Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề 4 minh họa chuẩn 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.64 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số  báo  danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. 
Câu 1:(NB) Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong hóa chất là
        A. Axit axetic.        B. Ancol etylic.        C. Dầu hỏa.        D. Nước.
Câu 2:(NB) Cấu hình electron lớp ngồi cùng của 13Al là
                A. 3s23p1.        B. 3s23p3.        C. 3s23p2.        D. 3s1.
Câu 3:(NB) Chất nào sau là hợp chất hữu cơ tạp chức?
                A. Alanin.        B. Tripanmitin.        C. Glixerol.        D. Axit oleic.
Câu 4:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
                A. tính axit.        B. tính khử.        C. tính oxi hóa.        D. tính bazơ.
Câu 5:(NB) Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?
                A. Ca2+, Mg2+.        B. Cl-, NO3-.        C. H+, Al3+.        D. Ba2+, SO42-.
Câu 6:(NB) Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt
                  A. Đolomit.                          B. Xiđerit.                            C. Hematit.                           D. Boxit.
Câu 7:(TH) Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
                  A. MgSO4.                     B. FeCl3.                              C. H2SO4.                             D. AlCl3.
Câu 8:(NB) Este etyl axetat có cơng thức phân tử là
        A. C2H4O2.        B. C3H6O2.        C. C4H8O2.        D. C5H10O2.
Câu 9:(TH) Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là
                A. Au.        B. Zn.        C. Fe.        D. Cu.
Câu 10:(NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?
                A. tơ axetat.        B. tơ nilon-6.        C. tơ olon.        D. tơ tằm.


Câu 11:(NB) Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
                A. chuyển thành màu xanh.        B. chuyển thành màu đỏ.
                C. mất màu.                D. không đổi màu.
Câu 12:(NB) Al(OH)3 không thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?
                A. H2SO4.        B. KOH.        C. NaNO3.        D. HCl.
Câu 13:(NB) Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?
                 A. SO2.        B. CO.        C. NO2.        D. CO2.
Câu 14:(NB) Chất nào sau đây là chất béo?
                A. C17H35COOH.                B. (CH3COO)3C3H5.
                C. HCOOCH3.                D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 15:(NB) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
                A. Li.        B. Os.        C. Ba.        D. Fe.
Câu 16:(NB) Hiđrocacbon nào sau đây tạo được kết tủa vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong
NH3 dư?
                A. Propan.        B. Axetilen.        C. Metan.        D. Butan.
Câu 17:(NB) Amin nào sau đây là amin bậc 3?
                A. đimetylamin.        B. etylamin.        C. phenylamin.        D. trimetylamin.
Câu 18:(NB) Khi cho Cr vào axit clohiđric lỗng nóng thì
                A. tạo ra CrCl3.                B. tạo ra Cr2O3.
                C. phản ứng không xảy ra.        D. tạo ra CrCl2.
Câu 19:(NB) Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?
                A. Cr.        B. Fe.        C. Al.        D. Cu.
Câu 20:(NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023
THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ SỐ 4


                 A. Metylamin.        B. Etylamin.        C. Glyxin.        D. Anilin.

Câu 21:(VD) Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
                 A. 17,175.        B. 26,05.        C. 17,05.        D. 26,125.
Câu 22:(TH) Chọn phát biểu đúng
                A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
                B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
                C. Tinh bột, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
                D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 23:(TH) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
                A. Đốt là sắt trong khi Cl2.
                B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
                C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
                D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
Câu 24:(VD) Thủy phân 85,5 gam saccarozơ trong mơi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu
được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
                A. 108.        B. 49,68.        C. 99,36.        D. 103,68.
Câu 25:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO 2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và
20,25 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
                  A. C3H9N                      B. C2H7N                            C. C3H7N                          D. C4H9N
Câu 26:(TH) Trong sơ đồ phản ứng sau:
        (1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 
        (2) X + O2 
Y  +  H2O
Các chất X, Y lần lượt là
                  A. ancol etylic, axit axetic.                                      B. ancol etylic, cacbon đioxit.
                  C. ancol etylic, sobitol.                                            D. axit gluconic, axit axetic.
Câu 27:(VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe 2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
                A. 11,2 gam.                 B. 5,6 gam.                 C. 16,8 gam.                 D. 8,4 gam.

Câu 28:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O.
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
         A. 6,3.        B. 4,5.        C. 5,4.        D. 3,6.
Câu 29:(TH) Hoà tan oxit sắt từ (Fe3O4) vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu
nào sau đây không đúng khi nói về dung dịch X?
                A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
                B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong khơng khí thì khối lượng kết tủa
tăng.
                C. Dung dịch X không thể hồ tan Cu.
                D. Dung dịch X có thể làm nhạt màu dung dịch thuốc tím.
Câu 30:(VD) Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ
Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
        A. HCOOC3H7.        B. CH3COOC2H5.            C. HCOOC3H5.        D. C2H5COOCH3.
Câu 31:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
(b) Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
(c) Fibroin của tơ tằm là một loại protein đơn giản.
(d) Nhỏ vài giọt anilin vào nước, anilin tan tạo dung dịch đồng nhất.
(e) ở nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái rắn.
(f) Tinh bột là chất rắn, ở dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
                A. 4.        B. 2.        C. 3.        D. 5.
Câu 32:(TH) Thực hiện 6 thí nghiệm sau
        (a) Cho dung dịch chứa NaHCO3 và Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.


(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NH4HCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH đặc dư vào dung dịch chứa AlCl3 và NH4Cl đặc.
(e) Cho Ba vào dung dịch (NH4)2CO3 đặc.

(g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
                A. 3.        B. 1.        C. 2.        D. 4.
Câu 33:(VD) Một trong các phương pháp dùng để loại bỏ sắt trong nguồn nước nhiễm sắt là sử dụng lượng
vôi tôi vừa đủ để tăng pH của nước nhằm kết tủa ion sắt khi có mặt oxi, theo sơ đồ phản ứng:
        (1) Fe3+ + OH- → Fe(OH)3                             
        (2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O → Fe(OH)3
Một mẫu nước có hàm lượng sắt cao gấp 28 lần so với ngưỡng cho phép là 0,30 mg/l (theo QCVN 011:2018/BYT). Giả thiết sắt trong mẫu nước trên chỉ tồn tại ở hai dạng là Fe 3+ và Fe2+ với tỉ lệ mol Fe3+ :
Fe2+ = 1 : 4. Cần tối thiểu m gam Ca(OH) 2 để kết tủa hoàn toàn lượng sắt trong 10 m 3 mẫu nước trên. Giá trị
của m là
                A. 155,4.        B. 222,0.        C. 288,6.        D. 122,1.
Câu 34:(VD) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOONa. Đốt
cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO 2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br 2. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
                A. 57,74.        B. 59,07.        C. 55,76.        D. 31,77.
Câu 35:(VD) Thuốc aspirin được tổng hợp từ các nguyên liệu là axit salixylic và anhiđrit axetic theo
phương trình hóa học sau (hiệu suất phản ứng tính theo axit salixylic là 90%):
o-HO-C6H4-COOH + (CH3CO)2O → o-CH3COO-C6H4-COOH + CH3COOH
(Axit salixylic)        (Anhiđrit axetic)                 (Aspirin)
Để sản xuất một lô thuốc aspirin gồm 2,7 triệu viên nén (mỗi viên chứa 500 mg aspirin) thì khối lượng axit
salixylic cần dùng là
                A. 2070 kg.        B. 575 kg.        C. 1035 kg.        D. 1150 kg.
Câu 36:(VDC) Hoà tan 25,8 gam hỗn hợp X gồm FeS, Cu 2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm
5,426% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được V lít hỗn hợp
khí Y (gồm NO2 và SO2) (đo ở đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Z, sau phản ứng thu
được 49,15 gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 43,3 gam
chất rắn E. Giá trị của V là
                A. 33,60.        B. 30,24.        C. 31,36.        D. 32,48.
Câu 37:(VDC) Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử

este đều có số liên kết π khơng q 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm các ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0,75m + 12,56) gam hỗn hợp Z gồm hai
muối của hai axit cacboxylic có mạch khơng phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (M T <
ME). Nung nóng Z với vơi tơi xút (dùng dư) thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2. Giá trị của b là
                A. 59,60.        B. 62,72.        C. 39,50.        D. 20,10.
Câu 38:(VDC) Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm MSO 4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian 2702 giây, thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 8,26 gam so với ban đầu và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai đơn chất khí. Nếu thời gian điện
phân là 5404 giây, tổng thể tích khí thu được ở cả hai cực là 4,704 lít (đktc). Các khí sinh ra khơng tan trong
dung dịch, hiệu suất q trình điện phân đạt 100% và ion M 2+ tham gia quá trình điện phân. Cho các nhận
định sau:
        (a) Kim loại M là Zn.
        (b) Giá trị của m là 19,75 gam.
        (c) Nếu thời gian điện phân là 3474 giây thì nước bắt đầu điện phân ở anot.
        (d) Bỏ qua sự phân li của nước, dung dịch Y gồm các ion Na+, H+ và SO42-.
Số nhận định đúng là:
                A. 4.                B. 2.        C. 1.        D. 3.
Câu 39:(VD) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất theo sơ đồ sau:
Quặng X 
 Y → Z   T → Al.


Trong các nhận định sau:
(a) Y là natri aluminat (NaAlO2).
(b) T là nhôm clorua (AlCl3).
(c) Z là nhôm hiđroxit (Al(OH)3)
(d) X là quặng boxit (Al2O3.2H2O)
Số nhận định đúng là
                A. 4.                B. 1.        C. 2.        D. 3.

Câu 40:(VDC) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + H2SO4 → X4 (axit ađipic) + Na2SO4
(3) X2 + CO → X5
(4) X3 + X5 ⇌ X6 (este có mùi chuối chín) + H2O
Phát biểu nào sau đây sai?
                 A. Phân tử khối của X6 là 130.        B. Phân tử khối của X3 là 74.
                 C. Phân tử khối của X5 lad 60.        D. Phân tử khối của X là 230.
-----------------HẾT------------------


ĐÁP ÁN
1-C
2-A
3-A
4-B
5-A
6-C
7-A
8-C
9-B
11-A
12-C
13-D
14-D
15-A
16-B
17-D
18-D
19-D

21-B
22-C
23-B
24-C
25-A
26-A
27-A
28-B
29-C
31-C
32-A
33-D
34-A
35-D
36-C
37-C
38-B
39-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức


Nhận
biết

1. Kiến thức lớp 11

Câu 11,
Câu 16

2. Este – Lipit

Câu 8,
Câu 14

3. Cacbohiđrat
Amin – Amino axit 4.
Protein
5. Polime
6. Tổng hợp hóa hữu cơ
7. Đại cương về kim loại
8.

Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ  

9. Nhôm và hợp chất nhôm
10.Sắt và crom và hợp chất
11.Hóa học với mơi trường
12.Tổng hợp hóa học vơ cơ
Số câu – Số điểm

% Các mức độ

Vận
dụng

Câu 26

Câu 33,
Câu 35
Câu 28,
Câu 30,
Câu 34
Câu 24

Câu 17
Câu 10
Câu 3,
Câu 20
Câu 4,
Câu 15,
Câu 19
Câu 1,
Câu 5
Câu 2,
Câu 12
Câu 6,
Câu 18
Câu 13
18


Tổng số
câu
4
5
2

Câu 25
Câu 22
Câu 7,
Câu 9,
Câu 23

2
Câu 37,
Câi 40

Câu 31
Câu 21,
Câu 27

Câu 38

2
5
9
2
2

Câu 29


45%
20%
25%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

 = 0,25

Vận
dụng
cao

3

Câu 32 Câu 39 Câu 36
8
10
4
40
4,5
2,0
2,5
1,0

Câu 26: A
(1) C6H12O6  →  2C2H5OH (X)  +  2CO2
(2) C2H5OH  +  O2  →  CH3COOH (Y)   +  H2O
Câu 27: A
Fe2O3  +  3CO  →  2Fe  +  3CO2
0,1                          0,2
mFe = 11,2(g)

Câu 28: B
Ca(OH)2 dư → 

Thông
hiểu

10%

1
3
10,0
100%

10-B
20-C
30-D
40-B


Các este đều có dạng CnH2nO2 → 

 = 0,25

→ 
 = 4,5 gam
Câu 29: C
Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
X chứa Fe2+, Fe3+, SO

, H+ dư


A đúng, có nhiều phản ứng như Fe2+ + H+ + NO , Fe2+ + Ag+…
B đúng, kết tủa là Fe(OH) 2, Fe(OH)3. Khi để ngồi khơng khí thì 4Fe(OH) 2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 nên
khối lượng tăng
C sai: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
D đúng: 5Fe2+ + 8H+ + MnO4- → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
Câu 30: D
M(ancol Y) = 32 → Y là CH3OH
→ CTPT của este C4H8O2 là C2H5COOCH3
Câu 31: C
(d) Sai vì anilin khơng tan trong nước lạnh nên có phân lớp
(e) Sai vì triolein là chất béo khơng no, dạng lỏng điều kiện thường
(f) Sai vì tinh bột là chắt rắn màu trắng vơ định hình, khơng tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước
nóng
Câu 32: A
(a) NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
Ba(HCO3)2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
(b) NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) Ba(OH)2 dư + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + H2O
(d) NaOH dư + AlCl3 → NaAlO2 + NaCl + H2O
NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
(e) Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 → BaCO3 + NH3 + H2O
(g) Na + Al + H2O → NaAlO2 + H2
Câu 33: D
nFe3+ + nFe2+ = (0,3.28.10)/56 = 1,5 mol
Fe3+ : Fe2+ = 1 : 4 → nFe3+ = 0,3 và nFe2+ = 1,2
→ nOH- = 3nFe3+ + 2nFe2+ = 3,3
→ nCa(OH)2 = 1,65 → mCa(OH)2 = 122,1 gam
Câu 34: A

Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
Số C =

 = 369/14 → 

Trong phản ứng xà phịng hóa: 

 = 3 : 11
= 3a và 

 = 11a

→ 
 = 3.3a + 11a = 0,2 → a = 0,01
Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3a), C17H35COOH (11a) và H2 (-0,1)
→  = 57,74
Câu 35: D
Khối lượng aspirin có trong 2,7 triệu viên thuốc = 2700000.500 = 1,35.109 mg = 1350 kg
Tỉ lệ: 138 kg axit salixylic tạo 180 kg aspirin
           m                                   1350
H = 90% nên m axit salixylic = 1350.138/180.90% = 1150 kg
Câu 36: C
Trong X có nNO3- = nN = 25,8.5,426%/14 = 0,1


X gồm FeS (a), Cu2S (b) và Fe(NO3)2 (0,05)
mX = 88a + 160b + 0,05.180 = 25,8 (1)
T gồm 3 chất là Fe(OH)3 (a + 0,05); Cu(OH)2 (2b) và BaSO4 (c)
mT = 107(a + 0,05) + 98.2b + 233c = 49,15 (2)
mE = 160(a + 0,05)/2 + 80.2b + 233c = 43,3 (3)

(1)(2)(3) → a = 0,1; b = 0,05; c = 0,1
Bảo toàn S → nSO2 = 0,15 – c = 0,05
Bảo toàn electron:
9a + 10b + nFe(NO3)2 – 0,05.2 = nNO2 → nNO2 = 1,35
→ nY = 1,4 → V = 31,36 lít
Câu 37: C
nNaOH = 0,8
Phản ứng vôi tôi xút thay thế COONa bằng H nên:
mmuối = 6,8 + 0,8(67 – 1) = 0,75m + 12,56
→ m = 62,72 gam
Bảo toàn khối lượng → mAncol = 35,12 gam
→ Mancol = 43,9 → Có CH3OH → Ancol dạng CnH2n+1OH với n = 1,85
Quy đổi muối thành COONa (0,8), C (x), H (y)
mmuối = 0,8.67 + 12x + y = 59,6 gam
nO2 = 0,8.0,25 + x + 0,25y + 0,8.1,5n = 2,92
→ x = 0,5; y = 0
Muối không quá 5π → (COONa)2 (0,15) và C2(COONa)2 (0,25)
→ mC2(COONa)2 = 39,50 gam
Câu 38: B
t = 2702 → ne = It/F = 0,14
nZ = 0,09
Nếu Z gồm Cl2 và O2 thì ne > 2nZ = 0,18: Vơ lý. Vậy Z gồm Cl2 và H2
→ nCl2 = ne/2 = 0,07 và nH2 = 0,09 – 0,07 = 0,02
→ nM = (0,14 – 0,02.2)/2 = 0,05
mgiảm = 0,05M + 0,02.2 + 0,07.71 = 8,26
→ M = 65: M là Zn → (a) đúng
Khi t = 5404 → ne = 0,28
Catot: nZn = 0,05 → nH2 = 0,09
Anot: nCl2 = u và nO2 = v
→ 2u + 4v = 0,28 và u + v + 0,09 = 0,21

→ u = 0,1; v = 0,02
nZnSO4 = 0,05; nNaCl = 2u = 0,2 → m = 19,75 → (b) đúng
Nước bị điện phân ở anot khi ne = 2u = It/F → t = 3860 → (c) sai
Y chứa Na+, SO42-, Cl- → (d) sai
Câu 39: D
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 điện phân nóng chảy → 4Al + 3O2
X là quặng boxit; Y là NaAlO2; Z là Al(OH)3; T là Al2O3
→ Các nhận định đúng: (a)(c)(d)
Câu 40: B
(2) → X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa
và X4 là HOOC-(CH2)4-COOH
(3)(4) → X2 là CH3OH, X5 là CH3COOH
X3 là (CH3)2CH-CH2-CH2OH
X6 là CH3COO-CH2-CH2-CH(CH3)2
(1) → X là (CH3)2CH-CH2-CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH3
→ B sai vì 

 = 88




×