Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.4 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 108

Câu 1. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 2. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 3. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận xét
nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.


B. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8


0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Công

của nước ta?
A. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Mã đề 108

Trang 1/13


C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
Câu 6. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 47,89.
Câu 7. Cho biểu đồ:

B. 49,87.

C. 48,75.

D. 49,24.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Khoảng cách năm.
C. Bản chú giải.
D. Độ cao của cột.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương

A. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
B. để có điều kiện phát triển nhiều ngành cơng nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
C. Giao thông biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 10. Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
C. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
Câu 11. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
B. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
C. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
Câu 13. Ở miền Trung, lũ quét thường diễn ra từ
Mã đề 108

C. Phú Thọ.

D. Hà Giang.
Trang 2/13



A. tháng VII - X.
B. tháng VI - X.
C. tháng X - XII.
D. tháng IX - I.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Ngân Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 15. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 16. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khơ kéo dài.
B. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 18. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.

B. Việt Nam và Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Gianh.
C. Sông Ba.
Câu 20. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do

D. Sơng Thái Bình.

A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
B. đồng đơ la có mệnh giá cao.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
Câu 21. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. mậu dịch.
B. mùa.
C. tây ơn đới.
Câu 22. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là

D. đơng cực.

A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm chung của Biển Đơng?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương.
D. Là biển tương đối kín.
Mã đề 108

Trang 3/13


Câu 24. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sơng có tỉ lệ diện tích lưu vực
lớn nhất nước ta?
A. Sơng Hồng.
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Mê Kông.
D. Sông Mã.
Câu 25. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
C. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
D. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
Câu 26. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió mùa mùa hạ.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.
Câu 27. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
C. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
Câu 28. Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
D. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
Câu 29. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
Mã đề 108

Trang 4/13


A. Du lịch và kinh tế biển.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 30. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010


2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1


2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 31. Ngun nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
D. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
B. 53,9% - 20,0% - 26,1%.

C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
Câu 33. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
Câu 34. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
B. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
C. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
D. công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Điện Biên Phủ.
C. Lạng Sơn.
D. Nha Trang.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sơng Hồng.
Mã đề 108

Trang 5/13


B. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
Câu 37. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến

A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
C. mức gia tăng dân số.
D. cơ cấu dân số.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA OA KÌ GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
Năm

Xuất khẩu

Nhập khẩu

1995

584,7

770,9

1998

382,1

944,4

2000

781,1

1259,3


2007

1163,0

2017,0

2010

1831,9

2329,7

Nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì tăng liên tục từ 1995 đến 2010.
B. Hoa Kì ln nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hoa Kì ln xuất siêu.
D. Giá trị xuất khẩu Hoa Kì lớn hơn nhập khẩu.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
B. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
 Câu 40. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt
đới ở nước ta là:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nông nghiệp, nông thôn
Câu 41. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển

A. Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 42. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. các loại rau quả ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
Câu 43. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
Mã đề 108

Trang 6/13


A. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
B. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
C. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
D. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
Câu 44. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Khu vực tự do về hàng hóa, công việc, đi lại.
C. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
D. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
Câu 46. Ý nào sau đây khơng đúng về đồng bằng sơng Cửu Long?

A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Có các ơ trũng ngập nước.
C. Là đồng bằng châu thổ sơng.
D. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
Câu 47. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
Câu 48. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thủ Đức.
B. Thác Mơ.
C. Trị An.
Câu 49. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do

D. Cần Đơn.

A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. phát triển du lịch quá mức.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 50. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990


1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7


39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Cột kết hợp đường
C. Miền
D. Trịn
Câu 51. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
Mã đề 108

Trang 7/13


A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.

Câu 52. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
Câu 53. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 54. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. cải cách ruộng đất.
C. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 55. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. tất cả các thành phần tự nhiên.
B. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
C. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
D. địa hình, khí hậu, sinh vật.
Câu 56. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
Câu 57. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là

A. 331212 km2.
B. 331991 km2
C. 330991 km2.
D. 329789 km2.
Câu 58. Nguyên nhân làm cho Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là
A. số dân rất đông.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. năng suất lúa thấp.
D. diện tích đồng bằng nhỏ.
Câu 59. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 60. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
D. Địa hình cao và dốc.
Câu 61. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
Mã đề 108
Trang 8/13


A. khai hoang mở rộng diện tích.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
Câu 62. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.

B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 63. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất
A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
B. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
Câu 64. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và cơng nghệ trong cơng nghiệp?
A. Đa dạng hố sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
Câu 66. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Bạch Mã.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
C. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 68. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là

A. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
C. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
Câu 69. Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. Tôm cá và các hải sản khác.
B. muối biển.
C. cát trắng
D. dầu khí.
Câu 70. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. về mùa khơ có mưa phùn.
B. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
C. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
D. quanh năm nóng.
Câu 71. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
Mã đề 108

Trang 9/13


A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
Câu 72. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.

Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 74. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. phía ngồi đƣờng cơ sở.
B. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
C. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
D. phía trong của lãnh hải.
Câu 75. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 76. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn với cơng nghiệp chế biến sẽ có tác
động
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
B. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
C. Dễ thực hiện cơ giới hố, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
D. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
Câu 77. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Sơng nhiều nước, giàu phù sa.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đơng nam.
Câu 78. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.

C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 79. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
D. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Mã đề 108

Trang 10/13


Câu 80. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
Câu 81. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây
dựng.
Câu 82. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của

A. Đồng bằng dun hải Miền Trung
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
 Câu 83. Tiếp giáp với biển Đông trên 3260km nên nước ta:
A. thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức.
B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
C. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
D. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
Câu 85. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
Mã đề 108

Trang 11/13


A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 86. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
Câu 87. Cho bảng số liệu:

B. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002

2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722


0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
D. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
Câu 88. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
Câu 89. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. trẻ và đơng hơn.
B. trẻ và ít hơn.
C. già và ít hơn.
Câu 90. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

D. già và đông hơn.

A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 91. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Khánh Hòa.

C. Kiên Giang.
D. Quảng Trị.
Câu 92. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
C. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
D. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
Câu 93. Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Mã đề 108

Trang 12/13


B. Ngành nơng nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
D. Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
Câu 94. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc
B. Đông bắc
C. Tây bắc
D. Trường sơn Nam
Câu 95. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
A. 40 - 42%
B. 50 - 55%
C. 60 - 70%
D. 40 - 50%
Câu 96. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Chè.

B. Điều.
C. Thuốc lá.
Câu 97. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là

D. Bơng.

A. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
B. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
C. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
D. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 98. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
Câu 99. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
D. cơng nghiệp điện tử.
Câu 100. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
------ HẾT ------

Mã đề 108


Trang 13/13



×