Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (249)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.27 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 113

A. dịch vụ kinh doanh .
B. dịch vụ tiêu dùng.
C. dịch vụ công.
D. dịch vụ sản xuất.
Câu 2. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.


C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
 Câu 4. Nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố rộng
rãi là
A. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
B. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Nguyên liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
D. Giải quyết số lượng lớn lao động có chuyên môn cao.
Câu 5. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở
Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
 Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9
ở Trung Bộ là
A. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Đơng Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam cùng với bão.
D. gió Tây Nam cùng với Biển Đơng.
Câu 7. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và
A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng biển.
Câu 8. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Nguồn nước.
Câu 9. Cho biểu đồ:


Mã đề 113

B. Khí hậu.

C. Đất đai.

D. Địa hình.

Trang 1/14


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỰ T AY ĐỔI CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ
THỰC TẾ CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá thực tế của nƣớc ta qua các
năm?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của dịch vụ nông nghiệp cao và đang tăng.
B. Tỉ trọng giá trị sản suất của ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi
tăng
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao nhất và đang tăng lên.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
tăng lên.
Câu 10. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 11. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi.
B. Hà Tĩnh.

C. Thanh Hoá.
D. Quảng Trị
Câu 12. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
Câu 13. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 14. Điểm nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
Mã đề 113

Trang 2/14


D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 15. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 16. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.

B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Câu 17. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 18. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?

D. Tây Bắc.

A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 19. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
C. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7

740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đơng Nam Bộ giai đoạn

2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Mã đề 113

Trang 3/14


C. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
Câu 22. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 23. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Nội thủy.
Câu 24. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Hoành Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 25. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 27. Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
B. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
C. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
D. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
Câu 28. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. gió mùa mùa đơng.
D. ảnh hưởng của biển.
Câu 29. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 30. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của cơng nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.

Câu 31. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
Mã đề 113

Trang 4/14


A. Ranh giới khơng thay đổi theo thời gian.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 32. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 33. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 60
C. 75
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?

D. 85

A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 35. Đặc điểm không đúng về ngành cơng nghiệp trọng điểm là
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.

C. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
Câu 36. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Cực lục địa.
C. Xích đạo lục địa.
Câu 37. Cho biểu đồ:

B. Chí tuyến hải dương.
D. Ơn đới hải dương.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
B. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
D. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
Câu 38. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
Mã đề 113

Trang 5/14


C. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
D. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 39. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.

D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 40. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có lịch sử khai thác sớm hơn.
Câu 41. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
B. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 42. Nội thủy là
A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
 Câu 43. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết huyện đảo thuộc tỉnh Quảng
Ninh là
A. Phú Quốc,Cát Bà
B. Cô Tô, Cát Bà
C. Cái Bầu, Cô Tô
D. Cát Bà, Bạch Long Vĩ
Câu 44. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Nam Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
Câu 45. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?

D. Bắc Bộ.


A. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
D. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
Câu 46. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 47. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 10 đến tháng 12.
C. từ tháng 8 đến tháng 10.
Câu 48. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là

B. từ tháng 9 đến tháng 10.
D. từ tháng 8 đến tháng 11.

A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Hôn-su.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
Mã đề 113

Trang 6/14


A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.

C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hoá.
Câu 50. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 51. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng thưa nhiệt đới khô..
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 52. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
B. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
Câu 53. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
D. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
Câu 54. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
D. Campuchia.

Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc ̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình là
Mã đề 113

Trang 7/14


A. thấp dần từ tây bắc về đơng nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao ở tây bắc thấp dần về đơng nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 56. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 57. Đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đơng nam.
Câu 58. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960


1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7


Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
 Câu 59. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây cơng nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
D. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
Câu 60. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
Câu 61. Vai trị quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là
A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
D. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
Câu 62. Cho biểu đồ:
Mã đề 113

Trang 8/14


NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014


Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Năm.
B. Tên biểu đồ.
Câu 63. Năm 2014, tỉ lệ dân đơ thị của nước ta là

C. Đơn vị tính

D. Chú giải.

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4


86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 33,1%.
C. 33,2%.
D. 36,1%.
Câu 64. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
Câu 65. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.

Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?

D. Tây Bắc.

A. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đông.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 67. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 68. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
Mã đề 113

Trang 9/14


A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 69. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 70. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
B. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
C. cải tạo đất hoang đồi trọc.
D. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
Câu 71. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 74. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Mã đề 113

Trang 10/14



D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
 Câu 75. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 76. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 77. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. lịch sử hình thành.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 78. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 79. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 80. Cho bảng số liệu:

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.


DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840

90729

Thành thị

18725


22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
D. Biểu đồ đường .
Câu 81. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 82. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

D. Nam Bộ.

A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Mã đề 113

Trang 11/14



C. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
D. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 84. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hoá về
A. sinh vật.
B. địa hình.
C. thổ nhưỡng.
D. khí hậu.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Có đê ven sông ngăn lũ.
D. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
Câu 86. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
C. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 87. Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài ngun rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do
A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức.
B. tổng diện tích rừng hiện nay chưa bằng năm 1943.
C. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rất chậm.
D. diện tích rừng tăng thêm chủ yếu là do rừng trồng.

Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
B. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
C. Chăn ni cịn kém phát triển.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 89. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
D. hạn chế ni trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 91. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nông thôn đang được hiện đại hóa.
B. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
Mã đề 113

Trang 12/14


C. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.

D. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
 Câu 93. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. ít đi vào đất liền.
B. có cường độ yếu.
C. có diện mưa bão rộng.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 94. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 95. Cho bảng số liệu sau:

B. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6


34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
B. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
C. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.

D. Sản lượng điện, dầu thơ tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 96. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 97. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 104 người/km2.
Câu 98. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?

C. 110 người/km2.

D. 103 người/km2.

A. Khánh Hồ.
B. Bình Thuận.
Câu 99. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

C. Phú Yên.

D. Ninh Thuận.

A. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
C. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
D. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu

nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Mã đề 113

B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Trang 13/14


------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 14/14



×