Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (292)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.98 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 106
danh: .............
Câu 1. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
Họ và tên: ............................................................................

A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
C. Đồn Tháp.
D. An Giang.
 Câu 3. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.


Câu 4. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta (năm
2005) ?
A. 57,2%.
B. 56,2%.
C. 59,2%.
D. 58,2%.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. giáp với Bắc Băng Dương.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 6. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Do vị trí địa lí.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014


2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Mã đề 106

Trang 1/14



Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 9. Việc hình thành các vùng chun canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 10. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 11. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Hà Tĩnh.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 14. Cho bảng số liệu:

B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4


19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

Mã đề 106

Trang 2/14



2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
Câu 15. Cho bản số liệu:

B. Miền.

C. Kết hợp.


D. Cột.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4


2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012


2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8


2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. trịn.
B. miền.
C. đường.
D. cột.
Câu 17. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
Mã đề 106

Trang 3/14


Câu 18. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngoài Nhà nước luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.

D. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế khơng thay đổi.
Câu 19. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
C. sạt lở bờ biển.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
Câu 20. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các cao nguyên.
B. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Đồng bằng.
D. Các bán bình ngun.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Yên Tử.
C. Pu Hoạt.
Câu 22. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?

D. Nam Châu Lãnh.

A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Vốn đầu tư, chính sách.
C. Lương thực - Thực phẩm.
D. Điện, đường và thông tin liên lạc.
Câu 23. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Mã đề 106

B. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.

D. Phân bố ven các đô thi lớn.
Trang 4/14


Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi

nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Ngun.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân số tăng nhanh.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
C. Nghi Sơn.
Câu 29. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

B. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vũng Áng.

A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
C. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
Câu 30. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Mã đề 106

B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. quy mô dân số nước ta lớn.

Trang 5/14


Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mô dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
C. Dân cư tập trung đơng, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 33. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. đồng cỏ hẹp.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 34. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. xuân - hè.
B. đông - xuân.
C. thu - đông.
D. hè - thu.
Câu 35. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Sự phân mùa khí hậu.

Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Địa hình cao nhất cả nước.
Câu 37. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
B. Cao Bằng.
C. Quảng Ninh.
Câu 39. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)

D. Lào Cai.

A. Dưới 600 – 700.
B. Dưới 900 – 1000.
C. Dưới 500 – 600.
D. Dưới 800 – 900.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?

Mã đề 106

Trang 6/14


A. 10.
B. 11.
C. 8.
Câu 42. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

D. 9.

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 43. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 44. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 45. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 46. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 47. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
Câu 48. Cho biểu đồ:
Mã đề 106

Trang 7/14


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lào Cai.
B. Hậu Giang.
Câu 51. Cho bảng số liệu sau:

C. Bạc Liêu.

D. Kon Tum.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0


180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
Mã đề 106


Trang 8/14


A. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
Câu 52. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 54. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Nguyên.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 55. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài ngun khống sản.
B. phát triển chăn ni gia súc.
C. khai thác lâm sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.

Câu 56. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Đất đai và khí hậu.
C. Tập quán sản xuất.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 57. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 58. Đây là đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung?
A. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
C. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 59. Dốc sườn đơng, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 60. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
B. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
C. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
Câu 61. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?

Mã đề 106

Trang 9/14


A. Pu – đen - đinh.
B. Bạch Mã.
C. Pu – sam – sao.
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 62. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 63. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 64. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 65. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi đi về phía Nam.
B. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào

sau đây?
A. Dệt, may.
B. Chế biến nơng sản.
C. Cơ khí.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 67. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
 Câu 68. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Hệ thống đất trồng
D. Lực lượng lao động.
Câu 69. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 70. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. hồ tiêu.
B. điều.
C. cà phê.
Câu 71. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Mã đề 106

D. chè.


Trang 10/14


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 72. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
Câu 73. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
Câu 74. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
Câu 75. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?

A. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 77. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 78. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
Mã đề 106

Trang 11/14


A. đường hàng không.
B. đường sông.
C. đường biển.
D. đường bộ.
Câu 79. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
Câu 80. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.

Câu 81. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. cháy rừng, bão.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 82. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 83. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Đắk Nông.
Câu 86. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào

D. Kon Tum.


A. hướng chuyên mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. vai trị của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 87. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Mã đề 106

Trang 12/14


Câu 88. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
Câu 89. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. kinh tế trang trại.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 90. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.

C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 91. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
 Câu 92. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngồi.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 93. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Cà Mau.
C. Bến Tre.
D. Bình Thuận.
Câu 94. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 95. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 96. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Mã đề 106

Trang 13/14


Câu 97. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 98. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. công nghiệp năng lượng
B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hóa chất.
Câu 99. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngoài đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng trong đê.
D. các ô trũng ngập nước.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .

B. Kon Tum.


C. Đăk Lắk.

D. Gia Lai.

------ HẾT ------

Mã đề 106

Trang 14/14



×