Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (211)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.61 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 000

A. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
B. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
 Câu 2. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng
sông Cửu Long là do
A. lịch sử định cư sớm hơn.
B. giao thông thuận tiện hơn.
C. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 3. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, chè, thịt lợn.
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, thịt bị, thịt lợn.


D. lương thực, bơng, thịt lợn.
Câu 4. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 5. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển

D. Bạch Mã.

A. Trung Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Bộ.
Câu 6. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Trung.
B. Đông Bắc.
C. Hoa Nam.
Câu 7. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực

D. Hoa Bắc.

A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. thương mại.
D. du lịch.
Câu 8. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. bờ biển kéo dài.
B. vụng biển có nhiều.
C. vùng biển rộng.
D. thềm lục địa rộng.

Câu 9. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây nam.
B. đông bắc.
C. tây bắc.
D. đông nam.
Câu 10. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. hội nhập nền kinh tế thế giới.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
Câu 11. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thơng xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
Mã đề 000

Trang 1/


B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
Câu 12. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 13. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. lao động không cần cù, siêng năng.

C. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
D. thiếu tác phong cơng nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
Câu 14. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. lao động có trình độ cao ít.
C. thiếu lao động lành nghề.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 15. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.
C. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
D. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
Câu 16. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
Câu 17. Cho bảng số liệu:

B. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)

Mã đề 000

Trang 2/



Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8


Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. đường.
B. tròn.
C. cột.
D. miền.
Câu 18. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. hải sản.
B. muối biển.
C. dầu và khí.
D. cát thuỷ tinh.
Câu 19. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 20. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)

A. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 21. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
C. Do vị trí địa lí.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Hịa Bình.
B. Đa Nhim.
C. Cà Mau.
D. Phả Lại.
Câu 23. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
Câu 24. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. đồng đơ la có mệnh giá cao.
Câu 25. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
Mã đề 000

Trang 3/



A. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
B. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
C. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
D. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
Câu 26. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1100.
B. 2100.
C. 2300.
D. 1400.
Câu 27. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự thất thường về chế độ nước.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 28. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Điện Biên
B. Hà Giang
C. Lào cai
D. Cà Mau
Câu 29. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. phát triển thủy lợi.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 30. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990


2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. miền

B. hình trịn
C. cột
D. cột kết hợp đường
Câu 31. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
B. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
D. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
Câu 32. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 33. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 34. Vai trò quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
C. chế biến gỗ và lâm sản khác.
Mã đề 000

B. trồng rừng phòng hộ ven biển.
D. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
Trang 4/


Câu 35. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp

với mục đích
A. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
Câu 36. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 37. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 38. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 39. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
Câu 40. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.

Câu 41. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là

B. Vịnh Thái Lan.
D. Duyên hải Bắc Trung Bộ.

A. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh
C. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 42. Cho biểu đồ:

B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
D. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Mã đề 000

Trang 5/


B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Câu 44. Cơ cấu cơng nghiệp được biểu hiện ở
A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.

C. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 45. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng xích đạo gió mùa.
C. rừng cận xích đạo gió mùa.
D. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 46. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X


XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4


18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7


Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 1
Câu 47. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

C. 3

D. 2

A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 48. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Mã đề 000

Trang 6/


D. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
Câu 49. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.

B. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
D. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
Câu 50. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất nông nghiệp.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất rừng ngập mặn.
D. đất chưa sử dụng.
Câu 51. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 8 hải lý
B. 14 hải lý
C. 12 hải lý
D. 10 hải lý
Câu 52. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
C. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 53. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. quỹ đất dành cho phát triển các cây cơng nghiệp này lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 54. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đơng ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 55. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?

A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Tác động của địa hình.
C. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
Câu 56. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa
A. đồng bằng sơng Cửu Long.
B. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
C. ven biển miền Trung
D. Đông Nam Bộ.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Hồng Liên Sơn.
B. Tam Điệp.
C. Pu Sam Sao.
D. Con Voi.
Câu 58. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
D. có nhiều của sơng đổ ra biển.
Câu 59. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
Mã đề 000

Trang 7/


A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
 Câu 60. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có nhiều thiên tai nhiều hơn
D. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
Câu 61. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hà Nội.
B. Đà Lạt.
C. Hải Phịng.
D. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 63. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Miền Trung.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

D. Nam Bộ.

A. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
B. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
C. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
D. Ranh giới cố định theo thời gian.
Câu 65. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 66. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 67. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
B. hướng tây nam - đông bắc và hướng vịng cung.
C. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
Câu 68. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
B. tăng vụ.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
Câu 69. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. các giống vật nuôi có giá trị kinh tế cao.
D. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
Mã đề 000

Trang 8/



Câu 70. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
C. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp.
Câu 71. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hồn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
B. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
D. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 73. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
 Câu 75. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
 Câu 76. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 77. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 78. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Mã đề 000

Trang 9/


C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 79. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
D. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 80. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sơng Cửu Long là tài ngun

A. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Câu 81. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quy Nhơn.
B. Phan Thiết.
C. Dung Quất.
D. Nha Trang.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
D. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 83. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Khánh Hòa.
B. Hưng Yên.
C. Đà Nẵng .
D. Hà Nam
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Thái Lan.
B. Myanma.
C. Indonesia.
D. Malaysia.
Câu 85. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 86. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng

mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 12.
C. Tháng 9.
D. Tháng 11.
Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Mã đề 000

B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên
Trang 10/


Câu 89. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 90. Dựa vào bảng số liệu:

B. Đồng bằng sơng Cửu Long.

D. Đơng Nam Bộ.

DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104


1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809


11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
B. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
Câu 91. Ngun nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 92. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ngành chăn ni đem lại lợi nhuận cao.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 93. Cho biểu đồ:

Mã đề 000

Trang 11/



Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
D. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 94. Cho biểu đồ
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
B. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
Câu 95. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
Mã đề 000

Trang 12/


Câu 96. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. tập trung chủ yếu ở nông thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng q đơng đảo.

D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
Câu 97. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
Câu 98. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 99. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
B. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
C. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
D. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
Câu 100. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 13/




×