Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (210)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.1 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 124

A. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. tăng vụ.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 2. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. đông bắc.
B. tây nam.
C. tây bắc.
D. đông nam.
Câu 3. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990



2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn

B. miền
C. cột
D. cột kết hợp đường
Câu 4. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
Câu 6. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
C. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
D. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
Câu 7. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Trung.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Bắc.
Câu 8. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Mã đề 124

Trang 1/



B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 9. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
 Câu 10. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 11. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
Câu 12. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất nông nghiệp.
Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Hà Nam

C. Đà Nẵng .
D. Khánh Hòa.
Câu 14. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Mã đề 124

Trang 2/


Câu 15. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Miền Trung.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
Câu 16. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là

D. Tây Bắc.

A. trồng rừng phịng hộ ven biển.
B. khai thác đi đơi với tu bổ rừng.
C. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
D. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Câu 17. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.

Câu 18. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
B. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
C. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
D. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
Câu 19. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.
B. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
C. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Ranh giới cố định theo thời gian.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
 Câu 21. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có nhiều thiên tai nhiều hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có quy mơ công nghiệp nhỏ hơn
Câu 22. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Đà Lạt.
B. Hà Nội.
C. Thành phố  Hồ Chí Minh.

D. Hải Phịng.
Câu 24. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. bờ biển kéo dài.
B. thềm lục địa rộng.
C. vùng biển rộng.
D. vụng biển có nhiều.
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Mã đề 124

Trang 3/


Câu 26. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.
B. 1100.
C. 2100.
Câu 27. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có

D. 2300.

A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.

Câu 28. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
C. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Tây Nguyên
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 30. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. lao động không cần cù, siêng năng.
C. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. tròn.
C. cột.
D. miền.
Câu 32. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn ni phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
C. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 33. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Mã đề 124

Trang 4/


D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 34. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 35. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.

B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. ít tài ngun kháng sản và đất trồng .
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
 Câu 36. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 37. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 38. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Câu 39. Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 40. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
Mã đề 124

Trang 5/


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
Câu 41. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 42. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, bông, thịt lợn.
C. lương thực, chè, thịt lợn.
Câu 43. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp

B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
D. lương thực, thịt bò, thịt lợn.

A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
C. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
Câu 44. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 45. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.

C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 46. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 47. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Phả Lại.
C. Đa Nhim.
D. Hịa Bình.
Câu 49. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp.
Mã đề 124

B. thương mại.

C. nông nghiệp.

D. du lịch.
Trang 6/



Câu 50. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thôn.
B. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 51. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Trung Bộ.
Câu 52. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. thị trường nội địa có sức mua lớn.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 53. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 12 hải lý
C. 10 hải lý
D. 14 hải lý
Câu 54. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
Câu 55. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Hà Giang

C. Lào cai
Câu 56. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là

D. Cà Mau

A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vịng cung.
C. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
Câu 57. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
B. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 59. Cho biểu đồ:

Mã đề 124

Trang 7/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. khơng có đê bao quanh.
D. diện tích rừng ngập mặn giảm.
Câu 61. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 62. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 63. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.

Câu 65. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
C. rừng nhiệt đới gió mùa.
Mã đề 124

B. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng xích đạo gió mùa.
Trang 8/


Câu 66. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
B. nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
D. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
Câu 67. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
Câu 68. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 12.
Câu 69. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

C. Tháng 11.

D. Tháng 9.


A. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 70. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

B. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan

A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 71. Dựa vào bảng số liệu:

B. đồng bằng sơng Cửu Long.
D. ven biển miền Trung

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng


Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010


14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 72. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g


I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4


17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Mã đề 124

Trang 9/


TP.
Hồ
Chí

Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.

4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Tam Điệp.
Câu 74. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Hoàng Liên Sơn.

A. Phan Thiết.
B. Dung Quất.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 75. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 76. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là

D. Trường Sơn Bắc.

A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân số đơng , cơ cấu dân số trẻ.

 Câu 77. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 78. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 79. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 80. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Chủ động sống chung với lũ.
C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 81. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
Mã đề 124

Trang 10/


A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.

C. cơ sở vật chất hiện đại.
D. vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 82. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
B. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 83. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 84. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 85. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.

Câu 87. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
B. hội nhập nền kinh tế thế giới.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 88. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Mã đề 124

Trang 11/


Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 89. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xố bỏ du canh, du cư và bảo vệ
mơi trường.
C. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
Câu 90. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.

B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 91. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sơng Cửu Long là tài ngun
A. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
B. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
C. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
D. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản
Câu 92. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 93. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. năng suất lao động thấp.
Mã đề 124

Trang 12/


C. nhiều lao động khơng có việc làm.
D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
Câu 94. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
B. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 95. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.

B. nguồn lao động dồi dào.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
D. Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 97. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. muối biển.
C. dầu và khí.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 98. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 99. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Indonesia.
Câu 100. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

C. Myanma.

D. Malaysia.

A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 13/



×