Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (141)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.71 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 121
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc
gia?
Họ và tên: ............................................................................

A. Vũng Tàu.
B. Hạ Long.
C. Đà Lạt.
D. Huế.
Câu 2. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 3. Cho bảng số liệu:

B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Nội thủy.

SỐ LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN


NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con)
Gia súc

Cả nước

Trung du và miền núi Bắc
Bộ

Tây Nguyên

Trâu

2524,0

1456,1

86,3



5367,2

925,0

685,6

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng về thế mạnh chăn ni trâu, bị của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây
Nguyên?
A. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 30% tổng đàn trâu, bò của cả nước.

B. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 40% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
C. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 60% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
D. Tỉ trọng đàn trâu, bò của hai vùng chiếm 50% tổng đàn trâu, bò của cả nước.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm

2010

2012

2014

2015

Xuất khẩu

221,7

249,4

249,5

210,1

Nhập khẩu

181,1

215,5


218,1

187,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Malai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
B. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Mã đề 121

Trang 1/


D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 6. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?

B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Kon Tum, Gia Lai.

A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Hà Nội đến Kiên Giang.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng

ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội.
Câu 8. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở
Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
Câu 10. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 11. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 12. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.

C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 13. Địa hình bán bình ngun thể hiện rõ nhất ở:
A. Đơng Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 14. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
C. Khánh Hòa.
Mã đề 121

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên.
B. Quảng Trị.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Trang 2/


Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có nguồn lao động đông đảo.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 17. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á

A. Thông qua các hiệp ước.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5


292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
Câu 19. Cho bảng số liệu:

B. Kết hợp.

C. Cột ghép.

D. Đường.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014


2005

20

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sơng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long ln lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.

C. Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Mã đề 121

Trang 3/


D. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Cạn.
C. Tuyên Quang.
D. Lạng Sơn.
Câu 21. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là
A. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
B. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
B. Đông Triều.
C. KonKaKinh
D. PuSamSao
Câu 23. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.

Câu 24. Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
B. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
C. vô cùng phong phú.
D. đa dạng về thành phần loài
Câu 25. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 26. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. cháy rừng, bão.
Câu 27. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
B. cải tạo đất phèn, mặn.
C. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
D. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
Câu 28. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Thủ Đức.
Câu 29. Cho biểu đồ:

B. Trị An.

C. Cần Đơn.

D. Thác Mơ.


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Mã đề 121

Trang 4/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 30. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. giải quyết việc làm cho người lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
Câu 31. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
B. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
C. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
Câu 32. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì?
1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới.
2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn.
3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước.
4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn.

A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
 Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
C. Phân bố không đều
D. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
Câu 34. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
Mã đề 121

Trang 5/


A. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
D. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
Câu 35. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ?
A. Khu vực tự do về hàng hóa, cơng việc, đi lại.
B. Có ngôn ngữ riêng dùng chung cho cả ba nước.
C. Nằm ở khu vực biên giới của Hà Lan, Đức, Bỉ.
D. Có các con đường xuyên qua biên giới các nước.
 Câu 37. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành

A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản cơng nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 10%.
C. trên 2,5-10%.
D. trên 1-2,5%.
Câu 39. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 40. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hố chất, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 41. Nội thủy là
A. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 42. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. qui mơ và chức năng của các trung tâm.
C. vai trị của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.

Câu 43. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
B. Con người khơng làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
Mã đề 121
Trang 6/


C. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người .
D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
Câu 44. Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
A. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.
B. có nguồn tài ngun khống sản phong phú.
C. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.
D. chung sống hịa bình, hợp tác với các nước
Câu 45. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đơng Bắc.
B. Miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 46. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 47. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.

D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
Câu 48. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ khơng có chung đường biên giới với Trung Quốc?
A. Cao Bằng.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
Câu 50. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Sơng nhiều nước, giàu phù sa.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông ngắn, dốc.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. Có đê ven sông ngăn lũ.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Câu 52. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
B. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
Mã đề 121

Trang 7/


D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
Câu 54. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
Câu 55. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27 (Vùng Bắc Trung Bộ), Các tỉnh của vùng Bắc Trung Bộ
thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
D. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
Câu 56. Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005.
B. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng cao nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng chậm.
Câu 57. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.

C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 58. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. địa hình và hồn lưu khí quyển.
C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
Câu 59. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
Mã đề 121

Trang 8/


A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. lãnh hải.
D. nội thuỷ.
Câu 60. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Đơng Anh – Thái Ngun.
B. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
Câu 61. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
Câu 62. Cho bảng số liệu:

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sơng Hồng.


DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9


676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.

Câu 65. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
D. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
Câu 66. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
B. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
Mã đề 121

Trang 9/


D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 67. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. cháy rừng.
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. khí thải CFCs.
D. khí nhà kính (CO2).
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VIII.
C. Tháng IX.
Câu 69. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ cấu dân số trẻ với số dân

D. Tháng XI.


A. tăng nhanh.
B. giảm xuống.
Câu 70. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

D. tăng chậm.

C. không tăng.

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9


90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 33,2%.
C. 33,1%.
D. 36,1%.
Câu 71. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cần Thơ, Bạc Liêu.
B. Bến Tre, Trà Vinh.
C. Hậu Giang, Vĩnh Long.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 72. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
C. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.

Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Bạc Liêu.
B. Sóc Trăng.
C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 74. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. Kiên Giang.
C. Đồn Tháp.
Câu 75. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?

D. An Giang.

A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
D. Sản lượng thủy sản ni trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
Câu 76. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Cà Mau.
C. nhà máy điện Phú Mĩ.
Câu 77. Cho biểu đồ:
Mã đề 121

B. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
D. nhà máy điện Trà Nóc.

Trang 10/



QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
D. Quy mơ giá trị sản xuất ngành cơng nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
Câu 78. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ôn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
D. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 79. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 80. Vào các tháng 10 - 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh thuộc
A. suốt dải miền Trung nhỏ hẹp.
B. thượng nguồn sông Đà: Sơn La, Lai Châu.
C. lưu vực sông Cầu: Lạng Sơn, Tuyên Quang.
D. lưu vực sông Thao: Lào Cai, Yên Bái.
Câu 81. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
B. cận nhiệt đới gió mùa.

C. cận xích đạo gió mùa
D. ơn đới gió mùa.
Câu 82. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
Mã đề 121

Trang 11/


A. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
D. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông
nghiệp nước ta?
A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
B. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
C. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
Câu 85. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn


Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. bằng nhau.
C. thấp hơn.
D. cao hơn.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
Câu 87. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Nẵng .
C. Hà Nội, Huế.
Câu 88. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là


B. Nha Trang , Vũn Tàu.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
 Câu 90. Các cơn bão thường diễn ra sớm hoặc muộn bất thường vào tháng V và tháng XII thường
có đặc điểm:
A. ít đi vào đất liền.
Mã đề 121

B. có diện mưa bão rộng.
Trang 12/


C. có cường độ yếu.
D. thường có lượng mưa lớn đặc biệt.
Câu 91. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 92. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là

A. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
B. việc khai thác luôn đi đôi với bảo vệ rừng.
C. cấu trúc địa chất phức tạp.
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 93. Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
A. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 94. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngồi ngày càng tăng.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 97. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000


2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Mã đề 121

Trang 13/


C. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng

D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
Câu 98. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 99. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 60
C. 85
D. 75
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B. Quốc lộ 1A và đường 14.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 14/



×