Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (202)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.46 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 112

Câu 1. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu


221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là

A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. nhà nước.
C. ngoài nhà nước.
D. tư nhân.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Hậu Giang.
C. Kon Tum.
Câu 5. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. Lào Cai.

A. kinh tế trang trại.
B. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
C. kinh tế hộ gia đình.
D. doanh nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 6. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
Mã đề 112

B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Trang 1/13



C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 8. Việc tăng cường chun mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
B. đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá.
C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
D. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 10 và 5.
B. quốc lộ 1A và 4A.
C. quốc lộ 18 và 4B.
Câu 10. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là

D. quốc lộ 10 và 18.

A. rét đậm, rét hại.
B. mùa khô sâu sắc.
C. bão lụt, hạn hán.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí
A. nằm ở bán cầu Bắc
B. nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. nằm ở bán cầu Đông.
D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
Câu 12. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước
ta vì
A. địi hỏi ít lao động.
B. có giá trị sản xuất lớn.

C. có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giá trị sản xuất cơng nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngồi Nhà nước có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm.
D. Cơng nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn cơng nghiệp cơ khí.
Câu 14. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
Câu 15. Sơng ngịi của vùng núi Đơng bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
A. hướng các dãy núi.
B. hướng nghiêng địa hình.
C. hệ quả của các vận động địa chất.
D. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
 Câu 16. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây
cơng nghiệp hằng năm vì
A. sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu.
B. cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp mất cân đối trầm trọng.
C. cây cơng nghiệp hằng năm có vai trị khơng đáng kể trong nơng nghiệp.
D. đáp ứng hu cầu thị trường, giá trị kinh tế cao, xuất khẩu
Câu 17. Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đến nơng
nghiệp của nước ta?
Mã đề 112

Trang 2/13



A. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Làm cho nông nghiệp nước ta tồn tại song song hai nền nông nghiệp.
Câu 18. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, TP. HỒ CHÍ
MINH

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của một số địa điểm trên?
A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mƣa lớn nhất
B. Hà Nội là địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất.
C. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất
D. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.
Câu 19. Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Dun hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
A. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít phù sa bồi đắp.
C. đường bờ biển dài có nhiều sơng đổ ra biển.
D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm khơng đóng băng.
 Câu 20. Hướng chun mơn hóa sản xuất cơng nghiệp của cụm Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả

A. Vật liệu xây dựng, phân hóa học
B. Cơ khí, luyện kim
C. Hố chất, giấy
D. Cơ khí, khai thác than
Câu 21. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
C. khai hoang mở rộng diện tích.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
B. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
C. Phân bố không đều
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
Mã đề 112

Trang 3/13


Câu 23. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Độ bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868


1000

+1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địađiểm
ở nước ta là biểu đồ
A. miền.
B. đường.
C. trịn.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với nơng nghiệp Nhật Bản?

D. cột ghép.

A. Có vai trị thứ yếu trong kinh tế.
B. Chăn ni cịn kém phát triển.
C. Ứng dụng nhiều cơng nghệ hiện đại.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ít.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 26. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
Câu 27. Cho biểu đồ:

B. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
D. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN
ĐẾN

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
phân theo phương tiện đến qua các năm?
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Tỉ trong đường bộ cao nhất.
B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
D. Tỉ trọng đường hàng khơng giảm.
Câu 28. Cho biểu đồ về nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và năm 2015:

Mã đề 112

Trang 4/13


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ, cơ cấu lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
B. Số lượng lao động theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.

C. Quy mô, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
D. Số lượng dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển năm 1995 và 2015.
Câu 29. Ở khu vực thành thị, tỉ lệ thất nghiệp cao hơn ở nông thôn là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chất lượng lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Thành thị đông dân hơn nên lao động dồi dào.
C. Dân nông thơn đổ xơ ra thành thị tìm việc làm.
D. Đặc trưng hoạt động kinh tế ở thành thị khác với nông thôn.
Câu 30. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 31. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường
A. cách đều bờ biển 12 hải lý.
B. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. nối các đảo ven bờ.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
Câu 33. Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là

D. Lào Cai.

A. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị.
B. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột.
C. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy.
D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm

Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta?
Mã đề 112

Trang 5/13


A. Nhiều công nhân kĩ thuật lành nghề.
B. Lực lượng lao động phân bố không đều.
C. Nguồn lao động cần cù, sáng tạo.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 35. Dựa vào At lat trang 21, các ngành luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử tin học , là những
ngành chủ yếu của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội.
C. Hải Phịng.
Câu 36. Vùng phía Đơng oa Kì bao gồm:

B. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng.

A. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.
B. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
C. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
Câu 37. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây cơng nghiệp là
A. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
B. đất badan có tầng phong hoá sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
 Câu 38. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
D. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 40. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
 Câu 41. Đặc điểm nào khơng thuộc hướng hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo tốt nguồn nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến.
B. Xây dưng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
C. Đẩy mạnh các ngành mũi nhọn, trọng điểm, đưa CN năng lượng đi trước một bước. Các ngành
khác điều chỉnh theo nhu cầu thị trường.
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản
phẩm
Câu 42. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho q trình đơ thị hóa nước ta hiện nay phát triển nhanh là
A. nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi.
B. q trình cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa đang được đẩy mạnh.
C. nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
D. nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
Câu 43. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
Mã đề 112


Trang 6/13


A. đảo Hôn-su.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Kiu-xiu.
D. đảo Xi-cô-cư.
Câu 44. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 45. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 46. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
Câu 47. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Cà Mau
C. Hà Giang
Câu 48. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:

D. Lào cai


A. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
B. phía trong của lãnh hải.
C. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
D. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Câu 49. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2011

2014

Tổng số

77631

82392

86025

87840


90729

Thành thị

18725

22332

25585

27888

30035

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường .
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường .
Câu 50. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?
A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 51. Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do
Mã đề 112

Trang 7/13



A. có nguồn nước phong phú.
B. có các cao nguyên cao trên 1000m khí hậu mát mẻ.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.
Câu 52. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 53. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa.
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng ơn đới gió mùa.
Câu 54. Mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Đồn kết, hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Giải quyết những khác biệt nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước
và các tổ chức quốc tế khác.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền văn hóa phát triển.
Câu 55. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn
nhất đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đồng Tháp.

Câu 57. Cho bảng số liệu:

B. An Giang.

C. Cà Mau.

D. Kiên Giang.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY (Đơn vị: nghìn ha)

Mã đề 112

Trang 8/13


Năm

2005

2014

Tổng số

13287,0

14809,4

Cây lương thực

8383,4


8996,2

Cây công nghiệp

2495,1

2843,5

Cây khác

2408,5

2969,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm
2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 58. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014 (làm tròn đến hàng thập phân
thứ nhất) là
Năm

1995

2000


2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3


A. 125.9%
B. 80.0%.
C. 79.4%.
Câu 59. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phịng nước ta là

D. 126.0%.

A. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
B. tài nguyên hải sản phong phú.
C. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
D. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 60. Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
D. Trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ
9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sơng Cửu Long?
A. Cà Mau, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Long Xuyên.
C. Cần Thơ, Cà Mau.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
Câu 62. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Kết hợp giữa nhiệt điện và thủy điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. Đưa điện về phục vụ nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. Tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
D. Khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
Câu 63. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản khai thác là do
A. có hai ngư trường trọng điểm.
B. có nhiều lồi cá q, lồi tơm mực.

C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. hoạt động chế biến hải sản đa dạng.
Câu 64. Biện pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng sản xuất?
Mã đề 112

Trang 9/13


A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn Quốc gia.
C. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. XII.
B. IX.
C. XI.
D. X.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
Câu 67. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đông hơn nước ta là

D. Hà Giang.

A. Inđônêxia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Mianma.
C. Inđônêxia và Malaixia.

D. Inđônêxia và Philippin.
Câu 68. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 69. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
C. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
D. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
Câu 70. Biển Đông nằm trong vùng:
A. ơn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 71. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 72. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. xa thị trường.
B. thiếu lao động.
C. thiếu kĩ thuật và vốn.
D. thiếu nguyên liệu.
Câu 73. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.

C. hướng tây bắc - đông nam và hướng vịng cung.
D. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vòng cung.
Câu 74. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
B. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Mã đề 112

Trang 10/13


Câu 75. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 76. Đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đến nơng nghiệp của nước ta?
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp.
C. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp.
D. Là cơ sở để đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 77. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số
A. già và đơng hơn.
B. trẻ và đơng hơn.
C. già và ít hơn.
D. trẻ và ít hơn.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.

C. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
D. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 79. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là
A. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
C. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
Câu 80. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 81. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, tỉnh có sản lượng lúa cao nhất là
A. Sóc Trăng.
B. Cần Thơ.
C. An Giang.
Câu 83. Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vơi là

D. Trà Vinh.

A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khơ.
B. bào mịn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.

Câu 84. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. ven biển miền Trung
C. đồng bằng sơng Cửu Long.
Mã đề 112

B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Trang 11/13


 Câu 85. Đặc điểm nào không đúng với chất lượng lao động nước ta.
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nơng nghiệp.
C. chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên.
D. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất cơng nghiệp.
Câu 86. Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có nhiều nhà máy thủy điện?
A. Sơng suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Có nhiều lao động kĩ thuật cao.
C. Địa hình cao và dốc.
D. Sơng suối nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 87. Đây là một trong những điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước
ta?
A. Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm cơng nghiệp.
B. Khu cơng nghiệp có ranh giới địa lí được xác định cịn trung tâm cơng nghiệp ranh giới có tính chất
quy ước.
C. Trung tâm cơng nghiệp ra đời từ lâu cịn khu cơng nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ
XX.
D. Khu công nghiệp thường có trình độ chun mơn hố cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
Câu 88. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện

A. địa hình và đất trồng.
B. khí hậu và địa hình.
C. nguồn nước và khí hậu.
D. đất trồng và nguồn nước.
Câu 89. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. khơng thích hợp với khí hậu.
C. đồng cỏ hẹp.
Câu 90. Nước ta có 4 ngư trường trọng điểm là:

B. nhu cầu sức kéo giảm.
D. hiệu quả kinh tế thấp.

A. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Thái Lan.
B. Cà Mau - Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh; ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng - Quảng Ninh;
ngư trường vịnh Bắc Bô.
D. Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phịng - Quảng Ninh;
ngư trường quần đảo Hồng Sa, quần đảo Trường Sa.
Câu 91. Điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tốc độ phát triển khá cao.
B. Có tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước, nhưng đang tăng lên.
C. Đã hình thành một số khu cơng nghiệp tập trung và khu chế xuất.
D. Phát triển chủ yếu là các ngành có cơng nghệ cao.
Câu 92. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. thuộc châu Á.
B. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
C. nằm ven Biển Đơng, phía tây Thái Bình Dương.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

Mã đề 112

Trang 12/13


Câu 93. Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân(nghìn người)

71995

76596

80468

85

Sản lượng lương thực(nghìn tấn)

26142


33150

37706

43

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508tạ/ năm.
B. 508kg/ năm.
C. 196,5tạ/ năm.
D. 196,5kg/ năm.
Câu 94. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 96. Nước ta không có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Campuchia
C. Thái Lan.
D. Lào.
Câu 97. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đông tiêu biểu ở nước ta?
A. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.

C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
Câu 98. Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta là

B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 99. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là

D. Tây Nguyên.

A. khai thác đi đơi với tu bổ rừng.
B. trồng rừng phịng hộ ven biển.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
D. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
Câu 100. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đơng.
------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 13/13




×