Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................
Mã đề 124
A. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
C. Một số sản phẩm khai khống đứng hàng đầu thế giới.
D. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
Câu 2. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 3. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. số dân đơng nhất.
B. diện tích nhỏ nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sông Gâm.
C. Sông Lô.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
D. Sông Chảy.
A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 6. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 124
Trang 1/
Năm
2000
2005
2010
20
Cả nước
413,8
482,7
740,5
97
Đông Nam Bộ
272,5
306,4
433,9
62
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đơng Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Câu 9. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là
A. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
C. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
Câu 10. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
D. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 11. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
D. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
Câu 12. Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
Mã đề 124
Trang 2/
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 13. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
B. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đơ thị.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
Câu 15. Cho biểu đồ:
B. Quảng Ngãi.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 16. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
Câu 17. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. đầu thế kỷ XX.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
B. nửa sau thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm
Mã đề 124
2000
2002
2003
Trang 3/
Phát triển
0,814
0,831
0,855
Đang phát triển
0,654
0,663
0,694
Thế giới
0,722
0,729
0,741
Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
C. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
D. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
B. Địa hình thấp và hẹp ngang.
C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
D. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Có diện tích khoảng 30 000 km2
B. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
C. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
B. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
C. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
Câu 22. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích cây cà phê.
B. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
C. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
D. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
Câu 23. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 24. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. Phát triển cơ sở năng lượng.
D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 25. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
Mã đề 124
Trang 4/
D. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
Câu 26. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
C. khơi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 27. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2009
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2
- Ni trồng
1 479
2 125
2 590
2
Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994)
38 784
47 014
53 654
5
Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột đơn, đường.
B. Cột chồng, miền.
C. Cột ghép, đường.
đường.
Câu 29. Cho biểu đồ:
D. Cột chồng,
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 30. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
Mã đề 124
Trang 5/
A. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
C. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
D. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Nghệ An.
C. Quảng Ngãi.
D. Hà Tĩnh.
Câu 33. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hồng Liên Sơn.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
B. Bạch Mã.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Tam Đảo.
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng
Diện tích lúa (nghìn ha)
Sản lượng lúa (nghìn t
2005
2014
2005
20
Đồng bằng sơng Hồng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
71
Đồng bằng sông Cửu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5
25 4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
Câu 35. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 36. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Đa Nhim.
B. Xê xan 4.
C. Buôn Tua Srah.
Câu 37. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
D. Yaly.
A. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.
D. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
Mã đề 124
Trang 6/
Câu 38. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Câu 39. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
Câu 40. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở
B. lương thực, bông, thịt lợn.
D. lương thực, chè, thịt lợn.
A. vùng bán bình nguyên.
B. vùng trung du.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng đồi núi.
Câu 41. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 42. Vùng có số lượng đơ thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng IX.
C. Tháng VIII.
D. Tháng XI.
Câu 44. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
Câu 45. Cho bảng số liệu:
B. Tháng 12.
C. Tháng 10.
D. Tháng 9.
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.
B. Việt Nam tăng nhanh nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 46. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
là
Mã đề 124
Trang 7/
A. địa hình thấp và bằng phẳng.
B. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. không ngừng mở rộng ra phía biển.
D. có một số ơ trũng ngập nước.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bị lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Thanh Hố – Nghệ An
B. Nghệ An – Hồ Bình.
C. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
D. Sơn La – Thanh Hoá.
Câu 48. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 329789 km2.
C. 331991 km2
Câu 49. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đơ thị nước ta là
D. 331212 km2.
A. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
B. số dân của đô thị
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. chức năng đô thị.
Câu 50. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. thâm canh tăng năng xuất lúa.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
D. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
Câu 51. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 101 người/km2.
B. 110 người/km2.
C. 103 người/km2.
Câu 52. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
D. 104 người/km2.
A. Tây Bắc.
B. cực Nam Trung Bộ.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 53. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
B. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
C. Nơi bắt nguồn của các con sơng lớn.
D. Khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 55. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình cột
B. hình trịn
C. biểu đồ cột kết hợp đường
D. biểu đồ miền
Câu 56. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trò nào sau đây?
Mã đề 124
Trang 8/
A. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
B. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
C. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trơi vật chất.
D. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
Câu 57. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. nông nghiệp.
B. thương mại.
C. công nghiệp.
D. du lịch.
Câu 58. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ơ nhiễm môi trường vùng biển.
B. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
C. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
D. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
Câu 59. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 60. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian
A. từ tháng 9 đến tháng 10.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 10 đến tháng 12.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Nha Trang.
D. Quy Nhơn.
Câu 62. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Giấy, in, văn phòng phẩm.
B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô.
D. Dệt, may
Câu 63. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
C. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.
D. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
Mã đề 124
Trang 9/
Câu 64. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm
1995
2000
2010
20
Dân số (Triệu người)
71,9
77,6
86,9
9
Dân thành thị (Triệu người)
14,9
18,8
26,5
2
Tỷ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,1
29,7
3
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 65. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. các loại rau quả ôn đới.
Câu 66. Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.
B. sông suối.
C. ao hồ.
Câu 67. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
D. đầm phá.
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
C. có lồi người định cư khá sớm.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 68. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Trung Quốc.
Câu 69. Cho bảng số liệu:
B. Campuchia.
C. Lào.
D. Thái Lan.
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm
Tởng diện tích (Triệu ha)
Rừng tự nhiên (triệu ha)
Rừng trồng (triệu ha)
Độ che
1943
14,3
14,3
0
4
1983
7,2
6,8
0,4
2
2006
12,9
10,4
2,5
3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột đơi
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
B. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 71. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
Mã đề 124
Trang 10/
A. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. lịch sử hình thành.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 72. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
B. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Các cao ngun cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 74. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng xích đạo gió mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 75. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. nội thủy
B. vùng đặc quyền kinh tế
C. lãnh hải
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 76. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
B. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
D. Việc đẩy mạnh công nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Câu 77. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
B. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
C. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
D. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Thương.
B. Sơng Đáy.
C. Sơng Kinh Thầy.
D. Sông Cầu.
Câu 79. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
B. cải tạo đất phèn, mặn.
C. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
D. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Điện Biên.
Mã đề 124
B. Lai Châu.
C. Lào Cai.
D. Sơn La.
Trang 11/
Câu 81. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 82. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1996
1999
20
Cà phê
19.0
22.5
44.7
119.3
254.2
397.4
53
Cao su
88.2
8.3
180.2
221.7
254.2
394.3
42
Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Miền.
B. Cột.
C. Trịn.
D. Đường.
Câu 83. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
B. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 84. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 85. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. phát triển thủy lợi.
Câu 86. Cho biểu đồ:
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. Chủ động sống chung với lũ.
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Mã đề 124
Trang 12/
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Độ cao của cột.
B. Tên biểu đồ.
C. Khoảng cách năm.
Câu 87. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
D. Bản chú giải.
A. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
B. cơ cấu dân số.
C. mức gia tăng dân số.
D. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 88. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là
A. lên nhanh rút nhanh.
B. lên nhanh rút chậm.
C. lên chậm rút nhanh.
D. lên chậm rút chậm.
Câu 89. Loại khoáng sản có tiềm năng vơ tận ở biển Đơng là
A. dầu khí.
B. cát trắng
C. muối biển.
D. Tơm cá và các hải sản khác.
Câu 90. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
B. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
Câu 91. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ qt thường xun.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. cháy rừng, bão.
Câu 92. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
B. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đắk Nông .
B. Kon Tum.
C. Gia Lai.
D. Đăk Lắk.
Câu 94. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
Mã đề 124
Trang 13/
A. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Phú Thọ.
Câu 96. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 97. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 98. Các trung tâm cơng nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
B. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
C. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
D. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
Câu 99. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. dãy Hồng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 100. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
------ HẾT ------
Mã đề 124
Trang 14/