Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ?
Họ và tên: ............................................................................
A. Tam Điệp.
B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 2. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
D. Con Voi.
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 3. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
B. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
Câu 5. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. nông nghiệp.
B. du lịch.
C. công nghiệp.
Câu 6. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
D. thương mại.
A. có địa hình thấp hơn
B. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
C. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 7. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
B. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
Câu 8. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. truyền thống trồng cây cơng nghiệp từ lâu đời.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Mã đề 111
Trang 1/
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. miền.
C. cột.
D. trịn.
Câu 10. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta
có
A. nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 11. Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 12. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
D. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
Câu 13. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 14. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. địa hình ¾ là đồi núi.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 15. Dựa vào bảng số liệu:
B. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
2000
Mã đề 111
Tổng số
12644
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
10540
7666
2104
1451
Trang 2/
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 16. Trong phát triển nơng nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
B. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 17. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Dung Quất.
Câu 18. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự thất thường về chế độ nước.
Câu 19. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 20. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. bờ biển kéo dài.
B. vụng biển có nhiều.
C. vùng biển rộng.
D. thềm lục địa rộng.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 22. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. dầu và khí.
B. muối biển.
C. cát thuỷ tinh.
Câu 23. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
D. hải sản.
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Mã đề 111
Trang 3/
Câu 24. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 25. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. nhiều lao động khơng có việc làm.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 26. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 27. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản
Câu 28. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào cai
B. Hà Giang
C. Cà Mau
D. Điện Biên
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 30. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
Mã đề 111
Trang 4/
A. Tổng diện tích lúa giảm.
B. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
Câu 31. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
B. Lao động lành nghề ngày càng đông.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
Câu 32. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2300.
B. 1100.
Câu 33. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
C. 1400.
D. 2100.
A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 35. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
Câu 36. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Quy Nhơn.
Câu 37. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
D. Phan Thiết.
A. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
B. tăng vụ.
C. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 38. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 12.
C. Tháng 11.
Câu 39. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
D. Tháng 9.
A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
B. thị trường nội địa có sức mua lớn.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 40. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
C. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
Mã đề 111
Trang 5/
Câu 41. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 42. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 44. Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 45. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Do vị trí địa lí.
C. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
D. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
Câu 46. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngồi.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 47. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
Mã đề 111
Trang 6/
A. tây nam.
B. tây bắc.
C. đông bắc.
D. đông nam.
Câu 48. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 49. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
Câu 51. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 52. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 53. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
Mã đề 111
Trang 7/
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
Câu 54. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 55. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 56. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 58. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 59. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 60. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Cửu Long
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 61. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Mã đề 111
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
Trang 8/
C. Ranh giới cố định theo thời gian.
D. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. có nhiều của sơng đổ ra biển.
B. khơng có đê bao quanh.
C. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
D. diện tích rừng ngập mặn giảm.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
Câu 66. Cho biểu đồ:
B. Đà Lạt.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 67. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 68. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 69. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
C. số lượng quá đơng đảo.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Mã đề 111
Trang 9/
Câu 70. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm
1990
2000
2005
2012
Dân số (Nghìn người)
66016
77635
83106
88772
Sản lượng (Nghìn tấn)
19789
34538
39621
48712
Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. miền
Câu 71. Cho biểu đồ
B. cột kết hợp đường
C. hình trịn
D. cột
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THƠ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 72. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Câu 73. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
B. hướng vịng cung và hướng đông bắc - tây nam.
C. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đông nam - tây bắc.
Câu 74. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân cư tập trung đơng ở các đồng bằng châu thổ.
B. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Mã đề 111
Trang 10/
C. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 75. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Nam Bộ.
Câu 76. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
D. Miền Trung.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
B. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 77. Trong sản xuất nơng nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 78. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 79. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
B. Vịnh Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
B. ven biển miền Trung
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 81. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 82. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 12 hải lý
C. 10 hải lý
Câu 83. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
D. 14 hải lý
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.
B. Hưng Yên.
C. Đà Nẵng .
D. Hà Nam
Câu 85. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 86. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
Mã đề 111
Trang 11/
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Đa Nhim.
C. Phả Lại.
Câu 88. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
D. Hịa Bình.
A. đất nông nghiệp.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất chưa sử dụng.
D. đất rừng ngập mặn.
Câu 89. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 90. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 91. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
D. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 92. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 93. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 94. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 95. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
Mã đề 111
B. khí hậu thuận lợi hơn.
Trang 12/
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. giao thông thuận tiện hơn.
Câu 96. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bơng, thịt lợn.
C. lương thực, thịt bị, thịt lợn.
Câu 97. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, chè, thịt lợn.
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Câu 98. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Câu 99. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
B. Malaysia.
C. Thái Lan.
D. Myanma.
Câu 100. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
------ HẾT ------
Mã đề 111
Trang 13/