Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 110
danh: .............
Câu 1. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
Họ và tên: ............................................................................
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 2. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
Câu 3. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
D. Đông Bắc.
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. đồi núi ở xa trong đất liền.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 5. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
D. Đồn Tháp.
A. đông - xuân.
B. thu - đông.
C. hè - thu.
D. xuân - hè.
Câu 6. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Tập quán sản xuất.
D. Đất đai và khí hậu.
Câu 7. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta (năm
2005) ?
A. 59,2%.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
B. 56,2%.
C. 57,2%.
D. 58,2%.
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
Mã đề 110
Trang 1/14
A. trịn.
B. cột.
C. miền.
Câu 9. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
D. đường.
A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Cao Bằng.
D. Quảng Ninh.
Câu 11. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 12. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Hậu Giang.
C. Kon Tum.
D. Lào Cai.
Câu 14. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 15. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
Câu 16. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Câu 17. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Mã đề 110
Trang 2/14
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng diện tích lúa giảm.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
Câu 18. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 19. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Lắk.
B. Kon Tum.
C. Đắk Nông.
D. Gia Lai.
Câu 21. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. khai thác lâm sản.
C. khai thác tài ngun khống sản.
D. phát triển chăn ni gia súc.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 23. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
A. Pu – đen - đinh.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu – sam – sao.
Câu 24. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
B. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 25. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
Mã đề 110
B. thâm canh tăng năng xuất lúa.
D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
Trang 3/14
Câu 26. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm
Năng suất lúa (tạ/ha)
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn
Hè thu và thu đông
Lúa mùa
2010
53,4
19216,8
11686,1
9102,7
2012
56,4
20291,9
13958,0
9487,9
2014
57,5
20850,5
14479,2
9644,9
2015
57,6
21091,7
15341,3
8658,0
2016
55,8
19646,4
15232,1
8286,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 27. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
Câu 28. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 29. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Mã đề 110
Trang 4/14
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Chế biến nông sản.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Dệt, may.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 32. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
B. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế hộ gia đình.
D. kinh tế trang trại.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hải Phịng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 34. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
Câu 35. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 36. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
Mã đề 110
Trang 5/14
A. Nam Châu Lãnh.
B. Yên Tử.
C. Pu Hoạt.
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
D. Phia Ya.
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, khơng thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 40. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 41. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió Tây khơ nóng.
B. gió tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 43. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
B. khơng thích hợp với khí hậu.
C. nhu cầu sức kéo giảm.
D. đồng cỏ hẹp.
Câu 44. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 600 – 700.
B. Dưới 500 – 600.
C. Dưới 900 – 1000.
D. Dưới 800 – 900.
Câu 45. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
Mã đề 110
Trang 6/14
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 46. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2006
2009
20
Phân bón hóa học
100,0
180,4
195,0
13
Than
100,0
334,5
380,2
36
Điện
100,0
216,9
301,9
43
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 47. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
Câu 48. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. vai trị của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. hướng chuyên mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 49. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây cơng nghiệp và xuất khẩu.
C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
Câu 51. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
Mã đề 110
Trang 7/14
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. Bình Thuận.
Câu 52. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 53. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. quy mơ dân số nước ta lớn.
Câu 54. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
Câu 55. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
C. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 56. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 57. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 58. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Lào, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Lào.
Câu 59. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 60. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. điều.
B. chè.
C. cà phê.
Câu 61. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
D. hồ tiêu.
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 62. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:
Mã đề 110
Trang 8/14
(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 63. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
C. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
D. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
Câu 64. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường bộ.
B. đường hàng khơng.
C. đường biển.
D. đường sơng.
Câu 65. Ngun nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Câu 66. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió thổi đi về phía Nam.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
Câu 67. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm
là
A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 68. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Mã đề 110
Trang 9/14
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Do vị trí địa lí.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
B. Đắk Nông .
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 71. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
Câu 72. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Hệ thống đất trồng
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 73. Cho biểu đồ:
B. Khí hậu và nguồn nước.
D. Lực lượng lao động.
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
B. Quy mơ giá trị sản xuất ngành cơng nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
Mã đề 110
Trang 10/14
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Câu 75. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
Câu 76. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm
2005
2010
2012
2016
Tổng diện tích
100,0
100,0
100,0
100,0
Cây hàng năm
34,5
28,4
24,7
23,9
Cây lâu năm
65,5
71,6
75,3
76,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Trịn.
B. Cột chồng.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 77. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. công nghiệp năng lượng
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất.
D. điện tử - tin học.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 9.
B. 11.
C. 8.
Câu 80. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
D. 10.
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 81. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
Mã đề 110
Trang 11/14
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 83. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
Câu 84. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
B. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 85. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nơng dân.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 86. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. các ơ trũng ngập nước.
D. vùng ngồi đê.
Câu 87. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. nửa sau thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. thập niên 40 của thế kỷ XX.
Câu 88. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 89. Dốc sườn đơng, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 90. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 91. Cho bản số liệu:
Mã đề 110
Trang 12/14
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Sản lượng nuôi trồng 1478,9
2465,6
2728,3
3412,8
Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 93. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 94. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các cao nguyên.
C. Đồng bằng.
D. Các bán bình ngun.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Nghi Sơn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vân Đồn.
Câu 96. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
Câu 97. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 98. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
Mã đề 110
Trang 13/14
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 99. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
B. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
------ HẾT ------
Mã đề 110
Trang 14/14