Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thpt môn hóa học (34)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.36 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 108
danh: .............
Câu 1. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các kim loại kiềm có:
(I). Bán kính nguyên tử tăng dần.
(II). Năng lượng ion hóa giảm dần.
(III). Độ âm điện tăng dần.
(IV). Tính khử tăng dần.
(V). Khối lượng riêng giảm dần.
(VI). Độ cứng giảm dần.
(VII). Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 2. Hợp chất sắt (III) sunfat có cơng thức là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.


Câu 3. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4
B. CO và CO2.
C. CH4 và NH3 .
D. SO2 và NO2
Câu 4. Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. Catot và bị oxi hóa
B. Anot và bị khử
C. Anot và bị oxi hóa
D. Catot và bị khử
Câu 5. Thuỷ phân hợp chất: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH
thì thu được nhiều nhất bao nhiêu -amino axit?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 6. Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. Mantozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 7. Khi cho CrO3 tác dụng với nuớc thì
A. Chỉ thu đuợc axit H2Cr2O7
B. Chỉ thu đuợc axit H2CrO4
C. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2Cr2O7
D. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2
Câu 8. Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, khơng có phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 4
C. 3

D. 2
Câu 9. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 108

Trang 1/


A. CuSO4.
B. MgSO4.
C. HNO3 đặc, nóng, dư.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
B. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3.
Câu 11. Cho phản ứng: aAl + bHNO3
?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số
nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 12. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s22s22p63s23p64s24p6.
B. 1s22s22p63s23p63d8.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2.
D. 1s22s22p63s23p64s23d6.

Câu 13. Thạch cao thường dùng để đúc tượng, bó bột khi gẫy xương là
A. Thạch cao khan
B. Thạch cao nung
C. Thạch cao đỏ
D. Thạch cao sống
Câu 14. Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
A. Butan-1-ol.
B. 2-metyl propan-2-ol.
C. Butan-2-ol.
D. Propan-2-ol
Câu 15. X chứa một amin no đơn chức (biết trong X có số C lớn hơn 2), mạch hở . Y chứa hai α- amino
axit đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,47 mol hỗn hợp Z chứa X, Y bằng
lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2. Biết Z tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M. Phần % khối
lượng của α-amino axit có khối lượng phân tử lớn hơn gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8.
B. 12.
C. 48.
D. 80.
Câu 16. Chất nào sau đây là este?
A. Anilin.
B. Phenylamoni clorua.
C. Axit benzoic.
D. Phenyl axetat.
Câu 17. Cho hỗn hợp E gồm một axit X (no, đơn chức, mạch hở) và một este Y(hai chức, mạch hở,
khơng no có 1 liên kết C=C) tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp muối Z
và hơi một ancol no, đơn chức (ở đktc). Dẫn lượng ancol trên vào bình chứa Na dư thấy thốt ra 896 ml
H2 ở đktc và bình tăng 2,48 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3 và 10,65 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong E là:
A. 70,21%.
B. 71,02%.

C. 72,18%.
D. 69,44%.
Mã đề 108

Trang 2/


Câu 18. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X →F eCl3: FeCl3 + Y→ Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
Câu 396 Cấu hình electron nào là của Fe3+?
A. HCl, Al(OH)3.
B. [Ar] 3d54s2
C. [Ar] 4d5
D. [Ar] 3d64s2
G. [Ar] 3d5 H. HCl, NaOH.
E. Cl2, Cu(OH)2.
F. Cl2, NaOH.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử của đipeptit có 2 liên kết peptit.
B. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Tất cả các amin đều tan tốt trong nước, dung dịch của nó có mơi trường bazơ yếu nên làm quỳ
chuyển xanh, phenolphalein chuyển hồng.
D. Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin đều là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 21. Cho các nhận xét sau.
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(2) Xenlulozo là một polisaccarit do nhiều gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(3) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được caosubuna.
(4) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-brom anilin.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 22. Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 23. Cho Al và Cu vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z gồm 2 muối và chất rắn T gồm các kim loại là
A. Al, Cu và Ag.
B. Cu và Ag.
C. Al và Ag.
D. Cu và Al.
Câu 24. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al
B. Cu
C. Na
D. Mg
Câu 25. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ

Câu 26. Trong nhóm các nguồn năng lượng sau đây nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là nuồn
năng lượng “sạch”?
A. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
Mã đề 108

Trang 3/


B. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
C. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
D. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
Câu 27. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 28. Dãy tất cả các chất nào sau đây có phản ứng màu với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường
A. protein, Ala-Gly-Val, Glixerol
B. Ala-Gly, Gly-Ala, glucozơ, glixerol
C. glucozơ, Ala-Val; Glixerol, protein
D. Glucozơ, Glixin, Ala-Gly
Câu 29. Cho dãy các chất:CH C-CH=CH2; CH3COOH;CH2=CH-CH2-OH;CH3COOCH=CH2;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 30. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. trùng hợp.

C. oxi hoá - khử.
D. trùng ngưng.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 32. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 17,98%.
B. 15,05%.
C. 15,73%.
D. 18,67%.
Câu 33. Chất nào sau đây không là polime?
A. isopren
B. thủy tinh hữu cơ
C. tinh bột
D. Xenlulozơ triaxetat
Câu 34. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 5
B. 4.
C. 2
D. 3
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng
phân cấu tạo của peptit X là:
A. 10
B. 12
C. 18
D. 24
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X sinh ra 2 mol Gly, 1 mol Met, 1 mol Phe và 1 mol Ala.
Dùng phản ứng đặc trưng xác định được amino axit đầu là Met va amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng

phần X thu được các peptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự đúng của X là
A. Met-Ala-Gly-Gly-Phe
B. Met-Gly-Gly-Ala-Phe
Mã đề 108

Trang 4/


C. Met-Gly-Ala-Met-Phe
D. Met-Gly-Ala-Gly-Phe
Câu 37. Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C4 H11 N?
A. 3
B. 8
C. 1
D. 4
Câu 38. Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
B. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Câu 39. Một loại nước chứa các ion Na+, Ba2+, Ca2+, Mg2+, Pb2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều
cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào nước thì phải dùng vừa đủ dung dịch
A. Na2CO3.
B. K2CO3.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 40. Cho 3 thí nghiệm
+ TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
+ TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

+ TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo cỏc th di õy.

0

đ
ồ thịA

đ
ồ thịC

đ
ồ thịB
`
Kt qu thớ nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng
A. Đồ thị A, B, C
B. Đồ thị B, C,
C. Đồ thị A, C, B
D. Đồ thị C, B,
E.
F.
Câu 41. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch AgNO 3 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. HBr.
B. HCl.
C. HI.
D. H2S.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit.
(2) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.

(3) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
(4) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.
(5) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Mã đề 108

Trang 5/


Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
C. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng c|ch đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa trắng xuất hiện
Câu 44. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại
trieste được tạo ra tối đa là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 45. Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+
B. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+ > Ag
D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg

Câu 46. Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 1M cần V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,2
D. 0,15
Câu 47. Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. CnH2nO2
B. CnH2 n-2O2
C. CxHyOz
D. RCOOR’
Câu 48. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 một thời gian thấy khối lượng kim
loại bị giảm đi so với khối lượng kim loại ban đầu. Chất chắc chắn phản ứng hết là
A. Al và Cu(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Al.
D. Al và Zn.
Câu 49. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Saccarozơ + Cu(OH)2;
(2) Fructozơ + H2 (xt Ni, to);
(3) Fructozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3;
(4) Glucozơ+ dung dịch AgNO3 trong NH3;
(5) Saccarozơ + dung dịch AgNO3 trong NH3.
Có bao nhiêu thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 50. Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.

- Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dung dịch H2SO4
đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là
A. Na; Al; Fe; Cu
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Al; Na; Fe; Cu
D. Al; Na; Cu; Fe
Câu 51. Tơ visco là thuộc loại
A. Tơ tổng hợp
Mã đề 108

Trang 6/


B. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật
D. Tơ nhân tạo
Câu 52. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng O2 sau đó cho sản phẩm thu được vào dung dịch HCl dư
thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. FeCl3
B. FeCl3; HCl dư
C. FeCl2; FeCl3 và HCl dư
D. FeCl2; HCl dư
Câu 53. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng
hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 54. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10 -18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều

hơn số hạt khơng mang điện là 16. Kí hiệu ngun tử của X là
A.

.

B.

.

C.

.

D.
.
Câu 55. Có một số nhận xét về saccarozơ:
(1) Saccarozơ là polisacarit.
(2) Saccarozơ là chất kết tinh không màu.
(3) Saccarozơ khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 56. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6

(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là
A. (b), (d) và (e)
B. (b), (c) và (e)
C. (a), (c) và (e)
D. (a), (b) và (e)
Câu 57. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Câu 58. Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Cu, Ag, Fe
B. Zn, Na, Al.
C. Mg, Ca, Al.
Mã đề 108

Trang 7/


D. Ag, Zn, Mg.
Câu 59. Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 5, 6, 7
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 2, 5, 7
D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 60. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na

B. K
C. Ba
D. Be
Câu 61. Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH) 2. Để kết tủa thu
được là cực đại thì giá trị của V là
A. V = 22,4.y
B. 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4
C. 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4
D. V = 22,4.(x+y)
Câu 62. Kim loại thuộc nhóm IA là
A. Cu
B. Ag
C. H
D. Li
Câu 63. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3  0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị
của m là
A. 5,6.
B. 5,2.
C. 2,8.
D. 1,2.
Câu 64. Hai chất nào sau đây đều thủy phân được trong dung dịch NaOH đun nóng?
A. Xenlulozơ và triolein.
B. Saccarozơ và tristearin.
C. Etyl axetat và Gly-Ala.
D. Etylamin và Metyl fomat.
Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 66. Cho dãy các kim loại Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
Mã đề 108

Trang 8/


D. 3.
Câu 67. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (3), (4), (5) và (6)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1,), (2), (3) và (4)
D. (2), (3), (4) và (5)
Câu 68. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.

C. Nhựa poli(vinyl clorua).
D. Cao su buna.
Câu 69. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+ ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+
B. Ni2+
C. Cu2+
D. Sn2+
Câu 70. Bảng dưới dây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X , Y , Z, T:
Chất
X
Y
Z
T
Cách làm
Thí nghiệm 1:
Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa
Khơng có kết
Thêm dd NaOH dư Sau đó tan dần Sau đó tan dần
Khơng tan
tủa
Thí nghiệm 2:
Khơng có hiện Dung dịch
Khơng có hiện Khơng có hiện
Thêm tiếp nước
tượng
chuyển sang
tượng

tượng.
Brom vào các dung
màu vàng
dịch thu được ở thí
nghiệm 1
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
C. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
Câu 71. Este X no, đơn chức, mạch hở, khơng có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hoàn tồn vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫnthu được
kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử
bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 53,33%.
B. 36,36%.
C. 37,21%.
D. 43,24%.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
Câu 73. Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là
A. Cu, Pb
B. Ag, Pt
C. Ag, Pt, Au
D. Pt, Au
Câu 74. Polime có các mắt xích nối với nhau thành mạch khơng phân nhánh là
A. cao su lưu hóa

B. aminopectin
Mã đề 108

Trang 9/


C. glicogen
D. amilozo
Câu 75. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ axetat
D. Tơ tằm
Câu 76. Câu nào đúng.
A. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
B. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
C. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
D. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
Câu 77. Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2và các phát biểu sau:
(1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3) X có phản ứng màu biure.
(4) X làm q tím ẩm hố đỏ.
(5) Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 78. Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
A. C5H9O2

B. C4H5O4
C. C5H10O
D. C5H8O2
Câu 79. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
A. Fe
B. K
C. Na
D. Ca
Câu 80. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
Câu 81. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?
A. MgO.
B. BaO.
C. Fe2O3.
D. K2O.
Câu 82. Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2.
B. NaOH, CO2, H2O.
C. Na2O, CO2, H2O.
D. Na2CO3, CO2, H2O.
Câu 83. Chọn phát biểu đúng
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
B. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
D. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
Câu 84. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al

B. Na
C. Li
Mã đề 108
Trang 10/


D. Ca
Câu 85. Phản ứng nào sau đây sai ?
A. Al+6HNO3(đặc,nguội)→Al(NO3)3+3NO2+3H2O.
B. Fe+H2SO4(lỗng,nóng)→FeSO4+H2.
C. 2Al+3H2SO4(lỗng,nguội)→Al2(SO4)3+3H2.
D. 2Fe+6H2SO4(đặc,nóng)→Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
Câu 86. Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau
đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3?
A. 6
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 87. Cho các phát biểu sau:
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol.
(2) este là chất béo.
(3) các peptit có phản ứng màu biure.
(4) chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(6) có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
Phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3), (5).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (6).

Câu 88. Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. K
Câu 89. Thuỷ phân khơng hồn tồn m ộ t octapeptit sau Gly-Ala-Phe-Val-Gly-Gly-Ala-Gly được tối
đa bao nhiêu đipeptit khác nhau và chứa 2 gốc α-amino axit khác nhau?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 90. metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. H2 (Ni, đun nóng)
C. dung dịch Br2
D. dung dịch NaOH
Câu 91. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 2 chất.
B. 1 chất.
C. 4 chất.
D. 3 chất.
Câu 92. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Cu < Al < Ag
B. Ag < Cu < Al
C. Al < Cu < Ag
D. Al < Ag < Cu
Câu 93. Để điều chế Na người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân NaNO2
B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.

D. Điện phân NaCl nóng chảy
Mã đề 108

Trang 11/


Câu 94. Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi Dài và mảnh gọi là
A. Tơ
B. Sợi
C. Cao su
D. Chất dẻo
Câu 95. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. CH3COOC2H3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 96. Câu sai là
A. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
B. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại.
Câu 97. Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. CaCl2
C. Na2CO3
D. Ca(OH)2
Câu 98. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3
B. HCl

C. KBr
D. K3PO4
Câu 99. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K 2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung
dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đ
C. màu đỏ da cam và màu vàng chanh
D. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
Câu 100. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe (NO3)2 và AgNO3.
Câu 101. Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 12/



×