Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (132)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.47 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 112
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
Họ và tên: ............................................................................

A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Tây Bắc Bộ.

A. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây lúa
so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Thái Nguyên.


B. Tuyên Quang.
C. Lạng Sơn.
Câu 4. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

D. Bắc Cạn.

A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. nội thủy.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 5. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
D. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 6. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Mã đề 112

Trang 1/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
B. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế

ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 7. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 9. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
B. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 11. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. khí thải CFCs.
B. cháy rừng.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Mã đề 112

Trang 2/



D. khí nhà kính (CO2).
Câu 12. Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
Câu 13. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
C. Đồng bằng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bạc Liêu.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Sóc Trăng.
Câu 15. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. KonKaKinh
B. PuCaTha.
C. Đông Triều.
Câu 17. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì


D. PuSamSao

A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 2,5-10%.
B. trên 10%.
C. trên 0,5-1%.
Câu 21. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân

D. trên 1-2,5%.

A. tăng nhanh.
B. giảm xuống.
C. tăng chậm.

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?

D. khơng tăng.

A. Có ngơn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
B. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
Mã đề 112

Trang 3/


C. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
D. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
Câu 23. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng XI.
C. Tháng IX.
D. Tháng VIII.
Câu 25. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du

và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hà Giang.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
Câu 28. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 29. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Mã đề 112

Trang 4/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.

D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 30. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thơng qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
C. Thông qua các hiệp ước.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 31. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
B. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
C. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
D. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
Câu 32. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Đáp Cầu – Bắc Giang.
B. Đơng Anh – Thái Ngun.
C. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
Câu 33. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới cơng nghệ.
Câu 34. Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 35. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.

B. làm xuất hiện và bủng nổ cơng nghệ cao
C. làm xuất hiện q trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành công nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Nha Trang.
Câu 37. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. Hà Nội.

D. Quy Nhơn.

A. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ôn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Mã đề 112

Trang 5/




Câu 38. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:

A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
B. có cường độ yếu.
C. có diện mưa bão rộng.

D. ít đi vào đất liền.
Câu 39. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 40. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. đa dạng về thành phần lồi
B. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
C. vơ cùng phong phú.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
 Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
C. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
D. Phân bố không đều
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 43. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 44. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.

C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 45. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
Mã đề 112

Trang 6/


A. Hậu Giang, Vĩnh Long.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 47. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ qt thường xun.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 48. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.

B. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 49. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. hoạt động của bão và gió Tín phong.
C. địa hình và hồn lưu khí quyển.
D. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
Câu 50. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. quy mơ dân số nước ta lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 51. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nông trường quốc doanh.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Mã đề 112

B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Trang 7/



Câu 53. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
D. Khánh Hịa.
 Câu 54. Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. có thế mạnh lâu dài.
Câu 55. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Miền Trung.
Câu 56. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Huế.
B. Hà Nội, Đà Nẵng .
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
D. Nha Trang , Vũn Tàu.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
Câu 58. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.

C. cải tạo đất phèn, mặn.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 60. Địa hình bán bình ngun thể hiện rõ nhất ở:

B. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 61. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có đê ven sơng ngăn lũ.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 63. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. phát triển thủy lợi.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.

D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 64. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
Mã đề 112

Trang 8/


A. 60
B. 75
C. 65
D. 85
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 66. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 67. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Trà Nóc.
B. nhà máy điện Phú Mĩ.
C. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
D. nhà máy điện Cà Mau.
Câu 68. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. cận xích đạo gió mùa
C. cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 69. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

B. nhiệt đới ẩm gió mùa
D. ơn đới gió mùa.

A. Thái Lan, In-đơ-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 70. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

20

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1


1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sơng Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
C. Quốc lộ 1A và đường 14.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Mã đề 112


Trang 9/


Câu 72. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị


14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 36,1%.
B. 30,1%.
C. 33,2%.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. 33,1%.

A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 75. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.

B. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
C. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
D. qui mô và chức năng của các trung tâm.
Câu 76. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 77. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. nội thuỷ.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 78. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
D. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Câu 79. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Trị An.
Câu 80. Cho bảng số liệu:

B. Thác Mơ.

C. Cần Đơn.


D. Thủ Đức.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Mã đề 112

Trang 10/


Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm


861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 81. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 82. Cho bảng số liệu sau:


B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Nội thủy.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sơng Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. cao hơn.
C. bằng nhau.
D. thấp hơn.
Câu 83. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm


2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
B. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?

Mã đề 112

Trang 11/


A. Vũng Tàu.
B. Đà Lạt.
C. Huế.
D. Hạ Long.
Câu 85. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
Câu 86. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. cấu trúc địa chất phức tạp.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
Câu 87. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng ngắn, dốc.
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
Câu 88. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.

Câu 89. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
D. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
Câu 90. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 91. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
B. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
C. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 92. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 93. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 94. Cho bảng số liệu:
Mã đề 112

B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.


Trang 12/


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8


395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột ghép.
Câu 95. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 96. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 97. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012


2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.

D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 98. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
Câu 99. Cho bảng số liệu:

B. An Giang.

C. Bà Rịa -Vũng Tàu.

D. Đồn Tháp.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Mã đề 112

Trang 13/


Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu


2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 100. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
------ HẾT ------

Mã đề 112


Trang 14/



×