Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (201)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.24 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô

Họ và tên: ............................................................................

A. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh.
Câu 2. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là

B. cháy rừng.
D. diện tích đất mặn và phèn lớn.

A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
B. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
D. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
Câu 3. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ


Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7


22,3

26,5

30,3

A. cột chồng.
B. miền.
C. đường.
D. kết hợp.
 Câu 4. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sông nhiều nước, giàu phù sa
B. lượng nước phân bố không đều trong năm
C. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngồi lãnh thổ
D. sơng ngịi nước ta ngắn dốc
Câu 5. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sơng Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long

A. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
B. có một số ô trũng ngập nước.
C. không ngừng mở rộng ra phía biển.
D. địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây lúa
so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Bắc Cạn.
B. Tuyên Quang.
C. Thái Nguyên.
D. Lạng Sơn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.

C. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
Câu 8. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
Mã đề 115

Trang 1/14


Câu 9. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 10. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Phan Thiết.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
C. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?

A. Hải Phòng.
B. Đà Lạt.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 13. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
C. vĩ độ địa lí.
D. hoạt động của gió mùa
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
------ HẾT -----A. Hà Giang.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
Câu 15. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

D. Sơn La.

A. tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 16. Đồng bằng sơng Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
A. năng suất lúa thấp.
B. sản lượng lúa khơng cao.
C. diện tích đồng bằng nhỏ.
D. số dân rất đông.
Câu 17. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam

C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 18. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
C. xâm thực và bồi tụ.
Câu 19. Cho bảng số liệu:

B. nội lực và ngoại lực.
D. bồi tụ.

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm
Mã đề 115

2005

2009

2011

2013

2015
Trang 2/14


Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025


87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 20. Giá trị sản xuất cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm
2005?
A. 44,8%.
B. 38,5%.
C. 59,2%.

Câu 21. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?

D. 23,7%.

A. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. Trình độ đơ thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng biển nông, rộng.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.
Câu 23. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. vô cùng phong phú.
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 24. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì

B. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
D. đa dạng về thành phần lồi

A. lao động có trình độ cao ít.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
D. thiếu lao động lành nghề.
Câu 25. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Mở rộng các sân bay quốc tế.

C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 26. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 27. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
Mã đề 115

Trang 3/14


C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Thái Bình.
C. Sơng Hồng.
Câu 29. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?

D. Sông Cả.

A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.

Câu 30. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
Câu 31. Cho biểu đồ:

B. đến sớm và kết thúc sớm.
D. đến sớm và kết thúc muộn.

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 32. Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
B. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. ở nông thôn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
C. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
Mã đề 115

Trang 4/14



A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
Câu 35. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Phú Mĩ.
B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. nhà máy điện Cà Mau.
Câu 36. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán ở nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. tiếp cận thị trường Đông Nam Á.
C. tiến vào thị trường Nga.
D. mở rộng vào thị trường Bắc Mỹ.
Câu 37. Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là
A. Inđônêxia và Malaixia.
B. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Philippin.
D. Inđônêxia và Thái Lan.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mơ dân số từ
500 001 – 1 000 000 người?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
B. Cần Thơ, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Huế.
Câu 39. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 40. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
C. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
D. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?
A. Khống sản nhiều loại.
B. Đất trồng đa dạng.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 42. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 43. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
Mã đề 115

Trang 5/14


A. 1.
B. 3.
C. 4.
 Câu 44. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là


D. 2.

A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 45. Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa?
A. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa.
B. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền.
C. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
Câu 46. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 47. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
B. Làm giảm sự khơ hạn trong mùa đơng, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn
Câu 48. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. biên giới trên biển.
C. các đảo ven bờ.
D. đường đẳng sâu.
Câu 49. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?

A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.
C. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
D. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
Câu 50. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
B. có giá trị sản xuất lớn.
C. địi hỏi ít lao động.
D. có lợi thế lâu dài (ngun liệu, lao động, thị trường).
Câu 51. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
Mã đề 115
Trang 6/14


A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
 Câu 53. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
B. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.

C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
D. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
Câu 54. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. tăng cường khai thác khoáng sản.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 56. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 57. Vùng chịu ảnh hưởng của gió tây khơ nóng rõ nhất ở nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 58. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. nơng nghiệp nhiệt đới
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. có sản phẩm đa dạng

Câu 59. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Campuchia
Câu 60. 2/3 diện tích đất nhiễm mặn và nhiễm phèn là một trong những đặc điểm của đông bằng
A. sông Cửu Long.
C. sông Hồng.
Câu 61. Cho bảng số liệu:

B. duyên hải Nam Trung Bộ.
D. dun hải Bắc Trung Bộ.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 115

Trang 7/14


Năm

2005

2010

2012

2015


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 63. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 64. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
B. cân bằng bức xạ dương quanh.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 65. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Mã đề 115

Trang 8/14



Nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
Câu 66. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
D. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Hải đảo.
C. Đồng bằng.
D. Trung du.
Câu 68. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 69. Cho biểu đồ:

B. Hà Nội, Đà Nẵng .
D. Nha Trang , Vũn Tàu.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
B. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.

D. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 71. Cho biểu đồ

Mã đề 115

B. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Trang 9/14


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
D. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 72. Chun mơn hóa sản xuất cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là đặc điểm của
vùng
A. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 73. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.


A. nối các đảo ven bờ.
B. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
C. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
D. cách đều bờ biển 12 hải lý.
Câu 74. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
 Câu 75. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta
A. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
C. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
D. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
Mã đề 115
Trang 10/14


Câu 76. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 77. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 78. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 79. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Tính chất của nền kinh tế.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 80. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 81. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Mã đề 115

Trang 11/14



B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
Câu 82. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 83. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
B. có nguồn nước phong phú.
C. có các cao ngun cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
D. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 84. Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
B. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
C. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. Nguồn lao động có trình độ.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Gianh.
C. Sơng Ba.
D. Sơng Thái Bình.

Câu 86. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các
hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Mã đề 115

Trang 12/14


C. áp dụng khoa học – kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái
từng mùa.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 88. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 89. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. sơng ngịi.
B. đất đai.
C. địa hình.
D. khí hậu.
Câu 90. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á

A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thông qua các hiệp ước.
C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
Câu 91. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
A. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. số dân của đô thị
C. chức năng đô thị.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 92. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
Câu 93. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều loài đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. giàu tơm cá.
D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 94. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
D. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 95. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

Mã đề 115

Trang 13/14


B. năng suất lao động cao.
C. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
D. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
Câu 96. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. số lượng quá đông đảo.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 97. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là
A. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. lạnh và ẩm.
Câu 98. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dơn là do

B. lạnh, khơ và trời quang mây.
D. nóng và khơ.

A. khí nhà kính (CO2).
B. khí thải CFCs.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. cháy rừng.
Câu 99. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000


2002

2005

201

Nơng-Lâm- Ngư

24480

24455

24430

2644

CN- XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826


10365

11983

1433

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực cơng nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 100. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. nguồn lao động dồi dào.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 14/14



×