Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............
Mã đề 101
Câu 1. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Cao su buna.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Nhựa poli(vinyl clorua).
Câu 2. Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. Mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (4), (5), (6).
D. (2), (3), (6).
Câu 4. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 5. Chất nào sau đây là este?
A. Anilin.
B. Phenyl axetat.
C. Axit benzoic.
D. Phenylamoni clorua.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử của đipeptit có 2 liên kết peptit.
B. Tất cả các amin đều tan tốt trong nước, dung dịch của nó có mơi trường bazơ yếu nên làm quỳ
chuyển xanh, phenolphalein chuyển hồng.
C. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 7. Câu nào đúng.
A. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Câu 8. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu nâu đ
Mã đề 101
Trang 1/
B. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
C. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
D. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
Câu 9. Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở, khơng
no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z và hơi
một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thốt ra 896 ml H2 ở
đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hồn toàn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
A. 72,18%.
B. 69,44%.
C. 71,02%.
D. 70,21%.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 11. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
Câu 12. Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu sau:
(1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3) X có phản ứng màu biure.
(4) X làm q tím ẩm hố đỏ.
(5) Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 13. Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Cu và Ag.
B. Al, Cu và Ag.
C. Cu và Al.
D. Al và Ag.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng c|ch đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
C. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất hiện
Câu 15. Khi cho CrO3 tác dụng với nuớc thì
A. Chỉ thu đuợc axit H2Cr2O7
B. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2
C. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2Cr2O7
D. Chỉ thu đuợc axit H2CrO4
Mã đề 101
Trang 2/
Câu 16. Polime có các mắt xích nối với nhau thành mạch không phân nhánh là
A. glicogen
B. aminopectin
C. cao su lưu hóa
D. amilozo
Câu 17. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
B. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
Câu 18. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Câu 19. Có một số nhận xét về saccarozơ:
(1) Saccarozơ là polisacarit.
(2) Saccarozơ là chất kết tinh không màu.
(3) Saccarozơ khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
Câu 21. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 22. Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. 2-metyl propan-2-ol.
B. Butan-2-ol.
C. Propan-2-ol
D. Butan-1-ol.
Câu 23. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 24. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
A. 1,2.
B. 5,6.
Mã đề 101
Trang 3/
C. 2,8.
D. 5,2.
Câu 25. Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Etylamin và Metyl fomat.
B. Saccarozơ và tristearin.
C. Xenlulozơ và triolein.
D. Etyl axetat và Gly-Ala.
Câu 26. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. Fe2O3.
B. MgO.
C. K2O.
D. BaO.
Câu 27. Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức là
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4.
Câu 28. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10 -18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 16. Kí hiệu ngun tử của X là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 29. Trong nhóm các nguồn năng lượng sau đây nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là nuồn
năng lượng “sạch”?
A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
B. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
D. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
Câu 30. Cho dãy các kim loại Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 31. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+ ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+
B. Sn2+
C. Ni2+
D. Cu2+
Câu 32. Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng
tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
Mã đề 101
Trang 4/
B. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
C. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
D. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
Câu 33. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Cao su
C. Chất dẻo
D. Sợi
Câu 34. Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
Câu 35. Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 36. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. HBr.
B. HCl.
C. HI.
D. H2S.
Câu 37. Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 38. Thạch cao thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gẫy xương là
A. Thạch cao nung
B. Thạch cao đỏ
C. Thạch cao khan
D. Thạch cao sống
Câu 39. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Fe (NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
Câu 40. Câu sai là
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
Câu 41. metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. H2 (Ni, đun nóng)
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch Br2
Câu 42. Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
Mã đề 101
Trang 5/
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 44. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 45. Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe
B. K
C. Cu
D. Ag
Câu 46. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3;
(5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3.
Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 47. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân NaCl nóng chảy
B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Nhiệt phân NaNO2
D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 48. Một loại nước chứa các ion Na+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, Pb2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào nước thì phải dùng vừa đủ dung dịch
A. Na2CO3.
B. K2CO3.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 49. Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH
thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
Câu 51. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lượng kim
loại bị giảm đi so với khối lượng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al và Cu(NO3)2.
B. Al.
Mã đề 101
Trang 6/
C. Cu(NO3)2.
D. Al và Zn.
Câu 52. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl
B. HNO3
C. KBr
D. K3PO4
Câu 53. Cho dãy các chất:CH C-CH=CH2; CH3COOH;CH2=CH-CH2-OH;CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 54. Cho 3 thí nghiệm
+ TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
+ TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
+ TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biu din theo cỏc th di õy.
0
đ
ồ thịA
đ
ồ thịC
đ
ồ thÞB
`
Kết quả thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng
A. Đồ thị B, C,
B.
C. Đồ thị A, C, B
D. Đồ thị C, B,
E. Đồ thị A, B, C
F.
Câu 55. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. MgSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. CuSO4.
Câu 56. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H3.
Câu 57. Dãy tất cả các chất nào sau đây có phản ứng màu với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
A. Glucozơ, Glixin, Ala-Gly
B. protein, Ala-Gly-Val, Glixerol
C. Ala-Gly, Gly-Ala, glucozơ, glixerol
D. glucozơ, Ala-Val; Glixerol, protein
Câu 58. Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Pt, Au
B. Cu, Pb
C. Ag, Pt
D. Ag, Pt, Au
Mã đề 101
Trang 7/
Câu 59. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (1), (3), (4) và (6)
B. (3), (4), (5) và (6)
C. (2), (3), (4) và (5)
D. (1,), (2), (3) và (4)
Câu 60. Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Na; Al; Fe; Cu
B. Al; Na; Cu; Fe
C. Na; Fe; Al; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 61. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba
B. Be
C. K
D. Na
Câu 62. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala.
Dùng phản ứng đặc trưng xác định được amino axit đầu là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng
phần X thu được các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là
A. Met-Gly-Gly-Ala-Phe
B. Met-Gly-Ala-Met-Phe
C. Met-Ala-Gly-Gly-Phe
D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe
Câu 63. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH) 2. Để kết tủa thu
được là cực đại thì giá trị của V là
A. V = 22,4.(x+y)
B. 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4
C. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4
D. V = 22,4.y
Câu 64. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4
B. CH4 và NH3 .
C. CO và CO2.
D. SO2 và NO2
Câu 65. Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng
phân cấu tạo của peptit X là:
A. 18
B. 10
C. 12
D. 24
Câu 66. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Na
Câu 67. Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 6
Mã đề 101
Trang 8/
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 69. Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. CxHyOz
B. CnH2nO2
C. RCOOR’
D. CnH2 n-2O2
Câu 70. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
A. Fe
B. K
C. Ca
D. Na
Câu 71. Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 2Fe+6H2SO4(đặc,nóng)→Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
B. 2Al+3H2SO4(lỗng,nguội)→Al2(SO4)3+3H2.
C. Fe+H2SO4(lỗng,nóng)→FeSO4+H2.
D. Al+6HNO3(đặc,nguội)→Al(NO3)3+3NO2+3H2O.
Câu 72. Cho phản ứng: aAl + bHNO3
?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 73. Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. Catot và bị khử
B. Anot và bị khử
C. Catot và bị oxi hóa
D. Anot và bị oxi hóa
Câu 74. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Cu < Al < Ag
B. Al < Ag < Cu
C. Al < Cu < Ag
D. Ag < Cu < Al
Câu 75. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
B. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
C. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
D. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
Câu 76. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4 H11 N?
A. 8
B. 4
C. 3
D. 1
Mã đề 101
Trang 9/
Câu 77. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Saccarozơ
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. (a), (b) và (e)
B. (b), (d) và (e)
C. (a), (c) và (e)
D. (b), (c) và (e)
Câu 79. Cho các nhận xét sau.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.
(4) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.
Số nhận xét đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 80. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
C. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 81. Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ag, Zn, Mg.
B. Cu, Ag, Fe
C. Mg, Ca, Al.
D. Zn, Na, Al.
Câu 82. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Li
Câu 83. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ tằm
C. Tơ axetat
D. Tơ nilon-6,6
Câu 84. Kim loại thuộc nhóm IA là
A. H
B. Ag
C. Li
D. Cu
Câu 85. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 18,67%.
B. 15,73%.
C. 17,98%.
Mã đề 101
Trang 10/
D. 15,05%.
Câu 86. Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
D. Tơ tổng hợp
Câu 87. Chất nào sau đây không là polime?
A. thủy tinh hữu cơ
B. isopren
C. tinh bột
D. Xenlulozơ triaxetat
Câu 88. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p64s24p6.
B. 1s22s22p63s23p64s23d6.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2.
D. 1s22s22p63s23p63d8.
Câu 89. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
Câu 90. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X →F eCl3: FeCl3 + Y→ Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
Câu 396 Cấu hình electron nào là của Fe3+?
A. HCl, Al(OH)3.
B. Cl2, Cu(OH)2.
C. [Ar] 3d54s2
D. [Ar] 3d64s2
G. [Ar] 3d5 H. HCl, NaOH.
E. Cl2, NaOH.
F. [Ar] 4d5
Câu 91. X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 80.
B. 12.
C. 8.
D. 48.
Câu 92. Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫnthu được
kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử
bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 37,21%.
B. 36,36%.
C. 53,33%.
D. 43,24%.
Câu 93. Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na2O, CO2, H2O.
B. Na2CO3, CO2, H2O.
C. NaOH, CO2, H2.
D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 94. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.
Mã đề 101
Trang 11/
(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 95. Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
A. C4H5O4
B. C5H8O2
C. C5H10O
D. C5H9O2
Câu 96. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3
B. Ca(OH)2
C. KCl
D. CaCl2
Câu 97. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 98. Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,2
D. 0,1
Câu 99. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. oxi hoá - khử.
C. trùng ngưng.
D. trao đổi.
Câu 100. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat
(6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 5, 7
Câu 101. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O 2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl
dư thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. FeCl2; HCl dư
B. FeCl3; HCl dư
C. FeCl3
D. FeCl2; FeCl3 và HCl dư
------ HẾT ------
Mã đề 101
Trang 12/