Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Số báo
Mã đề 113
danh: .............
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
Họ và tên: ............................................................................
A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 2. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta
có
A. nhiều tài ngun khống sản.
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 3. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
Câu 4. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. trồng rừng phòng hộ ven biển.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Câu 5. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngoài có thu nhập cao.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 6. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có nhiều thiên tai nhiều hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có địa hình thấp hơn
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
B. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
C. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
D. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng Cửu
Long là
A. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. khơng có đê bao quanh.
Câu 9. Dựa vào bảng số liệu:
Mã đề 113
B. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
D. diện tích rừng ngập mặn giảm.
Trang 1/
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm
Tổng số
Cây hàng năm
Cây lâu năm
Tổng
Trong đó: Lúa
Tổng
Trong đó:
nghiệp
2000
12644
10540
7666
2104
1451
2005
13287
10819
7329
2468
1634
2010
14061
11214
7489
2847
2011
2014
14809
11665
7816
3144
2134
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 10. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
B. hướng vịng cung và hướng đông bắc - tây nam.
C. hướng tây bắc - đông nam và hướng vịng cung.
D. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
Câu 11. Trong sản xuất nơng nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn ni phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 12. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây nam.
B. tây bắc.
C. đông bắc.
D. đông nam.
Câu 13. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xố bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 14. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. thị trường nội địa có sức mua lớn.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 15. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 113
Trang 2/
A. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển cơng nghiệp.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Câu 16. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của cơng nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 17. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 18. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2300.
B. 1400.
C. 1100.
D. 2100.
Câu 19. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
Câu 21. Cho biểu đồ:
Mã đề 113
B. tròn.
C. đường.
D. miền.
Trang 3/
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 22. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 24. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 26. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
Mã đề 113
Trang 4/
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
D. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
Câu 27. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 28. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Dung Quất.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Indonesia.
C. Malaysia.
D. Myanma.
Câu 30. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
C. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
D. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
Câu 31. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 32. Cho biểu đồ:
Mã đề 113
Trang 5/
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 33. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Dung Quất.
C. Nha Trang.
D. Quy Nhơn.
Câu 34. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên
Câu 36. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đơng Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 37. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 38. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
Câu 39. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
Mã đề 113
Trang 6/
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 40. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 41. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ đơ thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 42. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
B. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta ln xuất siêu.
B. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 44. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm
1990
2000
2005
2012
Dân số (Nghìn người)
66016
77635
83106
88772
Sản lượng (Nghìn tấn)
19789
34538
39621
48712
Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn
B. cột kết hợp đường
C. cột
D. miền
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Pu Sam Sao.
C. Tam Điệp.
D. Con Voi.
Câu 46. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 47. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. thiếu lao động lành nghề.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Mã đề 113
Trang 7/
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
Câu 49. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 50. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 51. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 52. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 53. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất nơng nghiệp.
B. đất rừng ngập mặn.
C. đất chưa sử dụng.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 54. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Nam Bộ.
B. Miền Trung.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 55. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
B. Tác động của địa hình.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
D. Chịu tác động sâu sắc của biển.
Câu 56. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 57. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. thương mại.
D. du lịch.
Câu 58. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Mã đề 113
Trang 8/
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Do vị trí địa lí.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 59. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. giao thông thuận tiện hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 60. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
B. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
Câu 61. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 62. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Cà Mau.
C. Phả Lại.
D. Đa Nhim.
Câu 64. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
B. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 66. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 67. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
Mã đề 113
Trang 9/
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 68. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. cát thuỷ tinh.
B. muối biển.
C. hải sản.
D. dầu và khí.
Câu 69. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Hà Nam
C. Đà Nẵng .
Câu 70. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
D. Khánh Hòa.
A. Trung Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 71. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
B. lương thực, chè, thịt lợn.
C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 72. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 73. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 10 hải lý
C. 8 hải lý
D. 12 hải lý
Câu 74. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 75. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
D. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 76. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 77. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tập trung chủ yếu ở nông thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. số lượng q đơng đảo.
Câu 78. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
Mã đề 113
Trang 10/
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 79. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. thềm lục địa rộng.
C. bờ biển kéo dài.
Câu 80. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
B. vùng biển rộng.
D. vụng biển có nhiều.
A. Đơng Nam Bộ.
B. đồng bằng sơng Cửu Long.
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. ven biển miền Trung
Câu 81. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau
B. Hà Giang
C. Điện Biên
Câu 82. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
D. Lào cai
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
Câu 83. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun môn cao.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 84. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Tam Đảo.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 85. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Đà Lạt.
D. Hải Phòng.
Câu 87. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 12.
C. Tháng 9.
D. Tháng 11.
Câu 88. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. vị trí địa lí thuận lợi.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 89. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Mã đề 113
Trang 11/
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
Câu 90. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 91. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. quỹ phúc lợi xã hội cao
B. nguồn lao động dồi dào.
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 92. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
C. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
D. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 93. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. tăng vụ.
B. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 94. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Hà
Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
TP.
Hồ
Chí
Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 95. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
Mã đề 113
Trang 12/
A. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 97. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Trung.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 98. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 99. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
B. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nơng thơn đã được nâng lên.
Câu 100. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
------ HẾT ------
Mã đề 113
Trang 13/