Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (135)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.96 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
Họ và tên: ............................................................................

A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 3. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm

1995



2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5


30,3

A. 33,2%.
B. 33,1%.
C. 36,1%.
Câu 4. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là

D. 30,1%.

A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
D. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
Câu 5. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 6. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 7. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
C. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
D. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.

Câu 8. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 115

B. Đông Nam Bộ.
Trang 1/


C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 10. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
B. Hà Nội, Đà Nẵng .
C. Nha Trang , Vũn Tàu.
D. Hà Nội, Huế.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 1-2,5%.
Câu 12. Cho biểu đồ:

B. trên 0,5-1%.

C. trên 2,5-10%.


D. trên 10%.

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
C. Quy mơ giá trị sản xuất ngành cơng nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng
Mã đề 115

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn
Trang 2/


Đồng bằng sông Hồng

1122

6760


Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao hơn.
B. cao gấp 1,5 lần.
C. bằng nhau.
D. thấp hơn.
Câu 14. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Nam Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
 Câu 15. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
C. ít đi vào đất liền.
Câu 16. Nội thủy là

B. có diện mưa bão rộng.
D. có cường độ yếu.

A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 17. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:

A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. cận xích đạo gió mùa
C. ơn đới gió mùa.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 18. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
D. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
Câu 19. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 20. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
Câu 22. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.

C. Thông qua các hiệp ước.
Mã đề 115

Trang 3/


D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 23. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 24. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0


Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 26. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. địa hình và hồn lưu khí quyển.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
D. hoạt động của bão và gió Tín phong.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng XI.
C. Tháng VIII.
Câu 28. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì


D. Tháng IX.

A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
B. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
C. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
D. Có ngôn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
Mã đề 115

Trang 4/


Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
C. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 31. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 32. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
B. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.

C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
D. tạo ra sự phân công lao động theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn.
Câu 33. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 34. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngồi ngày càng tăng.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
 Câu 35. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 36. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đơ thị đặc biệt của
nước ta?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phịng.
Câu 38. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.

A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Mã đề 115

Trang 5/


Câu 39. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
Câu 40. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có nguồn lao động đông đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Đồn Tháp.
B. Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 43. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?


C. An Giang.

D. Kiên Giang.

A. Quảng Trị.
B. Khánh Hòa.
C. Kiên Giang.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 44. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
C. Quy mơ dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 45. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
Câu 46. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
C. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 47. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. phát triển thủy lợi.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 48. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là

A. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Mã đề 115

B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 6/


Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Hậu Giang, Vĩnh Long.
B. Bến Tre, Trà Vinh.
C. Cần Thơ, Bạc Liêu.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 51. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Lãnh hải.
C. Nội thủy.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
Câu 53. Cho bảng số liệu:


B. KonKaKinh

C. Đông Triều.

D. PuSamSao

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015


292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột ghép.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
Câu 55. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 57. Công trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Cần Đơn.
Mã đề 115

B. Thủ Đức.

C. Trị An.

D. Thác Mơ.
Trang 7/


Câu 58. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?

A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành công nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Quy Nhơn.
C. Hà Nội.
D. Nha Trang.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Tuyên Quang.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
Câu 61. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 62. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do

D. Bắc Cạn.

B. Đồng Bằng Sông Hồng.
D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.

A. cháy rừng.
B. khí thải CFCs.
C. khí nhà kính (CO2).
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 63. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. cháy rừng, bão.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Đồng bằng sơng Hồng
Mã đề 115

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

1 186,1

1 122,7

6 398,4

20


71
Trang 8/


Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
B. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Hồng.
C. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 65. Ngun nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
B. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Hạ Long.

B. Huế.
C. Vũng Tàu.
Câu 67. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

D. Đà Lạt.

A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5


210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5

218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 69. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 115
Trang 9/


A. Gia Lai.

B. Đắk Lắk.
C. Kon Tum.
D. Đắk Nông.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Điện Biên.
C. Cao Bằng.
D. Hà Giang.
Câu 72. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 73. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 74. Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. vơ cùng phong phú.
D. đa dạng về thành phần lồi
Câu 75. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 60
Câu 76. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân


D. 65

A. không tăng.
B. tăng chậm.
C. tăng nhanh.
D. giảm xuống.
Câu 77. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
C. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
D. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 78. Ngun nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. điều kiện khí hậu thuận lợi.
B. việc khai thác ln đi đơi với bảo vệ rừng.
C. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 79. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN
NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)

Mã đề 115

Trang 10/



Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?

A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 81. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 82. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. nội thuỷ.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 1A và đường 14.
Câu 84. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.

Câu 85. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
B. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sơng, ven biển.
C. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
D. cải tạo đất phèn, mặn.
Câu 86. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Cà Mau.
B. nhà máy điện Trà Nóc.
C. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
D. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
Mã đề 115

Trang 11/


A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sơng Cửu Long.
D. Tây Ngun.
Câu 88. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 89. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.

C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 90. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
Câu 91. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 92. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng nuôi trồng và khai thác.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và ni trồng.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
B. Có đê ven sông ngăn lũ.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
Câu 95. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. Nam Trung Bộ.


D. Bắc Trung Bộ.

A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
B. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
C. ôn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 96. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
Câu 97. Cho biểu đồ:

B. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đông Anh – Thái Nguyên.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Mã đề 115

Trang 12/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 98. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?


A. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
B. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
C. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
D. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
 Câu 99. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
Mã đề 115

Trang 13/


D. Phân bố không đều
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
C. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 14/



×