Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi hóa thpt (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 119

Câu 1. Cho các nhận định sau:
(1) Trong dung dịch Gclucozơ: dạng chiếm tỉ lệ cao nhất là -Glucozơ.
(2) Khi kết tinh Glucozơ tạo ra hai dạng tinh thể có nhiệt độ sơi khác nhau.
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch [Ag(NH3)2](OH).
(4) Thủy phân khơng hồn tồn tinh bột có thể thu được saccarozơ.
(5) Saccarozơ được tạo ta từ gốc -Glucozơ và  -Fructozơ.
Có bao nhiêu nhận định khơng đúng?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2. Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được gọi là phèn chua khi M+ là
A. K+.
B. NH4+.
C. Na+.
D. NH4+ hoặc K+.


Câu 3. Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là
A. Al.
B. Fe.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 4. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột
B. saccarozo
C. glucozo
D. xenlunozo
Câu 5. Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy
làm mất màu nước brom là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai khí đều làm
xanh quỳ ẩm. Cơ cạn tồn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 14,5.
B. 10,6.
C. 12,5.
D. 11,8.
Câu 7. Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C4H6O2
Câu 8. Cấu hình electron khơng đúng ( 2 câu ko đúng nên sửa câu A)
A. Cr3+: [Ar] 3d3

B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
Mã đề 119

Trang 1/


C. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1
D. Cr2+: [Ar] 3d4
Câu 9. Cho hợp chất H2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br2, CH3OH/HCl,NaOH,
CH3COOH, HCl, CuO, Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Câu 10. Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 11. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
C. tốc độ thốt khí giảm
D. tốc độ thốt khí tăng
Câu 12. Cho phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu đúng là
A. Cu là chất oxi hóa.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Fe.
C. Fe là chất oxi hóa.
D. Fe có tính khử mạnh hơn Cu.

Câu 13. Cho các
chất CH2=CH−CH=CH2 ; CH3−CH2−CH=C(CH3)2 ; CH3−CH=CH−CH=CH2 ; CH3−CH=CH2 ; C
H3−CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 14. Chất có mùi khai là
A. metyl fomat.
B. anilin
C. metylamin.
D. glyxin
Câu 15. Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 khơng tạo ra khí (các hệ số nguyên dương
tối giản), hệ số của H2O là
A. 18.
B. 30.
C. 9.
D. 15.
Câu 16. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố?
A. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, to.
B. Tác dụng với nước brom.
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
D. Tráng gương.
Câu 17. Để nhận biết 3 cốc đựng lần lượt nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, ta có thể
tiến hành theo trình tự nào sau đây:
1. Đun sôi, dùng Ca(OH)2
2. Đun sôi, dùng Na2CO3
3. Dùng Ca(OH)2 ,dùng Na2CO3
A. 1 hoặc 2
B. 1 hoặc 3

C. 2 hoặc 3
Mã đề 119

Trang 2/


D. 2
Câu 18. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Chọn phát biểu không đúng
A. Chất béo là triaxylglixerol.
B. Cộng hợp H2 vào chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
C. Xà phịng hóa hoặc thủy phân chất béo trong môi trường axit đều là phản ứng hoàn toàn.
D. Chất béo tan nhiều trong hexan, clorofom nhưng khơng tan trong nước.
Câu 20. Hịa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau tác
dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu trường
hợp phản ứng hóa học xảy ra khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 21. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2

Câu 22. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 23. Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa học
A. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3 lỗng
B. Kim loại Zn trong dung dịch HCl
C. Đốt dây Fe trong khí O2
D. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm
Câu 24. Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
B. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4 , FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO
C. Fe3O4 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3, FeO, Fe2O3
D. FeO, Fe3O4 , Fe2O3 , FeS, FeS2, FeSO4, Fe 2(SO4)3
Câu 25. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
B. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
C. protit luôn là chất hữu cơ no.
D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 26. Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Na
Câu 27. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước,vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.
B. Vinyl axetat.

C. Acrilonitrin
Mã đề 119

Trang 3/


D. Propilen.
Câu 28. Polime được sử dụng làm chất dẻo là poli
A. etilen.
B. acrilonitrin.
C. buta 1,3 đien.
D. (ure – fomanđehit).
Câu 29. Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm
28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,82 mol NaHSO4, khuấy đều cho các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa có khối lượng 107,54 gam và a
gam hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Giá trị
gần nhất của a là.
A. 3,00.
B. 3,50.
C. 3,30.
D. 3,25.
Câu 30. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. (C6H5)3N.
B. C2H5NH2.
C. (CH3)2NH.
D. CH3NH2
Câu 31. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị khử.
B. cho proton.
C. nhận proton.

D. bị oxi hoá.
Câu 32. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ (a mol), Cu2+ (a mol), SO2−4 (x mol) và Cl− (y mol). Biểu
thức liên hệ x, y, a là
A. x + y = 2a.
B. 2x + y = 2a.
C. x + y = 5a.
D. 2x + y = 5a.
Câu 33. Công thức của quặng boxit là
A. Al2O3
B. Al2O3.2H2O
C. Al2O3.H2O
D. Al2O3.3H2O
Câu 34. Hóa chất nào sau đây khơng phản ứng với SO2 ?
A. Khí HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Nước brom
D. Khí H2S
Câu 35. Ở điều kiện thường etanol bốc cháy khi tiếp xúc với:
A. Cr(OH)3
B. Cr2O3
C. CrO3
D. O2
Câu 36. Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A. CuO + 2HCl → CuCl 2 + H2O.
B. 3Zn + 2FeCl3(dư) → 2Fe + 3ZnCl 2.
C. Cu + 4HNO3 (đặc, nguội) → Cu(NO 3)2 + 2NO2 + 2H2O.
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
Câu 37. Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (3), (4) và (5

B. (1), (2) và (3)
Mã đề 119

Trang 4/


C. (1), (2) và (5)
D. (1), (3) và (5)
Câu 38. Trong phản ứng: 2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Al đóng vai trị là
A. chất khử.
B. chất lưỡng tính
C. chất bị khử
D. chất oxi hóa
Câu 39. Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. phenolphtalein.
B. Al
C. BaCO3
D. Al2O3
Câu 40. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 5 chất.
Câu 41. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. anilin.
Câu 42. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất

A. nhường proton.
B. bị khử.
C. bị oxi hoá.
D. nhận proton.
Câu 43. Để có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì lý do nào sau đây?
A. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thoát ra
B. Các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
C. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa
D. Nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC, áp suất khí quyển)
Câu 44. Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Fe3O4, Cu, Fe phản ứng với 200 gam dung dịch hỗn
hợp gồm NaNO3 và H2SO4, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại, đồng thời
thoát ra 0,02 mol NO và 0,1 mol NO2. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được 98,63
gam kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 93,93 gam chất rắn. Nồng
độ phần trăm của muối FeSO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,16%.
B. 3,16%
C. 1,45%.
D. 0,85%.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.

Câu 46. Ba dung dịch A, B, C thoả mãn:
Mã đề 119

Trang 5/


- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thốt ra.
A, B, C lần lượt là
A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH.
- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
- Thí nghiệm 3: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
- Thí nghiệm 4: Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 5: Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch Na2S.
- Thí nghiệm 6: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch KHCO3.
- Thí nghiệm 7: Sục khí CO2 dư vào dung dịch nước vơi trong.
- Thí nghiệm 8: Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư
- Thí nghiệm 9: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
- Thí nghiệm 10: Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

Câu 48. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. tơ capron
B. tơ nilon
C. Teflon
D. tơ tằm
Câu 49. Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là:
A. Na, Al, Cu.
B. Fe, Cu, Mg, Al.
C. Ba, Na, Ag.
D. Al, Mg, Ba, Fe.
Câu 50. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+, Ca2+, Cl , SO . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. NaHCO3.
C. Na3PO4.
D. BaCl2.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng với nước Brom
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(4) Glycin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 52. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.

D. Ag.
Mã đề 119
Trang 6/


Câu 53. Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được
dung dịch Y (khơng chứa HCl) và cịn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây
A. 13,8
B. 5 : 2
C. 5 : 1
D. 17,0
E. 14,5
F. 11,2
G. 9 : 2
H. 4 : 1
Câu 54. Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH
B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
C. CH3–CH(NH2)–COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 55. Trong các ion sau: K +, Cu2+ Fe2+ Au3+ Ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Fe2+.
B. Au3+.
C. K+.
D. Cu2+.
Câu 56. Chất lỏng nào sau đây khơng hịa tan hoặc khơng phá hủy được xenlulozơ?
A. Dung dịch H2SO4 80%.
B. Benzen

C. Nước Svayde (dung dịch [Cu (NH3)4](OH)2 .
D. Dung dịch NaOH + CS2.
Câu 57. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
10. Tổng số mol H2 đã phản ứng làP
I. 73,02.
J. 2.
K. 82,38.
L. 0,015 mol.
A. 4.
G. 0,075 mol. H. 79,26.
B. 0,070 mol.
C. 77,70.
D. 5.
E. 0,050 mol.
F. 3.
Câu 58. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Những kim loại có độ hoạt động trung bình như Mg, Fe, Sn,…thường được điều chế bằng phương
pháp nhiệt luyện.
B. Có thể điều chế các kim loại hoạt động trung bình hoặc yếu bằng cách điện phân dd muối của
chúng.
C. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại trong hợp chất thành ngun tử.
D. Trong tự nhiên chỉ có một số ít kim loại như vàng, platin,… tồn tại ở trạng thái tự do.
Câu 59. Cho các phát biểu:
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
- Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch khơng phân nhánh.
- Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ.
- Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4.
- Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là

A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Mã đề 119

Trang 7/


Câu 60. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
B. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
C. Chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.
D. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.
Câu 61. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+  Cr2O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong mơi trường axi
B. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazo
C. ion CrO42- bền trong môi trường axit
D. dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazo
Câu 62. Phản ứng chứng tỏ hợp chất sắt II có tính oxi hóa là
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH)2 → FeO + H2O.
C. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
D. FeO + H2 → Fe + H2O.
Câu 63. Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2 ;
B + NaOH vừa đủ → C + ……

C + KOH → dung dịch A + ....
A + HCl vừa đủ → C + …....
X là kim loại
A. Fe
B. Zn hoặc Al
C. Al
D. Zn
2+
2+

Câu 64. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 65. Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 66. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn
CTPT của X là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 67. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại
trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là

A. SO3
B. Cr2O3
C. Mn2O
D. CrO3
Câu 68. Nhận xét nào sau đây là sai
A. Có 6 tripeptit chứa đồng thời glixin và alanin
B. Các dung dịch glixin,alanin,lysin đều không làm đổi màu giấy quỳ
C. Dung dịch đipeptit khơng có phản ứng màu biure
Mã đề 119

Trang 8/


D. Polipeptit kém bền trong môi truờng axit và bazơ
Câu 69. Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO 3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4),
Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây.
A. 2, 3.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3.
Câu 70. Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong dung
dịch (dư) của:
A. Pb(NO3)2
B. Sn(NO3)2
C. Hg(NO3)2
D. Zn(NO3)2
Câu 71. Chọn câu không đúng.
A. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
B. CrO là oxit bazơ
C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính

D. CrO3 là oxit axit
Câu 72. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 73. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 74. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. alanin; ala – aly – ala; anilin; triolein.
B. etyl axetat; alanin; ala – gly – ala; axit axetic.
C. etyl axetat; anilin; ala – gly – ala; glucozơ.
D. glucozơ; metyl amin; xenlulozơ; axit axetic.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
B. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
C. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
Câu 76. Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH3−CH=C(CH3)2.
B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH2=CH−CH2−CH3.
D. CH3−CH=CH−CH=CH2.
Câu 77. Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. dung dịch brom.
C. Cu(OH)2/OH.
D. dung dịch HNO3.
Câu 78. dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +
B. +4
C. +2
D. +3
Mã đề 119

Trang 9/


Câu 79. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Metyl amin
B. Trimetyl amin
C. Đimetyl amin
D. Etyl amin
Câu 80. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic
B. Axit stearic
C. Axit axetic
D. Axit ađipic
Câu 81. Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có
thể dùng 2 phản ứng hố học là
A. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
Câu 82. Trong các chất: C6H5CH2NH2 , NH3 , C6H5NH2 , (CH3)2NH , chất có lực bazơ mạnh nhất là

A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (CH3)2NH
D. NH3
Câu 83. Hợp chất có CTCT:
có tên là
A. tơ capron
B. tơ nilon
C. tơ lapsan
D. tơ enang
Câu 84. Quá trình nào sau đây thu được sản phẩm là etyl axetat
A. Đun nóng hỗn hợp gồm ancol etylic và giấm, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
B. Sục khí axetilen vào dung dịch axit axetic
C. Cho ancol etylic tác dụng với natri axetat
D. Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và axit axetic, có H2SO4 đặc làm xúc tác.
Câu 85. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. valin.
C. glyxin.
D. alanin.
Câu 86. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung
B. thạch cao sống.
C. boxit.
D. đá vơi.
Câu 87. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống
trên Trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề mơi trường tồn cầu. Ngun nhân của
hiện tượng này là do
A. Chất thải CO2
B. Chất thải CFC do con người gây ra

C. Các hợp chất hữu cơ
D. Sự thay đổi của khí hậu
Câu 88. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 89. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
Mã đề 119

Trang 10/


A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH2=CHCOOH
Câu 90. Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là
A. Zn, Mg, Al.
B. Zn, Ag, Cu.
C. Zn, Mg, Cu.
D. Mg, Ag, Cu.
Câu 91. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
Câu 92. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
Câu 93. Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4 .
Câu 94. Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3OOCCH3 ; (3)
HCOOC2H5 ;(4) CH3COOH ; (5) CH3OCOC2H3 ; (6) HOOCCH2CH2OH ; (7) CH3OOC-COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 95. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. CH3-COOH, H-COO-CH3.
D. H-COO-CH3, CH3-COOH.
Câu 96. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Natri hiđroxit.
B. Anilin
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 97. Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,5M đến hết vào bình đựng 100ml dung dịch chứa đồng
thời Na2CO3  1,5M và NaHCO3  1M, kết thúc thí nghiệm được V lít khí (đktc).Giá trị của V là
A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 98. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
B. Ngun tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
Mã đề 119

Trang 11/


C. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại gây ra.
D. Nguyên tử của hầu hết các ngun tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 99. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 4
C. 3.
D. 2.
Câu 100. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 12/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×