Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (205)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.77 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 119

A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
C. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
D. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
Câu 2. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 3. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn


1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 4. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Mã đề 119

Trang 1/


Câu 5. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đơng
Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Pu Sam Sao.
Câu 6. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:

D. Tam Điệp.

A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 7. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do

A. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 8. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa hạ
là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
B. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
Câu 10. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 11. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Miền Trung.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 13. Cho biểu đồ:

Mã đề 119

Trang 2/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 14. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Phan Thiết.
D. Quy Nhơn.
Câu 15. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ngành chăn ni đem lại lợi nhuận cao.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 16. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
C. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
D. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
Câu 17. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.

B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 18. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sơng Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
Mã đề 119

Trang 3/


Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hố.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông

Cửu Long là
A. có nhiều của sơng đổ ra biển.
B. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
D. khơng có đê bao quanh.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Phả Lại.
C. Hịa Bình.
D. Đa Nhim.
Câu 24. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
D. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
Câu 25. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
Câu 27. Ngun nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.

D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 28. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 29. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

Mã đề 119

Trang 4/


------ HẾT -----A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 30. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vùng biển rộng.
C. thềm lục địa rộng.
Câu 31. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp

B. vụng biển có nhiều.
D. bờ biển kéo dài.

A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.

Câu 32. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. các ngành công nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 33. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
B. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
C. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
D. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
Câu 34. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Tam Đảo.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 35. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. muối biển.
C. cát thuỷ tinh.
D. dầu và khí.
Câu 36. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 37. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.

C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ mơi trường.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 39. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Mã đề 119

Trang 5/


D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 40. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 41. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào

A. Hưng Yên.
B. Đà Nẵng .
C. Hà Nam
D. Khánh Hịa.
Câu 43. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sơng Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 44. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
Câu 45. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
Câu 46. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do

D. du lịch.

A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. thị trường nội địa có sức mua lớn.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 47. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do

A. đẩy mạnh thâm canh.
B. tăng vụ.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 48. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất nông nghiệp.
B. đất rừng ngập mặn.
C. đất chưa sử dụng.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 49. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Mã đề 119

Trang 6/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 50. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.
B. 2100.
C. 1100.
D. 2300.
Câu 51. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 10.

C. Tháng 12.
D. Tháng 9.
Câu 52. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII



Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí

Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.

4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 53. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. phương tiện vận tải hạn chế.
B. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Mã đề 119

Trang 7/


Câu 54. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 55. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
B. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
 Câu 56. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
Câu 57. Dựa vào bảng số liệu:


B. có địa hình thấp hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666


2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014


14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
Câu 58. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Nam.
C. Hoa Bắc.
D. Hoa Trung.
 Câu 59. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. lịch sử định cư sớm hơn.
B. giao thơng thuận tiện hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 60. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8%.

B. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 61. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Mã đề 119

Trang 8/


A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. chất lượng lao động ở nơng thơn đã được nâng lên.
C. việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
Câu 62. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây bắc.
B. đông nam.
C. đông bắc.
D. tây nam.
Câu 63. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 64. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?

A. Thành phố  Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Đà Lạt.
D. Hải Phịng.
Câu 66. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
C. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 67. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
B. lương thực, chè, thịt lợn.
C. lương thực, bông, thịt lợn.
D. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
Câu 68. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
D. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Câu 69. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 70. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Dung Quất.
D. Quy Nhơn.

Câu 71. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.

Mã đề 119

Trang 9/


Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789


34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột
B. miền
C. hình trịn
Câu 72. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là

D. cột kết hợp đường

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 73. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
Câu 74. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Do vị trí địa lí.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Câu 75. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 76. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. tập trung chủ yếu ở nông thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. số lượng q đông đảo.
Câu 77. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
Câu 78. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 79. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Mã đề 119

Trang 10/



C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. đường.
C. miền.
Câu 81. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh

D. cột.

A. Cà Mau
B. Hà Giang
C. Lào cai
Câu 82. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?


D. Điện Biên

A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
Câu 83. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 84. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. chế biến gỗ và lâm sản khác.
B. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. khai thác đi đơi với tu bổ rừng.
D. trồng rừng phịng hộ ven biển.
Câu 85. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
B. Malaysia.
C. Myanma.
D. Thái Lan.
Câu 87. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý

B. 12 hải lý
C. 14 hải lý
D. 10 hải lý
Câu 88. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
Mã đề 119

Trang 11/


A. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 89. Cho biểu đồ:

B. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
 Câu 90. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 91. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

B. Đơng Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng


A. quỹ phúc lợi xã hội cao
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. nguồn lao động dồi dào.
Câu 92. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
 Câu 93. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và mơi trường.
Câu 94. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
B. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.
Mã đề 119

Trang 12/


D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 95. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. Đơng Nam Bộ.
B. đồng bằng sơng Cửu Long.
C. ven biển miền Trung
D. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
Câu 96. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta


A. nhiều tài ngun sinh vật quý giá.
B. nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 97. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 98. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. đá mẹ badơ là chủ yếu.
D. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
Câu 99. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 100. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
C. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
------ HẾT ------

Mã đề 119


Trang 13/



×