Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt địa lý 2023 (218)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.82 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Hà Nam
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Một số loại nông sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 107

A. lương thực, bông, thịt lợn.
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, chè, thịt lợn.
D. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
Câu 2. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. đồng đơ la có mệnh giá cao.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
Câu 3. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh


D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 4. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 5. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Trung.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Bắc.
Câu 6. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII


IX

X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2


24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7


26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
Mã đề 107

Trang 1/


A. 2
Câu 7. Cho biểu đồ

B. 1

C. 4

D. 3

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển ngành cơng nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn
1995 – 2014?
A. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta tăng liên tục.
B. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô và điện.

C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng than và dầu thô.
D. Sản lượng điện tăng nhanh nhưng không ổn định.
Câu 8. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 10.
B. Tháng 12.
C. Tháng 9.
D. Tháng 11.
Câu 9. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. hải sản.
Câu 10. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

C. cát thuỷ tinh.

D. dầu và khí.

A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 11. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
Câu 12. Cho bảng số liệu:

B. Đơng Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.


DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Mã đề 107

2005

2010

2012

2015
Trang 2/


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. miền.
Câu 13. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì

C. đường.

D. trịn.

A. thiếu lao động lành nghề.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.

D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Thành phố  Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng.
C. Đà Lạt.
D. Hà Nội.
Câu 15. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. tăng vụ.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 16. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
------ HẾT -----A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
D. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
Câu 17. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
C. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
D. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
C. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam

B. Khánh Hòa.
C. Hưng Yên.
D. Đà Nẵng .
Câu 20. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
Mã đề 107

Trang 3/


A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
C. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
D. việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
Câu 21. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
B. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
C. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 22. Dạng địa hình đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là
A. hướng vịng cung và hướng đơng nam - tây bắc.
B. hướng tây bắc - đơng nam và hướng vịng cung.
C. hướng tây nam - đơng bắc và hướng vịng cung.
D. hướng vịng cung và hướng đơng bắc - tây nam.
Câu 23. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là

A. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. khơng có đê bao quanh.
 Câu 25. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
D. Sắp xếp, phối hợp giữa các q trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
B. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
C. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
Câu 27. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Tây Bắc.
D. Miền Trung.
Câu 28. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
D. nâng cao năng suất các loại nơng sản.
Câu 29. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung

Câu 30. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
Mã đề 107
Trang 4/


A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
C. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc
vào Nam?
A. Chịu tác động sâu sắc của biển.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 32. Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
C. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
D. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
Câu 33. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 34. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 35. Ngun nhân chính làm cho Đồng bằng sơng Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
B. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
C. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
Câu 36. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
Mã đề 107

Trang 5/


A. phương tiện vận tải hạn chế.
B. sự thất thường về chế độ nước.
C. nguồn hàng cho vận tải ít.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Myanma.
Câu 38. Cho biểu đồ:

B. Malaysia.

C. Indonesia.

D. Thái Lan.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 39. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2100.
B. 2300.
C. 1400.
D. 1100.
Câu 40. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp.
D. du lịch.
Câu 41. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nơng nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 42. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Dung Quất.
D. Phan Thiết.
Câu 43. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.

D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Mã đề 107

Trang 6/


Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Có quan hệ bn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Thị trường bn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
Câu 45. Trong sản xuất nơng nghiệp ngành chăn ni đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
B. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
C. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
D. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 46. Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đơng Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do
A. địa hình dốc, hay có lũ lụt.
B. diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
C. cây cơng nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
D. có mùa khơ sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
Câu 47. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 10 hải lý
B. 12 hải lý
C. 14 hải lý
D. 8 hải lý
Câu 48. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 49. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Năng suất lúa ngày càng giảm.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Sản lượng lúa tăng liên tục.
Câu 50. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Tam Đảo.
B. Bạch Mã.
C. Hoàng Liên Sơn.
Câu 51. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. Trường Sơn Bắc.

A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Mã đề 107

Trang 7/


B. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
C. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
D. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
Câu 52. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9. Cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của Bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.
Câu 53. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
B. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 54. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. tây nam.
B. tây bắc.
C. đông nam.
 Câu 55. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

D. đơng bắc.

A. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
B. có nhiều thiên tai nhiều hơn
C. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
D. có địa hình thấp hơn
Câu 56. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
B. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
C. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hồn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
D. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Câu 57. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.

D. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
Câu 58. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. vùng biển rộng.
B. vụng biển có nhiều.
C. bờ biển kéo dài.
D. thềm lục địa rộng.
Câu 59. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
C. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 60. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất nông nghiệp.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất rừng ngập mặn.
D. đất chưa sử dụng.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
Mã đề 107

Trang 8/


B. Chăn ni trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
Câu 62. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
B. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.

D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
Câu 63. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621


48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột kết hợp đường
B. hình trịn
C. miền
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

D. cột

A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 65. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. hội nhập nền kinh tế thế giới.
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 66. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm


Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329


2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?

A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
C. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Mã đề 107

Trang 9/




Câu 67. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sơng Cửu Long là do

A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. giao thơng thuận tiện hơn.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 68. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Hà Giang
B. Lào cai
C. Cà Mau
Câu 69. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

D. Điện Biên

A. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
D. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.

Câu 70. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Pu Sam Sao.
C. Con Voi.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 71. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
A. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 72. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
B. nhiều hoang mạc, bồn địa.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
Câu 73. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê
nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 75. Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở rìa

B. Tây Ngun

D. Đơng Nam Bộ.

A. phía bắc và phía tây ĐBS Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. ven biển miền Trung
Câu 76. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Dung Quất.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
B. Hịa Bình.
C. Phả Lại.
D. Cà Mau.
Câu 78. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
Mã đề 107

Trang 10/


A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 79. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa.

B. rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 80. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun mơn cao.
B. thiếu tác phong cơng nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
C. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. lao động không cần cù, siêng năng.
Câu 81. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
D. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 82. Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp
A. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa vùng.
B. Có quy mơ lớn, có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình, có ý nghĩa địa phương.
D. Có quy mơ rất nhỏ, có ý nghĩa địa phương.
Câu 83. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài ngun sinh vật q giá.
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
D. nhiều tài nguyên khoáng sản.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.

D. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
Câu 85. Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, rừng, nguồn nước, khống sản
B. đất, khí hậu, tài ngun biển, khống sản
C. đất, khí hậu, nguồn nước, khống sản
D. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
Câu 86. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. năng suất lao động thấp.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 87. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Mã đề 107
Trang 11/


A. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
B. Do vị trí địa lí.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 89. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
Câu 90. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Câu 91. Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất tại bờ biển
A. Nam Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Bộ.
Câu 92. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
B. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
C. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 93. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
Câu 94. Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước ta là:
A. Vịnh Thái Lan.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Duyên hải Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 95. Đặc điểm không đúng với các nước Đơng Nam Á là
A. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
B. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.

C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
Câu 96. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
B. số lượng quá đông đảo.
Mã đề 107

Trang 12/


C. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 97. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
B. địa hình ¾ là đồi núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 98. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. phát triển thủy lợi.
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 99. Vai trị quan trọng nhất của các lâm trường ở Bắc Trung Bộ là
A. trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
B. chế biến gỗ và lâm sản khác.
C. khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
D. trồng rừng phòng hộ ven biển.
 Câu 100. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ


B. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 13/



×