Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (208)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.84 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 122
danh: .............
Câu 1. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
Họ và tên: ............................................................................

A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 2. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Do vị trí địa lí.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 3. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.


D. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
B. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
C. Ranh giới cố định theo thời gian.
D. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
Câu 5. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
D. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
B. Đà Lạt.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành
kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 122

Trang 1/



A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 9. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538


39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn
B. cột kết hợp đường
C. miền
Câu 10. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. cột

A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Dung Quất.
Câu 11. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là

D. Phan Thiết.

A. tây bắc.
B. tây nam.
C. đông bắc.
Câu 12. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là

D. đơng nam.

A. đất nông nghiệp.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.

C. đất rừng ngập mặn.
D. đất chưa sử dụng.
Câu 13. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bơng, thịt lợn.
B. lương thực, thịt bị, thịt lợn.
C. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, chè, thịt lợn.
Câu 15. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bạch Mã.
C. Trường Sơn Bắc.
Câu 16. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do

D. Tam Đảo.

A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 17. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đơng đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn với trình độ cịn hạn chế.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

Câu 18. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
Mã đề 122

Trang 2/


C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 19. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. tăng vụ.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 21. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 22. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.

B. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
C. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
D. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
Câu 23. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 24. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 25. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 11.
B. Tháng 12.
C. Tháng 10.
Câu 26. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
Mã đề 122

D. Tháng 9.
Trang 3/


A. đá mẹ badơ là chủ yếu.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
Câu 27. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa


B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. địa hình ¾ là đồi núi.

A. ven biển miền Trung
B. đồng bằng sơng Cửu Long.
C. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 28. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khoáng nên nước ta

A. nhiều tài ngun khống sản.
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 29. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
B. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
Câu 30. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
C. thiếu lao động lành nghề.
D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 31. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 32. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.

B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 33. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
D. Tây Ngun và Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 34. Vai trị quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. chế biến gỗ và lâm sản khác.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
Câu 35. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. nông nghiệp.
Câu 36. Cho biểu đồ:

Mã đề 122

B. công nghiệp.

C. thương mại.

D. du lịch.

Trang 4/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 37. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
Câu 38. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. khơng có đê bao quanh.
D. diện tích rừng ngập mặn giảm.
Câu 39. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
Câu 40. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Tập trung chăn ni trâu, bò lấy sức kéo.
D. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
Câu 41. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.

C. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Mã đề 122

Trang 5/


Câu 42. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
C. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
D. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
Câu 43. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
B. nguồn hàng cho vận tải ít.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
 Câu 44. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Tam Điệp.
Câu 46. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do

A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 47. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
B. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
C. nhiều lao động khơng có việc làm.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 48. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Tác động của địa hình.
B. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
C. Chịu tác động sâu sắc của biển.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Đà Nẵng .
C. Khánh Hòa.
D. Hà Nam
Câu 50. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. thềm lục địa rộng.
C. vụng biển có nhiều.
Câu 51. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

B. vùng biển rộng.
D. bờ biển kéo dài.

A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ

C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
Mã đề 122

Trang 6/


A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 53. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. dầu và khí.
B. muối biển.
C. hải sản.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. cát thuỷ tinh.

A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao còn thiếu.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
Câu 55. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Việc đẩy mạnh công nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
B. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.

C. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
D. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 56. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666


2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014


14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
Câu 57. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. cơ sở vật chất hiện đại.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 58. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
Mã đề 122

Trang 7/


A. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.

C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 59. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
C. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
D. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
 Câu 60. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. lịch sử định cư sớm hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 61. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

B. giao thơng thuận tiện hơn.
D. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.

A. nguồn lao động dồi dào.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
 Câu 63. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :

A. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Mã đề 122

Trang 8/


Câu 64. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường cịn nhiều biến động.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 65. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 66. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
B. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
Câu 67. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.

Câu 68. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 69. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 70. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 71. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
Câu 72. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
D. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
Mã đề 122
Trang 9/



A. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
Câu 74. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
Câu 75. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 76. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Cà Mau
Câu 77. Cho biểu đồ:

B. Hà Giang

C. Lào cai

D. Điện Biên

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây cơng nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.

D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 78. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sơng Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 80. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
Mã đề 122

Trang 10/


A. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
C. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
D. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
Câu 81. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Myanma.
C. Indonesia.
Câu 82. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):

D. Malaysia.


A. 2300.
Câu 83. Cho bảng số liệu:

D. 1400.

B. 1100.

C. 2100.

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3


Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. đường.
C. cột.
D. miền.
Câu 84. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 85. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
D. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
Câu 86. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.
Câu 87. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 88. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
Mã đề 122

Trang 11/


A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
D. mùa khơ ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 89. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?

A. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Đa Nhim.
C. Hịa Bình.
D. Phả Lại.
Câu 91. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII


IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6


21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7


26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 1
B. 4
C. 2
Câu 92. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển

D. 3

A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Bộ.
Câu 93. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
D. hội nhập quốc tế và khu vực.
Câu 94. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.

Câu 95. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Mã đề 122

Trang 12/


C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 96. Đặc điểm không đúng với các nước Đơng Nam Á là
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân số đơng , cơ cấu dân số trẻ.
Câu 97. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 14 hải lý
C. 12 hải lý
D. 10 hải lý
Câu 98. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 99. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Miền Trung.
 Câu 100. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ

D. Đông Bắc.

B. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
------ HẾT ------

Mã đề 122

Trang 13/



×