Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi~4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.53 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bộ Chân trời sáng tạo
ĐỀ SỐ 4

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi
Bà còng đi chợ trời mưa
Bà cịng đi chợ trời mưa
Cái tơm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quảng đường cong
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà
Tiền bà trong túi rơi ra
Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.
(Đồng dao)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào? (0,5 điểm)
A. trời mưa
B. trời nắng


C. trời bão
Câu 2: Ai đưa bà còng đi chợ? (0,5 điểm)
A. cái tôm, cái bống
B. cái tôm, cái tép
C. cái tôm, cái cá
Câu 3: Ai nhặt được tiền của bà cịng? (0,5 điểm)
A. tép tơm
B. tép cá


C. bống tơm
Câu 4: Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, người nhặt được đã làm gì? (0,5
điểm)
A. trả bà mua rau
B. mang về nhà
C. khơng trả lại cho bà cịng
Câu 5: Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì? (1 điểm)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Mẹ con cá chuối” đoạn từ “Đầu tiên” đến “lặn tùm
xuống nước.”
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng: (1 điểm)


cơ ....áo, nhảy ....ây, .....a đình, ....ừng cây
Câu 2: Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng (1 điểm)
bánh qu...., kiếm củ..., tú... xách, thủ... tinh
Câu 3: Hãy viết tên một người bạn trong lớp em (1 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bộ Chân trời sáng tạo
ĐỀ SỐ 4

A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu.
- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trơi chảy, lưu lốt.
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa.
II. Đọc hiểu(3 điểm)
Câu


1

2

3

4

Đáp án

A

B

A

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 5. Khi nhặt được đồ người khác đánh rơi, em sẽ tìm cách trả lại đồ cho họ.

B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I. Nghe – viết (7 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng
quy định; viết sạch, đẹp.


- Viết đúng chính tả.
II. Bài tập (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cơ giáo, nhảy dây, gia đình, rừng cây
Câu 2. (1 điểm)
Bánh quy, kiếm củi, túi xách, thủy tinh
Câu 3. (1 điểm) HS viết được tên người bạn, đảm bảo đúng chính tả và viết hoa.
 Đề thi học kì 2 lớp 1 theo Thông tư 27 Tải nhiều










1000 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 Tải nhiều
Đề ơn tập Tốn học kì II lớp 1
Bộ 65 đề thi học kì 2 lớp 1 mơn Tiếng Việt Hay chọn lọc
Bộ đề thi cuối học kì 2 mơn Tốn lớp 1
3 Đề thi học kì 2 mơn Tiếng Anh lớp 1
Bộ 84 đề thi cuối học kì 2 mơn Tốn lớp 1

63 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 mơn Tốn
3 Đề thi học kì 2 mơn Tiếng Anh lớp 1
Bộ 36 đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 27 - Tất cả các môn (05
bộ sách mới)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×