Câu 53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 3
Câu 54. Một dây đàn hồi AB=60cm có đầu cố định, đầu A dao động với f=50 Hz. Trên dây có sóng dừng
và rung thành 3 bó. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 25 m/s
B. 15 m/s
C. 20 m/s
D. 28 m/s
Câu 55. Sóng trên mặt nước có tần số f= 100 Hz do mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt
nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt
nước ta thấy
Cân 19: Sóng truyền trên mặt nước với tần số 4 Hz và bước sóng λ. Trong khoảng 2 s sóng truyền được

quãng đường là
G. 8λ
H. những vịng trịn đơng tâm (tâm O) lan rộng dần trên mặt nước ra xa O.
A. do chu kì dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan
sát được sự dao động của mặt nước
B. 6λ
C. 2λ
D. có cảm giác sóng truyền đi và mặt nước có dạng cố định (với những gợn trịn lồi lõm cố định).
E. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau
F. 4λ
Câu 56. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%.
Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là
A. 9,5%
B. 5%
Câu 57. Chọn phát biểu sai:

C. 7,5%

D. 6%

A. trong động cơ điện xoay chiều, điện năng được biến đổi thành cơ năng
B. trong động cơ khơng đồng bộ ba pha. stato là phần cảm
C. dịng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm lớn là có thể tạo ra từ trường quay mạnh.
D. hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chị dựa,trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 58. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. Vận tốc truyền âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Tần số âm và mức cường độ âm.
D. Tần số và biên độ âm.
Câu 59. Xét ba âm lần lượt là f1 = 50 Hz, f2 = 10000 Hz và f3 = 20000 Hz. Khi cường độ âm của chúng

đều lên tới 10 W/m2 thì những âm gây cho tai người cảm giác đau đớn và nhức nhối có tần số là
A. f2,f3
B. f1,f3
C. f1,f2
D. f1,f2,f3
Câu 60. Mạch dao động LC lí tưởng. Khi cường độ tức thời qua cuộn dây bằng 0,25 lần cường độ
cực đại I0 qua cuộn dây thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng toàn mạch bằng
A. 34
B. 1516
C. 116
Câu 61. Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau
Mã đề 106

D. 14

Trang 6/


A. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi.
B. có cùng biên độ.
C. có cùng bước sóng.
D. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi.
Câu 62. Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật khối lượng m1=100g thì độ dài của
lị xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật khối lượng  m2=m1 vào lị xo thì chiều dài của lò xo là l2=27cm.
Lấy g=π2 m/s2. Tần số dao động của con lắc lò xo khi chỉ gắn m1 bằng
A. 3,18 Hz
B. 10 Hz
C. 1,59 Hz
D. 5 Hz
Câu 63. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe

đến màn quan sát là D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục
chính của thấu kính vng góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc
theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cả hai khe trên màn, đồng thời hai
ảnh có độ cao là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe băng ánh sáng đơn sắc ta thu
được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng
A. 0,48 mm.
B. 0,620 um.
Câu 64. Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân

C. 480 nm.

D. 410 nm.

A. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
C. Phóng xạ khơng phải là phản ứng hạt nhân.
D. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
Câu 65. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ.
B. Khúc xạ sóng điện từ.
C. Cộng hưởng sóng điện từ.
D. Phản xạ sóng điện từ.
Câu 66. Mạch dao động điện từ tự do LC được dùng để thu sóng điện từ, trong đó độ tự cảm L của cuộn
dây và điện dụng C của tụ điện đều có thể thay đổi được. Ban đầu mạch thu được bước sóng điện từ có
bước sóng 60m. Nếu giữ nguyên độ tự cảm L, tăng điện dung của tụ thêm 6 pF thì mạch thu được sóng
điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm diện dung C đi 1pF và tăng độ tự cảm lên 18 lần thì mạch thu được
sóng điện từ có bước sóng
A. 180m
B. 240m
C. 120m

D. 90m
Câu 67. Đặt điện áp u = Uocos(100πt+π3) (V) vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm  12π (H). Ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002–√ V thì cường độ dịng điện trong mạch là 2 A. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A. i = 22–√cos(100πt+π6) (A)
B. i = 23–√cos(100πt+π6) (A)
C. i = 22–√cos(100πt−π6) (A)
D. i = 23–√cos(100πt−π6) (A)
Câu 68. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, vân sáng đầu tiên, kể từ vân chính giữa, ứng với hiệu
đường đi của hai sóng ánh sáng là
A. 0,5λ
B. 0,25λ
C. 2λ
D. λ
Câu 69. Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung và
vương góc với các đường sức từ. Nếu giảm chu kì quay đi 2 lần và giảm độ lớn cảm ứng của từ trường đi
3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung sẽ
A. Tăng 3 lần
B. Giảm 1,5 lần
C. Giảm 6 lần
Câu 70. Chọn câu đúng? Đơi với con lắc lị xo năm ngang dao động điều hoà:

D. Tăng 1,5 lần

A. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lị xo ở vị trí cân bằng
B. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
C. Khi lị xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất
Mã đề 106

Trang 7/



D. Lực đàn hơi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hoà
Câu 71. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng 112 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 11H
C. u bằng 112 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 6112C
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 11H
Câu 72. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0
B. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
Câu 73. Thiết bị điện tử nào dưới đây có cả máy thu và máy phát sóng vơ tuyến?
A. máy điện thoại để bàn
B. máy vi tính
C. điện thoại di động
D. remote điều khiển ti vi
Câu 74. Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
A. v/l
Câu 75. Tia X

B. 2v/l

C. v/2l

D. v/4l

A. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.

B. có bản chất giống với tia α.
C. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
D. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
Câu 76. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa con lắc này lên thang máy đang chuyển động nhanh dần đều hướng lên trên với gia tốc a=0,1g. Độ
dãn của lị xo ở vị trí cân bằng khi con lắc ở trên thang máy sẽ:
A. giảm 20%
B. giảm 2%
C. tăng 10%
D. tăng 1%
Câu 77. Vật m1 gắn với một lị xo dao động với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lị xo đó thì dao động
với chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lị xo nói trên thì hệ vật sẽ dao động với chu kì
A. T12 = 1,5 s
B. T12 = 5,14 s
C. T12 = 0,3 s
D. T12 = 1,2 s
Câu 78. Chiều chùm ánh sáng trắng hẹn vào mật nước với  góc tới i>0. Chùm tia sáng khi vào nước là
chùm tia phân kì có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím và có
A. tia đỏ chuyển động chậm nhất
B. tia đỏ lệch xa pháp tuyến nhất
C. tia tím gần mặt nước nhất
D. tia đỏ lệch nhiều nhất
Câu 79. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với bước sóng λ = 16 cm. Biên độ sóng là A = 0,5 cm
không đổi. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng với vận tóc dao động cực đại của phần tử mơi trường là
A. π10
B. 16
Câu 80. Điện trường xốy là điện trường

C. π4


D. 16π

A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. của các điện tích đứng n
C. có các đường sức khơng khép kín
D. Giữa hai bản tụ có điện tích khơng đổi
Câu 81. Biên độ đao động khi có sự cộng hưởng cơ phụ thuộc vào
Mã đề 106

Trang 8/


A. Sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động
B. tần số ngoại lực tác đụng vào vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật
D. lực cản của môi trường
Câu 82. Một phản ứng phân hạch : 10n+23592U→13953I+9439Y+3(10n). Biết các khối
lượng : 235U=234,99332u; 139I=138,897000u ; 94Y=93,89014u ; 1u=931,5MeV/c2; mn=1,00866u.
Năng lượng tỏa ra kho phân hạch một hạt nhân 235U là
A. 195,496 MeV
B. 168,752 MeV
C. 175,923 MeV
D. 182,157 MeV
Câu 83. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với bộ đèn dây tóc loại điện áp
định mức là 220V. Khi bộ đèn gồm 500 bóng mắc song song thì chúng hoạt động đúng định mức. Khi bộ
đèn gồm 1500 bóng mắc song song thì cơng suất của chúng chỉ đạt 83.4% công suất định mức. Điện áp
hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 231 V.
B. 271 V.
C. 310 V.

D. 250 V
Câu 84. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung
C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W=2.10-5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ
dịng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i=0,2cos(5.105t) (A)
B. i=2cos(2,5.105t−π) (A)
C. i=0,002cos(5.105t) (A)
D. i=0,2cos(2,5.105t) (A)
Câu 85. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta có thể dùng:
A. thí nghiệm tán sắc ánh sáng
B. thí nghiện của Niu – tơn về ánh sáng đơn sắc
C. thí nghiệm Y – ân về giao thoa ánh sáng
D. thì nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Câu 86. Hoạt động của mạch chọn sóng của máy thu thanh dựa vào hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ
B. cộng hưởng điện từ
C. hấp thụ sóng điện từ
D. truyền sóng điện từ
Câu 87. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong
mạch có điện dung C = 0,25 μF. Năng lượng cực đại của tụ điện là
A. 4.10−5 J
Câu 88. Chọn ý sai

B. 8.10−6 J

C. 4.10−6 J

D. 1,6.10−5 J

Khi tia sáng đơn sắc đỏ đi từ khơng khí vào thuỷ tinh thì:

A. tần số khơng đổi
B. vẫn có màu đỏ
C. bước sóng giảm
D. ln khúc xạ
Câu 89. Khi sóng cơ truyền từ mơi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Vận tốc truyền sóng
B. Tần số dao động
C. Bước sóng
D. Biên độ dao động
Câu 90. Bước sóng dài nhất của một sóng dừng có thể tạo ra trên một sợi dây dài 15 cm, hai đầu cố định

A. 20 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 40 cm.
Câu 91. Con lắc đơn dao động với tần số 5 Hz khi biên độ góc của con lắc là 2∘. Khi biên độ góc
bằng 4∘ thì tần số dao động con lắc bằng:
A. 5 Hz
B. 2,5 Hz
C. 4 Hz
D. 10 Hz
Câu 92. Một sợi dây đàn hồi được căng giữa hai điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần
số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
Mã đề 106
Trang 9/


A. 2
B. 6
C. 3

D. 4
Câu 93. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là:
A. 5,20mA.
B. 6,34mA.
C. 3,72mA.
D. 4,28mA.
Câu 94. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3
cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x=33–√cos(8πt−π6)cm
B. x=23–√cos(8πt−π6)cm
Câu 95. Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
Câu 96. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với
bước sóng:
A. 0,48 µm đến 0,56 µm.
B. 0,40 µm đến 0,64 µm
C. 0,40 µm đến 0,60 µm.
D. 0,45 µm đến 0,60 µm.
Câu 97. Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở thuần R, một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L=0,43√πH và một tụ điện có điện dung C=10−34π3√F. Đoạn mạch được mắc vào nguồn điện xoay
chiều có tần số góc ω thay đổi được và điện áp hiệu dụng khơng đổi. Khi cho ω biến thiên liên tục
từ 50π rad/s đến 100π rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ
A. luôn tăng

B. giảm dần về 0
C. giảm rồi tăng
Câu 98. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang?

D. tăng rồi giảm

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
Câu 100. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện ap hiệu dụng 220 V thì sinh
ra cơng suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số cơng suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên dây quân
động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dịng điện cực đại qua động cơ là
A. 3–√ A

B. 2 A

C. 2–√ A

D. 1 A

------ HẾT ------

Mã đề 106


Trang 10/



×