Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (127)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.88 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 107

Câu 1. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
Câu 2. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 3. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
B. hoạt động của bão và gió Tín phong.
C. địa hình và hồn lưu khí quyển.


D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 4. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. hướng chuyên môn hóa và qui mơ của các trung tâm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
B. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 6. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Đồn Tháp.
Câu 8. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
Mã đề 107

Trang 1/



D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
D. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 10. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Nha Trang.
D. Quy Nhơn.
Câu 12. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?


D. Nam Bộ.

A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Ngun và Đơng Nam Bộ.
Câu 17. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm công nghiệp
A. Đáp Cầu – Bắc Giang.
B. Đông Anh – Thái Ngun.
C. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
Câu 18. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.

 Câu 19. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
Mã đề 107

Trang 2/


A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có cường độ yếu.
C. có diện mưa bão rộng.
D. ít đi vào đất liền.
Câu 20. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cần Thơ, Bạc Liêu.
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Bến Tre, Trà Vinh.
Câu 21. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 23. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.

B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 24. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. nội thủy.
B. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 25. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 26. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 27. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 28. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
B. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.

 Câu 29. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Mã đề 107

Trang 3/


B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 30. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.
Câu 31. Nội thủy là

B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Quảng Trị.

A. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
D. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Huế.

B. Hạ Long.
C. Vũng Tàu.
D. Đà Lạt.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 1-2,5%.
Câu 35. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. trên 0,5-1%.

D. trên 10%.

A. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
 Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C. Phân bố không đều
D. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
Câu 37. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
B. nhà máy điện Trà Nóc.
C. nhà máy điện Cà Mau.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 38. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.

B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
Mã đề 107

Trang 4/


A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 40. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 41. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 42. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 43. Cho bảng số liệu:

B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4


71

Đồng bằng sơng Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Mã đề 107

Trang 5/


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
C. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 44. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.

D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sông.
B. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. Có đê ven sông ngăn lũ.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 47. Cho biểu đồ:

B. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.

QUY MƠ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
Mã đề 107

Trang 6/


B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .

D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
Câu 48. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 60
C. 85
Câu 49. Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta

D. 75

A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. đa dạng về thành phần lồi
C. vơ cùng phong phú.
D. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
Câu 50. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. ơn đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa
C. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 51. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân
A. tăng nhanh.
B. tăng chậm.
C. giảm xuống.
D. không tăng.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có nguồn lao động đông đảo.
Câu 53. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ

A. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
Câu 55. Cho bảng số liệu:

B. Cà Mau.

C. Bạc Liêu.

D. Sóc Trăng.

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7


249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
Câu 56. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
Mã đề 107

Trang 7/


A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.

B. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Câu 57. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Đà Nẵng .
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 58. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 59. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 60. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Lãnh hải.
Câu 61. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát

triển của vùng là
A. Thủ Đức.
B. Trị An.
C. Thác Mơ.
Câu 62. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 63. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

D. Cần Đơn.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 64. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 65. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

Mã đề 107

Trang 8/



Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7


22,3

26,5

30,3

A. 36,1%.
B. 30,1%.
C. 33,1%.
Câu 66. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là

D. 33,2%.

A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 67. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. phát triển thủy lợi.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 68. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
B. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 69. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.

C. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
Câu 70. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
B. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 72. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
B. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 73. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên


Trâu

2524,0

1456,1

86,3

Mã đề 107

Trang 9/




5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bị của cả nước.
Câu 74. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Lạng Sơn.
B. Tuyên Quang.
C. Thái Nguyên.
Câu 76. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là

D. Bắc Cạn.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
Câu 77. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

D. Tây Bắc.

A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
B. Đông Triều.
C. KonKaKinh
D. PuSamSao
Câu 79. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 80. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 81. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Mã đề 107

Trang 10/


Công nghiệp – xây dựng


96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 82. Ngun nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do
A. khí thải CFCs.
B. cháy rừng.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. khí nhà kính (CO2).
Câu 83. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po


Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Kết hợp.

D. Miền.
Câu 84. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đơng Nam Á
A. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
B. Thông qua các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.
Câu 85. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
Câu 86. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)

Mã đề 107

Trang 11/


Năm

2005

2010

2012

2015


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5


Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Hà Giang.
Câu 89. Cho bảng số liệu sau:

C. Điện Biên.

D. Cao Bằng.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn


Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sơng Hồng
A. bằng nhau.
B. cao gấp 1,5 lần.
C. thấp hơn.
D. cao hơn.
Câu 90. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và ni trồng.
D. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
Câu 91. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 92. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
Mã đề 107


B. Nam Bộ.

C. Đông Bắc.

D. Miền Trung.
Trang 12/


Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng VIII.
C. Tháng X.
D. Tháng IX.
Câu 94. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
B. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
C. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 95. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.

C. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 97. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Sơng nhiều nước, giàu phù sa.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 98. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Mã đề 107

Trang 13/


Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 100. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
------ HẾT ------


Mã đề 107

Trang 14/



×