Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.74 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 101
danh: .............
Câu 1. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đồn bằn Sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằn Sôn Cửu Long
Câu 2. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
B. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
C. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
D. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công
nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.


D. Kon Tum
 Câu 4. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
B. Khí hậu và nguồn nước.
C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
D. Hệ thống đất trồng
Câu 5. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. phương tiện vận tải hạn chế.
Câu 6. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp


2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214


7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
Mã đề 101

Trang 1/14


B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 7. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)

Tháng I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0


20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7


27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước

ta?
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng.
D. Đà Lạt.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
Câu 10. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. diện tích đất canh tác khơng lớn.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2


5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

Mã đề 101

Trang 2/14


2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8


9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
D. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 12. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Câu 13. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
Câu 14. Cho bảng số liệu:

B. 1965 - 1975.

C. 1990 - 2000.

D. 1979 - 1989.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin


Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Miền.
C. Cột ghép.
D. Đường.
Câu 15. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 59,2%.
C. 57,2%.
Câu 16. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. 58,2%.

A. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
B. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
C. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
D. sự phong phú của hoa màu lương thực.
Câu 17. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
Câu 18. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
Mã đề 101

Trang 3/14


A. chăn nuôi gia súc lớn.
C. chăn nuôi gia cầm.
Câu 19. Cho bảng số liệu:


B. cây công nghiệp nhiệt đới.
D. cây lương thực.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216


6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột.
D. Kết hợp.
Câu 20. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Đơng Nam
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.

D. Gió phơn Tây nam
Câu 21. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hồ.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
Câu 22. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngồi trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
Câu 23. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 101

Trang 4/14


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
Câu 24. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.

B. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí.
C. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
D. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
Câu 25. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 26. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Cần Đơn.
B. Thủ Đức.
C. Trị An.
Câu 27. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?

D. Thác Mơ.

A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
B. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

Mã đề 101

Trang 5/14


C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
Câu 30. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1


Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. hình cột chồng.
C. cột ghép
D. đường biểu diễn
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Nam Châu Lãnh.
B. Yên Tử.
C. Pu Hoạt.
D. Phia Ya.
Câu 32. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. đất phù sa màu mỡ.
D. vị trí thuận lợi.
Câu 33. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.

C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
Câu 34. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. ngăn chặn nạn du canh du cư.
 Câu 35. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Năng lượng
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Luyện kim
D. Hóa chất
Câu 36. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
B. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
C. chế độ mưa thất thường.
D. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
Câu 37. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. đồng bằng.
C. đồi núi thấp.
Mã đề 101

B. núi cao.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Trang 6/14


Câu 38. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.

B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 39. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
Câu 41. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. đồng đơ la có mệnh giá cao.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
Câu 42. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014


Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 36,1%.
C. 33,1%.
Câu 43. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?


D. 33,2%.

A. Hoa Trung.
B. Hoa Nam.
C. Đông Bắc.
Câu 44. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?

D. Hoa Bắc.

A. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
B. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
Câu 45. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. phát triển du lịch quá mức.
D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 46. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
B. Địa hình thấp và bằng phẳng.
C. Là đồng bằng châu thổ sơng.
D. Có các ơ trũng ngập nước.
Mã đề 101

Trang 7/14


Câu 47. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ơ trũng ngập nước.

B. vùng ngồi đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. vùng trong đê.
Câu 48. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
D. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
Câu 49. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sông ngịi nhiều phù sa.
B. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
D. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
Câu 50. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
Câu 51. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 52. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Nguồn nước.
Câu 53. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. Đất đai.


A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
Câu 54. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 55. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. 600, 700m đến 2600m
Câu 56. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là

B. 900, 1000m đến 2600m
D. trên 2600m

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Miền núi.
Mã đề 101

B. Đồng bằng.

C. Trung du.


D. Hải đảo.
Trang 8/14


Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Sơn La.
B. Gia Lai.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Nghệ An.
Câu 59. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
Câu 61. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. ơ nhiễm mơi trường.
C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
D. gây lãng phí nguồn lao động.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc ̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?

A. Đông Bắc
B. Trương Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Trương Sơn Nam
Câu 63. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có lịch sử khai thác sớm hơn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 65. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 67. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm


A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Mã đề 101

Trang 9/14


B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có địa hình thấp và chia cắt.
Câu 68. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 69. Cho biểu đồ

B. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 71. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.

B. khí hậu khơng thích hợp.
C. nhu cầu về sức kéo giảm.
D. đồng cỏ nước ta còn nhỏ hẹp.
Câu 72. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
 Câu 73. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. giao thông thuận tiện hơn.
Mã đề 101

B. lịch sử định cư sớm hơn.
Trang 10/14


C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
Câu 74. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
D. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sơng Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Mê Kông.
C. Lưu vực sông Thu Bồn.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).

Câu 76. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển thủy lợi.
Câu 77. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

B. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. bảo vệ rừng ngập mặn.

A. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
B. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 78. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 79. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Nghệ An.
B. Đắk Lắk.
C. Điện Biên.
Câu 81. Dân số nước ta phân bố khơng đều đã ảnh hưởng xấu đến

D. Thanh Hóa.


A. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
B. vấn đề giải quyết việc làm.
C. việc phát triển giáo dục và y tế.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 82. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
B. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
C. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn ni tăng 4%
D. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
Mã đề 101

Trang 11/14


Câu 84. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. gió mùa mùa đơng.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. ảnh hưởng của biển.
D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 85. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.

C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm cịn nhiều hạn chế.
D. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 86. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 87. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000

2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4


16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.

A. Cột kết hợp đường
B. Tròn
C. Miền
 Câu 88. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :

D. Cột.

A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và mơi trường.
C. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
D. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
Câu 89. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
Câu 90. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 101

Trang 12/14


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 91. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta khơng bị khơ hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây

Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. giáp Biển Đông.
B. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 92. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than nâu.
B. dầu mỏ.
C. than bùn.
Câu 93. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là

D. khí đốt.

A. titan, dầu mỏ.
B. vàng, dầu mỏ.
C. dầu mỏ, khí đốt
D. sa khống, khí đốt.
Câu 94. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
Câu 96. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây cơng nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
C. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
D. khí hậu có sự phân mùa.
Mã đề 101

Trang 13/14


Câu 97. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Xích đạo lục địa.
B. Cực lục địa.
C. Ơn đới hải dương.
D. Chí tuyến hải dương.
Câu 98. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 99. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 600 – 700.
Câu 100. Cho bảng số liệu:

C. Dưới 900 – 1000.

D. Dưới 800 – 900.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)

Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 14/14



×