Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Báo cáo ttck BTL Thị Trường Chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.3 KB, 11 trang )

TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA TÀI CHÍNH

BÁO CÁO ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Đề bài:
Báo cáo đầu tư cổ phiếu trên
thị trường chứng khoán Việt Nam
GV hướng dẫn:

DƯƠNG NGÂN HÀ

SV thực hiện: Nhóm 7

Hà Nội, 2020

MỤC LỤC:
1


I.

II.
III.
IV.

Báo cáo đầu tư………….………………………………………………………3
1. Ngày 26/11/2020….…………………………………………………….4
2. Ngày 01/12/2020………………………………………………………..4
3. Ngày 02/12/2020………………………………………………………..5
4. Ngày 03/12/2020………………………………………………………..6
5. Ngày 08/12/2020…………………………………………………..…....7


6. Ngày 09/12/2020……………………………………………...………...8
7. Ngày 11/12/2020………………………………………………...……...8
Tổng kết lỗ/ lãi………………………………………………………………....9
Tính tốn các giá trị………………………………………………………..…10
Lời cam đoan……………………………………………….……………..….…11

I.

Báo cáo q trình đầu tư
2


Nhóm mở tại khoản trực tuyến tại VPS, VPS có ch ương trình mi ễn phí 3
tháng đầu phí mơi giới, thay vào đó là có phí nộp sở, nhóm th ực hi ện góp v ốn
2 lần, mỗi lần 200.000 VNĐ, chia 2 đợt nhằm thực hiện giao d ịch thu ận ti ện.
Tổng vốn góp của nhóm tính đến 11/12/2020 là 400.000 VNĐ
Các cơng thức:
 Phí mơi giới = giá trị GD thực tế x tỷ lệ phí môi gi ới
 Số tiền bị phong tỏa khi đặt lệnh mua
= giá trị lệnh GD x (1+ t ỷ lệ phí mơi gi ới)
 Số tiền bị trừ thực tế trong TK
= giá trị GD thực tế (1+ tỷ l ệ phí mơi gi ới+t ỷ l ệ phí n ộp s ở)
 Thuế = giá trị giao dịch thực tế x tỷ lệ thuế
 Số tiền chuyển về TK khi bán thành công
= giá trị GD thực tế (1 – tỷ lệ phí mơi giới – tỷ l ệ thu ế- t ỷ l ệ phí n ộp
sở)
 Tỷ lệ phí mơi giới áp dụng:
0.15% GTGD/1 lệnh ( 3 tháng này khơng có phí )
 Phí nộp sở: 0,027%x GTGD với giao dịch trên 100.000 VNĐ
0.017% x GTGD v ới giao d ịch d ưới 100.000 VNĐ

 Tỷ lệ thuế áp dụng: 0,1%
 Đơn vị tiền tệ áp dụng: VNĐ

1. Ngày 26/11/2020
3


Sau thời gian quan sát biến động giá cả, xem th ời sự trong n ước và qu ốc t ế,
Nhóm 7 đã đưa ra quyết định
 Mua mã: ASM
 Lệnh mua ASM với KL:10, giá: 11.5 thành công
*Lý do đặt lệnh:
Đặt lệnh mua ASM: Công ty Cổ phần Tập đồn Sao Mai có l ợi nhu ận l ớn
trong những năm gần đây, mặt khác cơng ty có 1 phần đầu t ư trong việc xuất
khẩu thủy hải sản, hiệp định EVFTA và RCEP được kí kết t ạo đi ều ki ện
thuận lợi cho việc ASM tăng lên giá trị cổ phiếu, nhóm khá t ự tin v ới quy ết
định này.
Mã CK

Ngày/tháng/năm Loại
Thời gian
lệnh
26/11/2020

ASM

KL
đặ
t


KL
Giá
khớp đặt

10

10

Giá
khớp

Mua

09:14:03

Tổng phí mơi giới:0
Phí nộp sở: 31
Số tiền bị phong tỏa khi đặt lệnh: 115,031
Số tiền bị trừ khỏi tài khoản: 115,031

2. Ngày 1/12/2020
 Bán mã: ASM
 Lệnh bán ASM với KL:10, giá: 11.8 không thành công

4

11.5 11.500


*Lý do đặt lệnh:

Trải qua những ngày quan sát bảng giá nhóm thấy ASM vẫn có xu hướng
tăng, tuy nhiên nhóm muốn bán để thu chút lợi nhuận nhỏ nhằm khích l ệ
tinh thần của cả nhóm, nhóm quyết định bán với giá 11.8 tuy nhiên ở trường
HVNH mạng bị yếu nhóm đặt bán lúc 13:25 mãi khơng load được và ph ải nh ờ
vào web bán vào lúc 14:12 lệnh mới được ghi nhận nhưng v ẫn ch ậm nên giá
xuống và lệnh bán không thành công.
3. Ngày 2/12/2020
 Bán mã: ASM
 Lệnh bán ASM với KL:10, giá: 11.6 thành cơng
*Lý do đặt lệnh:
Nhóm đặt lệnh bán ASM thấy giá đã thấp đi và tâm tr ạng không ổn đ ịnh t ừ
hơm 1/12/2020 nên nhóm quyết định bán với giá 11.6, l ần này thu đ ược l ợi
nhuận nhỏ giúp cả nhóm tinh thần phấn chấn tập trung họp bàn mua mã
tiếp theo.
Mã CK

ASM

Ngày/tháng/năm Loại
Thời gian
lệnh

10:12:05

2/13/2020

Bán

Phí mơi giới: 0
Phí nộp sở: 31

Thuế:116
Số tiền được cộng vào tài khoản: 115.835

5

KL
đặ
t

KL
Giá
khớp đặt

10

10

Giá
khớp

11.6 11.600


4. Ngày 3/12/2020
 Mua mã: POW, CHPG2025
 Lệnh mua POW với KL:10, giá: 11.1 không thành công
 Lệnh ATC mua CHPG2025 với KL:10, giá ATC thành công
*Lý do đặt lệnh:
+ Lệnh mua POW: Tổng cơng ty Điện lực Dầu khí Việt Nam, Sản xuât
điện là hoạt động kinh doanh c ốt lõi đóng góp trên 90% doanh thu và l ợi

nhuận hàng năm. Trong đó m ảng đi ện khí chi ếm t ỉ tr ọng l ớn nh ất v ới 64%,
sau đó đến điện than 30% và cịn l ại là th ủy đi ện v ới 6%. H ơn n ữa vì thơng
tin Covid xuất hiện trở lại, nhóm h ọp bàn và th ấy r ằng m ọi ng ười sẽ ở nhà
nên tiêu thụ 1 lượng điện sinh hoạt l ớn vì th ế mà giá c ổ phi ếu sẽ tăng.
Vì giá nhóm đặt thấp nên lệnh b ị hủy, không mua thành công.
+Lệnh ATC mua CHPG2025: Chứng quyền có đảm bảo của HPG - Cơng ty
cổ phần Tập đồn Hịa Phát, sau khi đặt lệnh mua POW thì nhóm họp bàn
quyết định mua CHPG2025 với kì vọng giá tăng vì gần tết m ọi v ật giá leo
thang, mọi người có nhu cầu sửa sang nhà cửa, mua nguyên vật liệu.
Ngày/tháng/năm
Mã CK

Thời
gian
3/12/2020

Loạ
KL
i
KL
Giá
đặ
lệ n
khớp đặt
t
h

Giá
khớp


Mua

CHPG2025 11:08:42

10

Tổng phí mơi giới:0
Phí nộp sở: 9
Số tiền bị phong tỏa khi đặt lệnh: 55.009
6

10

ATC 5.500


Số tiền bị trừ khỏi tài khoản: 55.009
5.





Ngày 8/12/2020
Bán mã: CHPG2025
Mua mã: BCG
Lệnh bán CHPG2025 với KL:10, giá: 6.5 thành công
Lệnh mua BCG với KL:10, giá 8.5 không thành công

*Lý do đặt lệnh:

+ Lệnh bán CHPG2025: sau những ngày quan sát b ảng s ố li ệu th ấy giá
đến mức 6.5 nhóm thấy rằng có lẽ đây là m ức cao nh ất trong tháng này,
nhóm muốn thu lợi nhuận ln để củng cố tinh thần cả nhóm.
+ Lệnh mua BCG : BCG gọi vốn thành công 43,6 triệu USD, tương đương
với hơn 1.018 tỷ đồng từ Leader Energy Vietnam để đầu t ư vào m ảng năng
lượng tái tạo của doanh nghiệp này. Do đó nhóm thấy tiềm lực c ủa BCG, v ới
năng lượng tái tạo là xu hướng thiết yếu của mọi quốc gia tuy nhiên nhóm
đặt giá thấp nên khơng mua được.
Mã CK

Thời
gian

CHPG202
5

8:30:02

Ngày/tháng/năm Loại
lệnh
8/12/2020

Bán

Phí mơi giới: 0
Phí nộp sở: 11
Thuế:65
Số tiền được cộng vào tài khoản: 64.924

7


KL
KL
Giá
đặ
khớp đặt
t

Giá
khớp

10

65.000

10

6.5


6. Ngày 9/12/2020
 Mua mã: CPNJ2010
 Lệnh mua: CPNJ2010 với KL:10, giá: ATO không thành công
*Lý do đặt lệnh:
Công ty cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, tháng 11 thì PNJ đã thơng
báo lãi 175 tỷ trong tháng 10, nhóm hy vọng mua CPNJ2010 giá sẽ lên và khi
bán đi thu được lợi nhuận nhanh
7.






Ngày 11/12/2020
Mua mã: SSI, DXV, CVMN2010
Lệnh mua: DXV với KL:10, giá ATO thành công
Lệnh mua: SSI: với KL:10, giá MP thành công
Lệnh mua CVMN với kL:10, giá 2.8 không thành công

*Lý do đặt lệnh:
+ SSI: Cơng ty Cổ phần chứng khốn Sài Gịn, qua những này theo dõi
bảng số liệu nhóm nhận thấy SSI có xu hướng tăng vững chắc.
Hơn nữa, ở các mảng kinh doanh, ban Lãnh đạo cơng ty đã có sự đ ầu t ư r ất
bài bản, với mũi nhọn là mảng môi giới. Cả hai mảng khách hàng t ổ ch ức và
khách hàng cá nhân của SSI đều luôn nằm trong top đầu. Nhóm quy ết đ ịnh
mua SSI mong rằng SSI sẽ lên 25.0
+ DXV: CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng, nhóm nh ận thấy càng
về cuối năm mọi người có nhu cầu mua các vật li ệu xây d ựng tân trang l ại
nhà cửa, nhóm hi vọng DXV cũng sẽ tăng.
+ Mua CVNM2010 – Chứng quyền của VNM -Công ty Cổ phần S ữa Vi ệt
Nam – được coi là tập đoàn dinh dưỡng hàng đầu Việt Nam hi ện nay, nhóm
mong muốn có thể thu được lợi nhuận ổn định , qua quan sát bảng số liệu
thấy giá có xu hướng tăng.
8


Mã CK

Thời
gian


SSI

10:12

DXV

8:30:02

Ngày/tháng/
năm

Loại
lệnh

11/12/2020

Mua

11/12/2020

Mua

KL
KL
đặ
khớp
t

Giá

đặt

Giá
khớp

10

10

MP

22.900

10

10

ATO

3.670

Tổng phí mơi giới:0
Phí nộp sở: 68
Số tiền bị phong tỏa khi đặt lệnh: 265965,7

II.

Tổng kết lỗ, lãi

Mã CK


Vốn

ASM
CHPG202
5

Giá trị Lãi /lỗ
bán

Phí Phí
mơi
nộp
giới
sở

Tổng
thuế

Lãi /lỗ
thực tế

115.000 116.000 1.000

0

31

116


853

55.000

0

11

65

9.924

65.000

10.000

Tổng giá trị tài sản thực có trước đầu tư: 400.000đ
Tổng giá trị tài sản thực có tính đến cuối ngày 11/12: 136.172đ

9


III. Tính tốn các giá trị
Chọn mã CK ASM
a. Ngày 26/11 ( thực hiện lệnh mua ASM)
1. Phí mơi giới
Phí môi gi ới = Giá tr ị giao d ịch th ực t ế x T ỉ l ệ phí mơi gi ới
= 11.500 x 10 x 0
=0
2. Phí nộp sở

Phí nộp s ở = Giá tr ị giao d ịch th ực t ế x T ỉ l ệ phí n ộp s ở
= 11.500 x 10 x 0.027%
= 31
3. Số tiền bị phong tỏa khi đặt lệnh mua
Số tiền bị phong tỏa khi đặt lệnh mua = Giá trị lệnh giao d ịch x (1+ t ỉ l ệ phí
mơi giới + tỉ lệ phí nộp sở)
= 11.500 x 10 x (1+ 0,027%)
= 115.031
3. Số tiền bị trừ khỏi tài khoản
Số tiền bị trừ khỏi tài khoản = Giá trị giao dịch thực tế x (1+ t ỉ lệ phí mơi
giới+tỉ lệ phí nộp sở)
=11.500 x 10 x (1+ 0,027%)
=115.031
b. Ngày 2/12/2020( thực hiện lệnh bán ASM)
10


1.Phí mơi giới = Giá trị giao dịch thực tế x Tỉ lệ phí mơi giới
= 11.600 x 10 x 0% = 0

2. Thuế = Giá trị giao dịch thực tế x Tỉ lệ thuế
= 11.500 x 10 x 0,1%
=116
3. Phí nộp sở = Giá trị giao dịch thực tế x Tỉ lệ phí nộp s ở
= 11.600 x 10 x 0.027%
= 31.32
4. Số tiền được cộng vào tài khoản khi bán thành công
= Giá trị giao dịch thực tế x (1- tỉ lệ phí mơi gi ới- t ỉ l ệ thu ế-t ỷ l ệ phí n ộp
sở)
= 11.600 x 10 x (1-0%-0,1%-0.027%)

= 115.852,68

IV.

LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam đoan phần trình bày của nhóm là n ỗ lực của các
thành viên trong nhóm qua q trình đầu tư thực tế 04 tuần. Chúng
em xin nhận hoàn toàn trách nhiệm nếu có vi phạm gì xảy ra.
HàN ội, ngày 11 tháng 12 năm 2020
Ng ười cam đoan
Tập thể nhóm 7

11



×