Tải bản đầy đủ (.doc) (168 trang)

KẾ HOẠCH ĐỘNG VẬT MẪU GIÁO LỚN 2022 2023 bộ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.72 KB, 168 trang )

1


CHỦ ĐỀ: Những con vật yêu thích
MỤC TIÊU

NỘI DUNG GIÁO DỤC

MT1: Cân nặng và chiều cao phát
triển bình thường theo lứa tuổi.
Cân nặng:
+ Trẻ trai: 15,9 –27,1 kg
+ Trẻ gái: 15,3 – 27,8 kg
Chiều cao:
+ Trẻ trai: 106,1-125,8 cm
+ Trẻ gái: 104,8-125,4 cm

I. Phát triển thể chất
Nhu cầu năng lượng 1 ngày trung
bình từ 1400-1600Kcal.
- Ở trường Mn , trẻ ăn tối thiểu 1 bữa
chính và 1 bữa phụ. Nhu cầu năng
lượng chiếm 50 – 60% nhu cầu năng
lượng cả ngày , khoảng
700-960kcal/trẻ/ngày
- Uống 1,6l – 2l nước / ngày
- Ngủ 1 giấc buổi trưa

(theo sách hướng dẫn tổ chức thực
hiện chương trình GDMN cho trẻ 5-6
tuổi)


MT3: Trẻ biết giữ thăng bằng cơ thể
khi thực hiện vận động

Đi trên dây, trèo lên xuống ghế đầu
đội túi cát

2

HOẠT ĐỘNG

MÔI TRƯỜNG GIÁO
DỤC

Cân đo chấm biểu đồ
theo quý
Giờ ăn của trẻ

Cân đo, sổ sức khỏe
Thực đơn hàng ngày của
trẻ

Học: VĐCB: Đi trên
dây TCVĐ: Chuyền
bóng qua đầu. Học: Đi
trên ghế TD đầu đội
túi cát. TCVĐ: Bắt
bướm

Chuẩn bị lớp học sạch sẽ
khơng trơn trợt, bóng,

dây, ghế thể dục, túi cát


MT5: Trẻ biết phối hợp tay - mắt
trong vận động

Trẻ biết bị chui qua ống, trẻ biết ném
trúng đích nằm ngang

MT8 : Trẻ biết phối hợp được cử
Tự cài , cởi cúc , xâu dây giày , cài
động bàn tay , ngón tay , phối hợp tay quai dép, đóng mở phéc mơ tuya.
– mắt trong 1 số hoạt động.,
(CS5)
- Tơ màu kín, khơng chờm ra ngồi
đường viền các hình vẽ( CS6)
- Cắt theo đường viền thẳng và cong
của các hình đơn giảm( CS7)
- Dán các hình vào đúng vị trí cho
trước, khơng bị nhăn( CS8)
MT9: Tham gia các hoạt động học
Tham gia Hoạt động học
tập liên tục và không có biểu hiện
mệt mỏi trong khoảng 30 phút

3

Học: Bị chui qua ống
TCVĐ: Cáo và thỏ.
Học: Đi khuỵu gối.

TCVĐ: Thi ném túi
cát
Ôn lại cách cài cúc,
cởi cúc, xâu dây giày,
cài quai dép

Chuẩn bị sân tập sạch sẽ,
ống chui, nhạc chủ đề

Các giờ học, trị chơi
ơn chứ cái b, d, đ

Thẻ sơ, thẻ chữ cái, hình
ảnh chủ đề

Quần áo, giầy, dép và hệ
thống câu hỏi


MT12: Trẻ biết ăn nhiều loại thức
ăn , ăn chín , uống nước đun sôi để
khỏe mạnh , uống nhiều nước ngọt,
nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo
phì khơng có lợi cho sức khỏe

Trẻ biết và ăn khơng ăn, uống 1 số thứ Giờ ăn trưa
có hại cho sức khỏe.(CS20)
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống
với bệnh tật ( ỉa chảy , sâu răng , suy
dinh dưỡng , béo phì..)

- Cho trẻ ăn nhiều loại thức ăn khác
nhau , không kiêng kem.
- Trẻ biết ăn thức ăn sạch sẽ và bảo
quản thực phẩm 1 cách đơn giản.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến bữa ăn :
sự hấp dẫn của thức ăn , sự sạch sẽ
của môi trường…

Đồ dùng phục vụ cho bữa
ăn đảm bảo vệ sinh

MT13:Trẻ thực hiện được 1 số việc
đơn giản

Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi
ăn, sau hi đi vệ sinh và tay bẩn(CS15)
- Tự rửa mặt, chải răng hằng
ngày( CS16)
- Giữ đầu tóc, quần áo gọn
gàng( CS18)
- Thực hiện ý tưởng của bản thân
thông qua các hoạt động khác
nhau( CS119)
II. Phát triển nhận thức:

Xà phịng, khăn mặt, bàn
chải đánh răng, mơ hình
răng và hệ thống câu hỏi

4


Giờ vệ sinh ăn trưa
- Rèn trẻ mọi lúc mọi
nơi Chiều:Hướng
Dẫn VS RM, Đánh
Răng


MT22: Trẻ tị mị tìm tịi , khám phá Q trình phát triển của cây , con vật ; Học: KPKH Động vật
các sự vật , hiện tượng , xung quanh
sống dưới nước
điều kiện sống của 1 số con vật.
như đặt câu hỏi về sự vật , hiện tượng (CS93)
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật

Tranh ảnh động vật sống
dưới nước và hệ thống câu
hỏi

MT23: Trẻ biết phối hợp các giác
quan để quan sát , xem xét và thảo
luận về sự vật , hiện tượng như sử
dụng các giác quan khác nhau để xem
xét lá , hoa , quả và thảo luận về đặc
điểm của đối tượng

Quan sát , gọi tên , so sánh , nhận xét ,
thảo luận sự giống nhau và khác nhau
rõ nét giữa 1 số con vật ni trong gia
đình , 1 sơ con vật sống trong rừng…


Hệ thống câu hỏi

MT25: Trẻ biết thu thập thông tin về
đối tượng bằng nhiều cách khác
nhau : xem sách , xem tranh , băng
hình , trị chuyện và thảo luận

Cho các con vật nuôi ăn uống rồi quan Học: KPKH Vật ni
sát
,
thảo
luận. trong gia đình
- Thu thập tranh ảnh các loại động vật
khác nhau . Làm sách tranh về các
loại động vật theo những cách phân
loại khác nhau.

Tranh ảnh vật ni trong
gia đình và hệ thống câu
hỏi

MT26: Trẻ biết phân loại các đối
tượng theo những dấu hiệu khác
nhau.

So sánh sự khác nhau và giống nhau
của 1 số con vật
- phân loại câycon vật theo 2 -3 dấu
hiệu.

- Sự thay đổi trong sinh hoạt của con
người , con vật và cây theo mùa.

Tranh ảnh vật ni trong
gia đình, vật nuôi trong
rừng, ĐV sống dưới nước
và hệ thống câu hỏi

5

Học: KPKH Vật ni
trong gia đình
KP một số con vật
sống trong rừng.
HĐNT: Bé biết gì về
vật ni trong GĐ

Học: KPKH Vật ni
trong gia đình
KP một số con vật
sống trong rừng. KP
Một số ĐV sống dưới
nước


MT 35 : Trẻ biết các số từ 5 – 10 và
sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số
thứ tự.
Nhận biết các con số
được sử dụng trong cuộc sớng hằng

ngày.
MT42: Trẻ sử dụng lời nói và hành
động để chỉ vị trí của đồ vật so với
vật làm chuẩn.

MT56 : Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát :
phương tiện giao thông , động vật ,
thực vật , đồ dùng ( đồ dùng gia
đình , đồ dùng học tập…)

Tách 1 nhóm cho trước thành 2 nhóm: Học : Số 8 tiết 1
VD: nhóm 5 có thể tách thành nhóm 1
và 4 , 2 và 3.Số 8 Tiết 1

thẻ sơ, hình ảnh chủ đề

Xác định vị trí của đồ vật ( phía trước Học: Phân biệt phía
– phía sau ; phía trên – phía dưới ;
phải, phía trái của bản
phía phải – phía trái ) so với bản thân khác
trẻ , với bạn khác , với một vật nào đó
làm chuẩn (CS108)

Đồùng phục vụ cho tiết
học đảm bảo nội dung

III. Phát triển ngơn ngữ:
Hiểu nghĩa 1 số từ khái qt chỉ sự
Trị chuyện sáng. Giải
vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi

câu đố về con vật
(CS63)
- Hiểu các từ khái quát, từ trái nghĩa.
- Kể tên được các con vật

6

Chuẩn bị câu đố về chủ đè


MT59: Trẻ sử dụng các từ chỉ sự vật , Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động,
hoạt động , đặc điểm …phù hợp với tính chất và từ biểu cảm trong sinh
ngữ cảnh.
hoạt hàng ngày( CS66)
- Sử dụng các từ loại: danh từ, động
từ, trạng từ …thông dũng trong lời
nói.
- Sử dụng 1 số từ khác (liên từ, từ cảm
thán, từ láy …vào câu nói phù hợp
với ngữ cảnh.
- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu,
phụ âm cuối gần giống nhau và các
thanh điệu.
- Trẻ sử dụng các từ biểu cảm, hình
tượng
- Sử dụng ngơn ngữ biểu cảm để giúp
trẻ biết miêu tả sự vật, hiện tượng
bằng ngơn ngữ hình ảnh so sánh.
MT61: Trẻ biết miêu tả sự việc với
nhiều thơng tin về hành động , tính

cách , trạng thái... của nhân vật

Khi đến lớp giáo viên yêu cầu trẻ
thực hiện chỉ dẫn và trẻ thực hiện
được (ví dụ cất balơ lên giá, cởi giầy
và vào lớp chơi cùng các bạn khác

7

Trò chuyện mọi lúc
mọi nơi và trong các
tiết học

Giờ đón trả trẻ,chơi
ngồi trời chơi , góc

Hệ thống câu hỏi

Hệ thống câu hỏi


MT64:Đóng được vai của nhân vật
trong truyện

Thể hiện được ngữ điệu, biểu lộ thái
độ phù hợp với tính cách nhân vật
trong truyện. Nói được lời thoại tương
ứng.

MT76: Khơng nói tục chửi bậy


Dạy trẻ khơng nói tục ở mọi lúc mọi Rèn trẻ ở mọi lúc mọi  
nơi
nơi
IV. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội:
Vâng lời người lớn
Rèn trẻ mọi lúc mọi Hệ thống câu hỏi. Video
Làm những việc vừa sức giúp bố mẹ, nơi. KNS: Dạy trẻ kỹ tranh ảnh
cô giáo và nhứng người xung quanh
năng chào hỏi xin
phép, xin lỗi. Kỹ năng
giúp đỡ người khác

MT84:Biết vâng lời, giúp đỡ bố mẹ,
cô giáo những việc vừa sức

MT85: Trẻ tự làm 1 số việc đơn giản Chủ động làm 1 số công việc đơn giản
hàng ngày ( vệ sinh cá nhân , tự phục
hằng ngày.(CS33)
vụ, trực nhật , chơi..) và cố gắng tự
+ Tự cất dọn đồ chơi sau khi chơi.
hồn thành cơng việc được giao .
+ Tự rửa tay trước khi ăn.
Tự chuẩn bị đồ đùng/ đồ chơi cần
thiết cho hoạt động.
+ Tự xem bảng phân công trực nhật
và thực hiện cùng các bạn
- Chủ động và độc lập trong 1 số hoạt
động.
- Thực hiện công việc được giao (trực

nhật, xếp dọn đồ chơi…)
8

Học: Truyện: Những
nghệ sỹ rừng xanh.
Học: Truyện chuyến
phiêu lưu của gà nhí.
Truyện: Cá chép con

Trẻ biết mặc quần áo
phù hợp với thời tiết.
Tự sơ cứu vết thương
nhỏ. Giờ chơi, Chơi
ngoài trời, Hoạt động
chiều. Lao động vệ
sinh cuối tuần

Tranh ảnh video và hệ
thống câu hỏi; tranh
truyện, hình ảnh minh hoạ
truyện

Quần áo trang phục của
trẻ. Bơng băng, nước
muối, băng cá nhân. VS
lớp học và đồ dùng sạch
sẽ


MT 98: Trẻ biết lắng nghe ý kiến,

trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh
nghiệm với bạn

+ Vui vẻ nhận công việc được giao
mà khơng lưỡng lự hoặc tìm cách từ
chối.
+ Nhanh chóng triển khai cơng việc.
+ Khơng tỏ ra chán nản, phân tán
trong q trình thực hiện hoặc bỏ dở
cơng việc.
+ Hồn thành cơng việc được giao.
Quan tâm , chia sẻ , giúp đỡ bạn
Chơi góc. Kỹ năng
- Lắng nghe ý kiến của người khác .
giúp đỡ người khác
( CS48)
- Trao đổi ý kiến của mình với các
bạn ( CS49)
- Đồn kết với bạn bè(CS50)
+ Biết trình bày ý kiến của mình với
các bạn
+ Biết dùng lời để trao đổi hoặc biết
nhờ đến sự giúp đỡ.
+ Biết thỏa thuận dựa trên sự hiểu biết
về quyền của mình và nhu cầu của
bạn

9

Hệ thống câu hỏi



MT 100: Trẻ thích chăm sóc cây, con Thích chăm sóc cây cối, con vật thân
vật thân tḥc.
thuộc.
- Vui vẻ nhận công việc tưới cây, cho
con vật thân thuộc ăn
- Kêu lên khi thấy một cành cây non
hoặc bông hoa bị gãy nát, con vật thân
thuộc bị đau hay chết.

Chơi góc, Góc thiên
nhiên. Dạy trẻ chăm
sóc vật ni. HĐNT:
Bé biết gì về vật ni
trong GĐ

Đóng góp Sách , báo ,
tranh, ảnh về chủ đề

V. Phát triển thẩm mĩ:
MT108: Thích thú, ngắm nhìn và sử
dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc
của mình, của các tác phẩm tạo hình

Ngắm nhìn về màu sắc,hình dáng bố
cục
-Thể hiện sự thích thú cái đẹp(CS38)

MT109 : Trẻ hát đúng giai điệu , lời

Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện
ca , hát diễn cảm phù hợp với sắc thái sắc thái tình cảm của bài hát. (CS100)
, tình cảm của bài hát qua giọng hát ,
nét mặt , điệu bộ , cử chỉ…

10

Làm các con vật từ rau
củ quả

Rau củ quả các loại

ÂN: VĐMH: Con
Nhạc bài hát, đồ dùng
chim vành khuyên
phục vụ cho tiết học
Nghe hát: Cò lả.
TCAN: Vui theo điệu
nhạc. ÂN: DH : Con
kiến con. Nghe hát:
Hoa thơm bướm lượn
TCAN: Nghe tiếng hát
tìm đồ vật


MT 113 : Trẻ biết Phối hợp các kĩ
năng xếp hình để tao thành các sản
phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài hòa,
bớ cục cân đới.


Trẻ tự lựa chọn, tìm kiếm, sử dụng
các cách nặn khác nhau và nặn 1 cách
có sáng tạo: nặn nguyên khối, phối
hợp nặn chắp ghép với nặn nguyên
khối để tạo ra các sản phẩm đa dạng.

MT116: Trẻ biết nhận xét các sản
Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu
phẩm tạo hình về màu sắc , hình dáng sắc , hình dáng /đường nét và bố cục.
, bố cục.
MT119: Trẻ biết nói lên ý tưởng và
tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý
thích.

Chơi ngồi trời: Nhặt Giấy maù, but sáp, Tranh
lá rơi xé xếp thành con gây cảm xúc, lá cây, lá
côn trùng. Làm con
chuối
tôm từ lá chuối

Học: Tạo hình Xé dán
đàn cá đang bơi. Học:
Vẽ con kiến bằng vân
tay. Học: Vẽ đàn thỏ

Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
Chiều: Làm các con
(CS103)
vật từ rau củ
- Trả lời được câu hỏi con vẽ / nặn /xé

dán cái gì ? tại sao con làm như thế.

11

Màu tranh, tranh gây cảm
xúc, giấy vẽ, giấy màu,
keo dán, đĩa, khăn lau tay.
Rau củ quả các loại


TUẦN 15

Chủ đề: Những con vật yêu thích
Thời gian thực hiện: 4 tuần
( Từ 19/12/2022 đến 13/01/2023)
12


Kế hoạch tuần 1
Chủ đề nhánh: Động vât sống dưới nước
Thực hiện 1tuần (từ ngày 19/12 đến 23/12/2022)
Tên

hoạt

động

Thứ 2

Thứ 3


Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

1. Mục đích
- Thơng thống chuẩn bị đón trẻ
- Tạo cho trẻ tâm lý thoải mái vui vẻ khi vào lớp
- Cơ đón trẻ vui vẻ an tồn
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trên lớp và ở nhà của trẻ
2. Chuẩn bị
- Cô đến trước 15 phút cho thơng thống phịng, lớp
Đón

trẻ,

trị
chuyện,
điểm danh

- Mở nhạc các bài trong chủ điểm, đón trẻ vào lớp.
- Cho trẻ chơi ở các góc và nghe nhạc. Cơ bao qt trẻ chơi.
3. Tiến hành
* Đón Trẻ
- Cơ đón trẻ với thái độ niềm nở
- Kê bàn ghế ,quét dọn sạch sẽ lớp
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ
- Thời tiết chuyển sang mùa thu nhắc nhở phụ huynh cần mặc

quần áo phù hợp cho con, luôn phải để sẵn quần áo trong cặp để
khi cần các cô thay cho trẻ
- Tạo niềm vui ,phấn khởi cho trẻ mỗi khi đến trường, lớp học trong
giờ đón trẻ cơ trị chuyện cởi mở ,cho trẻ chơi tự do dưới sự bao qt
của cơ
- Tìm hiểu và cung cấp cho trẻ hiểu biết về lớp, cô giáo và các bạn,
đồ dung đồ chơi trong lớp, các phịng, góc chơi của lớp.
- Quan tâm tìm hiểu về cảm xúc, tình cảm cũng như mong muốn của
trẻ trong thời điểm hiện tại
*Trò chuyện
Dự kiến câu hỏi trò chuyện:
13


- Tìm hiểu và cung cấp cho trẻ một số hiểu biết về một số con vật
sống dưới nước. Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, sinh sản cũng như
vận động của một số con vật sống dưới nước, chim
- Tạo khơng khí gần gũi và thân mật giữa cơ và trẻ
- Quan tâm đến tâm lí, cảm xúc của trẻ. - Tìm hiểu và cung cấp cho
trẻ hiểu biết về lớp, cô giáo và các bạn, đồ dung đồ chơi trong lớp,
các phịng, góc chơi của lớp.
- Quan tâm tìm hiểu về cảm xúc, tình cảm cũng như mong muốn của
trẻ trong thời điểm hiện tại
- Trò chuyện về ích lợi của việc tập luyện, ăn đủ chất và giữ gìn vệ
sinh đối với sức khỏe
- Thực hành và giữ gìn vệ sinh cơ thể: cách rửa tay, rửa mặt, đánh
răng
+ Không leo trèo cây, ban công, tường rào
+ Sau giờ học phải về nhà ngay , không tự y đi chơi, không đi theo
người

*Điểm danh
- Hỏi trẻ lớp mình có vắng bạn nào?
- có ai biết vì sao bạn vắng không?
( Cô gọi trẻ trả lời)
Thể
sáng

dục a. Mục đích: Phát triển thể lực và cơ bắp cho trẻ. Trẻ biết tập kết hợp
lời ca bài tiếng chú gà trống gọi
b. Chuẩn bị: Sân tập, xắc xô, trang phục cô và trẻ gọn gàng.
c. Tổ chức thực hiện:
1.Khởi động: Cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi chạy các kiểu, cho trẻ về
3 hàng dọc, điểm số 1-2 tách hàng.
2.Trọng động:
Tập BTPTC (2*8 nhịp)
+ Hơ hấp : Thổi bóng (tập 2-3 lần)
+TTCB: Trẻ đứng thoải mái, bóng để dưới 2 chân, 2 tay chụm lại
trước miệng
+Cơ nói: “Thổi bóng” trẻ hít vào thật sâu rồi thở ra từ từ, kết hợp 2
tay dang rộng(làm bóng trịn to)
+Trở lại tư thế ban đầu
14


- Tay: tay đưa ra phía trước, gập trước ngực

CB 4.8
1.5
2.6
3.7

- Bụng lườn:gập người về phía trước, tay chạm ngón chân.

- Chân: ngồi khuỵu gối (tay đưa cao ra trước)

CB 4.8
1.5
- Bật: bật tiến về phía trước

2.6

3.7

CB .2.4.6.8
1.3 5.7
c.3Hồi tĩnh: Cùng trẻ chơi trò chơi chim bay cò bay nhẹ nhàng đi 2-3
vịng
Thể dục: Bị
LQVH:
KPKH:
Tạo hình
chui qua
Truyện
Động vật
LQVT : Số 8
Xé, dán đàn
Học
ống
Cá chép sống dưới
( Tiết 1)
cá bơi ( đề

TCVĐ : Cáo
con
nước
tài)
và thỏ
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức.
Chơi, hoạt
- Trẻ có kỹ năng chơi tại các góc phù hợp với chủ đề. Biết nhận vai
động ở các
chơi và thể hiện vai chơi cuả mình.
góc
- Trẻ chơi theo nhóm và biết phối hợp các hành động chơi trong
nhóm 1 cách nhịp nhàng. Biết thỏa thuận chủ đề chơi, phân vai chơi.
2. Kỹ năng.
15


- Trẻ biết sử dụng các vật liệu khác nhau 1 cách phong phú để xây
dựng mơ hình ao ni cá.
- Phát triển nhận thức , khả năng quan sát , tưởng tượng ghi nhớ có
chủ định thơng qua hoạt động vui chơi .
3. Giáo dục
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết với bạn, biết bảo vệ giữ gìn đồ dùng đồ
chơi, cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng đúng nơi quy định sau khi chơi.
II. Chuẩn bị
Địa điểm: Trong lớp học
Đồ chơi theo góc và nội dung chơi
STT Góc chơi
Nội dung chơi

Chuẩn bị đồ dùng
1
Góc xây
- Nguyên vật liệu xây dựng:
dựng
gạch, bộ lắp ghép, cổng,
Trang trại nuôi hàng rào, cây xanh, cá các

loại, bộ ghép hình các con
vật sống dưới nước...
- Trang phục thợ xây.
2

Góc nghệ
thuật

Tơ màu, cắt dán,
vẽ tranh các con
vật sống dưới
nước
Cửa hàng bán
hải sản

3

Góc bán
hàng

4


Góc học
tập

Xếp số lượng các Thẻ chữ số, tôm, cá, cua…
con con vật
sống dưới nước

5

Góc thiên
nhiên

6

Góc thư
viện

Tập làm bác làm Cây xanh, dụng cụ chăm sóc
vườn chăm sóc cây, con vật nhựa, vật chìm
cây xanh, bón
nổi, chai lavie, muối, đường
phân , tưới cây, cát...
lau lá, quan sát
lá cây, làm thí
nghiệm chìm
nổi…..
Xem sách tranh Sách truyện, tạp chí, tranh
làm sách về
ảnh
16


Giấy, sáp màu, bảng con, đất
nặn, dao nhựa để cắt đất
nặn
Tôm, cua, cá nhựa, các con
vật sống dưới nước…


các con vật
sống dưới
nước
III. Tiến hành
* Hoạt động 1: Ổn định tổ chức và thỏa thuận trước khi chơi
- Hát bài hát “Cá vàng bơi”
+ Các con vừa hát bài hát gì?
+ Trong bài hát nhắc tới những con vật gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Ngồi những con vật đó ra các con cịn biết những loại cá nào nữa ?
- Cơ cho trẻ lựa chọn góc chơi, trị chơi theo ý thích
- Cơ giới thiệu đồ dùng đồ chơi mới tại các góc chơi
- Cơ u cầu trẻ nhắc lại nội quy của lớp, nội quy các góc chơi khi
tham gia chơi
- Trẻ tự về các góc chơi
* Hoạt động 2: Q trình chơi
Cơ cho trẻ về các góc chơi, cân đối số trẻ ở các góc chơi
Cơ đến từng góc chơi thăm dị ý tưởng của trẻ
Cơ có thể tham gia vai chơi cùng trẻ để giúp trẻ mở rộng nội dung
chơi, biết liên kết góc chơi.
- Góc xây dựng:
Bạn nào thích chơi ở góc xây dựng?

Các bác xây dựng xây trang trại nuôi cá gồm những gì?
Các bác định xây gì trước?
Bác kỹ sư trưởng có thể phân cơng nhiệm vụ cho từng thợ xây
Chúc các bác sẽ xây được thật nhiều cơng trình đẹp!
- Góc bán hàng  
Cơ vào vai người mua hàng: Bác ơi! Hơm nay cửa hàng bác bán
những gì?
Đây là cá gì vậy bác?
Bao nhiêu tiền 1 con?
Bác bán cho tôi 1 con nhé!
Tôi chúc bác hôm nay bán đắt hàng nhé!
Khen ngợi người bán hàng “ Bác cẩn thận chu đáo q!”
- Góc học tập:
Các con làm được gì?
Con đếm được bao nhiêu con tôm?
Con đếm được bao nhiêu con cá?
Con có thể xếp các con vật theo quy tắc 1-1
17


- Góc nghệ thuật
Con đang vẽ gì?
Đây là tranh vẽ gì?
Con vật này sống ở đâu?
Con đang nặn con gì thế?
Chúc con sẽ có những bức tranh đẹp!
- Góc thư viện
Con đang làm sách gì đấy?
Những con vật nào sống ở dưới nước?
- Góc thiên nhiên

Góc thiên nhiên lớp mình hơm nay có gì đặc biệt?
Các con sẽ làm gì với những dụng cụ này?
Hướng dẫn trẻ chơi chìm nổi.
* Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi
Tổng kết các góc chơi, cơ đến từng góc chơi nhận xét và cho trẻ cất
dọn đồ chơi
Sau đó cho trẻ về góc xây dựng
Bạn kĩ sư trưởng sẽ giới thiệu về công trình mà đội mình vừa xây
xong
Cơ nhận xét chung, nêu được sự tiến bộ của từng nhóm và khen ngợi
những điểm nổi bật của buổi chơi
- Cô cùng trẻ hát bài hát “Hết giờ chơi” và cùng trẻ thu dọn đồ dùng
đồ chơi lên góc gọn gàng, ngăn nắp.
HĐCMĐ:
* HĐCMĐ: * HĐCMĐ: *HĐCMĐ: *HĐCMĐ:
Lần theo
Quan sát
Vẽ động
Làm con
Chất gì tan
dấu vết.
con cá chép vật sống
Tôm từ lá
trong nước
TCVĐ: Cá ở *TCVĐ:
dưới nước. chuối
* TCVĐ:
nơi nào
Mèo
và *TCDG:

*TCVĐ:
Ai
Chơi ngoài
chim sẻ
Nhảy bao Câu cá
khéo hơn
trời
bố
Chơi tự do:
- Trẻ chơi với vịng, phấn, bóng, cát, giấy… và hệ thống đồ chơi
trên sân trường.
- Chơi với các sản phẩm hay nguyên liệu trẻ vừa thu được trong hoạt
động có mục đích.
*Vệ sinh: Trẻ biết rửa mặt rửa tay trước khi ăn, rửa tay khi tay bẩn,
Vệ sinh Ăn sau khi đi vệ sinh
Ngủ
*Ăn: Trẻ có nề nếp khi ăn
*Ngủ: Trẻ ngủ đúng giờ
Chơi, hoạt Trò chuyện Trẻ tham
Nhận biết,
Ôn chữ cái Nêu gương
18


về ngày
22/12

gia ngày
hội “
Chiến sĩ

vui khoẻ

phòng
tránh 1 số
nơi nguy
hiểm

b, d, đ

cuối tuần
Liên hoan
văn nghệ

* Chơi tự chọn: Trẻ tự chọn cho mình nhóm chơi, bạn chơi, hình thức
chơi, trị chơi, góc chơi và chơi.
Nêu gương cuối ngày, cuối tuần
động theo Hoạt động của cơ
Hoạt động của trẻ
ý thích
- Mở nhạc: sáng thứ hai.
Trẻ hát
- Nêu tiêu chuẩn trong ngày?
Trẻ nêu
- Ai xứng đáng được nhận cờ?
Trẻ nhận xét bản thân, bạn khác
(Cho trẻ nhận xét bạn, bản thân
trên các tiêu chuẩn vừa đưa ra.
theo tiêu chuẩn đó) .
Trẻ nhận cờ.
- Cô phát cờ cho trẻ (Động viên

những trẻ chưa đạt).
- Nhạc: Hoa bé ngoan, Con chim Trẻ biểu diễn văn nghệ
vành khuyên, búp bê xinh...

Thứ 2 ngày 19 tháng 12 năm 2022
I. Đón trẻ- chơi- thể dục sáng
Trị chuyện buổi sáng
Các con có biết bây giờ là mùa gì khơng?
Mùa đông các con phải mặc đồ như nào?
Khi bị ốm con phải làm gì?Con có tự uống thuốc khơng? Con ăn uống như nào?
GD: Không tự uống thuốc khi ốm, khơng ăn đồ ơi thiu, khơng uống nước có ga.
II. Học
LQV T: Số 8 ( Tiết 1)
I. Mục đích – yêu cầu:
19


1. Mục tiêu
a. Kiến thức
- Trẻ biết đếm đến 8, nhận biết nhóm đối tượng có số lượng 8,nhận biết chữ số 8
(MT35)
b.Kỹ năng
- Trẻ có kỹ năng quan sát, so sánh, thêm bớt, phán đốn và ghi nhớ có chủ định
- Trẻ có kỹ năng xếp tương ứng 1-1
- Trẻ trả lời rõ ràng rành mạch các câu hỏi
c.Thái độ
- Trẻ chú ý lắng nghe và thực hiện đúng các yêu cầu của cô
 - Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động
2. Chuẩn bị
a.Đồ dùng của cơ:

- Máy tính, tivi, loa, Trình chiếu PowerPoint hình ảnh con thỏ, củ cà rốt,
- Nhạc bài hát chủ đề động vật : “Trời nắng trời mưa” “Ta đi vào rừng xanh”
Nhạc không lời....
- Số 8 rỗng
b.Đồ dùng của trẻ
- Mỗi trẻ 1 rổ gồm: 8 con thỏ, 8 củ cà rốt và thẻ số 1,2,3,4, 5,6,7,8 số 8 rỗng
- Các con vật chơi trị chơi, bơng hoa,
- Bảng chơi trị chơi
- Lơ tơ hình các con vật có số lượng 6,7,8
3. Tiến hành
Hoạt động của cô
Dự kiến hoạt động của trẻ
1 .Ổn định :
Loa loa loa loa
Nghe vẻ nghe ve
Trẻ chú ý lắng nghe
Nghe vè ngày hội
Ngày hội Rừng Xanh
Xin mời các bạn
Tham gia ngày hội
loa loa loa loa
Chào mừng các bạn đến với ngày hội rừng xanh
Tham gia Ngày hội Rừng xanh có 2 đội đó là: đội thỏ
trắng và đội thỏ hồng.
Đến với ngày hội Rừng xanh ngày hôm nay ban tổ
chức chia ra làm 3 phần thi:
Phần 1: Khởi động
Phần 2: Cùng nhau khám phá
Phần 3: Chung sức
20




×