Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi thpt môn hóa học (43)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.02 KB, 9 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 103

Câu 1. Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. glucozơ và fructozơ.
B. chỉ có mantozơ.
C. chỉ có fructozơ.
D. chỉ có glucozơ.
Câu 2. Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. manhetit.
C. hematit nâu.
D. hematit đỏ.
Câu 3. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


Câu 4. Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 5. Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là ? Biết hiệu suất phản ứng đạt
94%.
A. 12 gam
B. 10 gam
C. 9,4 gam
D. 15 gam
Câu 6. Polime được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng là
A. PE
B. tơ nilon-6,6
C. PVC
D. cao su Buna
Câu 7. Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
1. Khi đun sơi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Chọn phát biểu đúng:
A. (1) và (2).
B. (1), (2) và (4).
C. Chỉ có 4.

D. Chỉ có 2.
Mã đề 103

Trang 1


Câu 8. Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Các kim loại nhóm IA, IIA và Al điều chế bằng các điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
C. Để làm mềm nước cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch K2CO3
D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ với HCO3Câu 9. Fe tác dụng với chất nào sau đây thu được muối Fe(III) ( điều kiện thích hợp)?
A. dung dịch HCl
B. Cl2
C. dung dịch CuSO4
D. S (t0)
Câu 10. Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Tơ lapsan.
B. Tơ nilon - 6,6.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6.
Câu 11. Cho các dung dịch lỗng sau (có cùng nồng độ mol):
(1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3) CH3CH2COONa và (4) NaCl.
Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là
A. (4) < (3) < (2) < (1)
B. (4) < (2) < (1) < (3)
C. (4) < (2) < (3) < (1)
D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 12. Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaCl.
B. HNO3.

C. H2SO4.
D. NaOH.
Câu 13. Hãy cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Phản ứng xà phịng hố các chất béo là phản ứng thuận nghịch.
B. Lipit là các hợp chất được tổng hợp từ các axit béo và glixerol.
C. Trong phản ứng este hố, H2SO4 đặc đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân
bằng.
D. Trong phản ứng thuỷ phân este, H2SO4 đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân
bằng
Câu 14. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
D. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
Câu 15. Cho một đinh Fe nhỏ vào dung dịch có chứa các chất sau:
1. Pb(NO3)2, 2. AgNO3 . 3. NaCl, 4. KCl,
5. CuSO4, 6. AlCl3.
Các trường hợp phản ứng xảy ra là
A. 1, 2, 5
B. 4, 5, 6
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 6
Câu 16. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit ?
G. HCl < HBr < HF < HI
H. 2
A. 3 F. 1
B. HI < HF < HCl < HBr B. HF < HCl < HBr < HI
C. 4 D. HI < HBr < HCl < HF
Câu 17. Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?

A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
Mã đề 103

Trang 2


C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
Câu 18. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thốt ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bơng khơ.
(b) bơng có tẩm nước.
(c) bơng có tẩm nước vơi.
(d) bơng có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d)
B. (b)
C. (a)
D. (c)
Câu 19. Cấu hình electron của Cr (Z=24) ở trạng thái cơ bản là
A. [Ar] 3d6
B. [Ar] 3d44s2
C. [Ar] 3d54s1
D. [Ar] 4s13d5
Câu 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 21. Phát biểu không đúng là
A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOCâu 22. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp
A. Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu.
B. Dùng hợp kim không gỉ.
C. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
D. Dùng chất chống ăn mòn.
Câu 23. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5.
Câu 24. Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng
A. dd BaCl2
B. dd AgNO3.
C. dd KOH.
D. dd HCl.
Câu 25. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit,
dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3
B. CrO3, Cr2O3, CrO
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, CrO, Cr2O3
Câu 26. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thướng .
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
Mã đề 103

Trang 3


B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 27. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.( O,Si, Al,Fe)
B. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Crom còn được dùng để mạ thép.
Câu 28. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 29. Tác nhân nào sau đây có thể oxi hóa Fe thành số oxi hóa +2 và +3?
A. O2
B. HCl
C. S
D. Cl2
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp

C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
D. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
Câu 31. Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. mantozo
B. glucozo
C. glucozo và fructozo
D. fructozo
Câu 32. Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. 2.
B. HCOONa.
C. 1.
D. 4.
E. C2H5Ona.
G. CH3COONa.
H. C2H5COONa.
F. 3.
Câu 33. Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. HCOOCH2CH2CH2NH2.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOCH2CH2OH.
D. CH3CH(OH)COOH.
Câu 34. Polime nào sau đây là poliamit
A. Tơ nitron
B. Tơ enang
C. Tơ lapsan
D. Tơ axetat
Câu 35. Hai chất có cùng khối lượng mol là
A. fructozơ và glucozơ.
B. glucozơ và amilopectin.

C. xenlulozơ và amilozơ.
D. saccarozơ và tristearin.
Câu 36. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Ngun nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. cafein.
Mã đề 103

Trang 4


B. moocphin
C. aspirin.
D. nicotin.
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 38. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. AlCl3.
B. AgNO3.
C. CuSO4.

D. HCl.
Câu 39. Etyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C3H8O
D. C2H4O2.
Câu 40. Este nào sau đây có cơng thức phân tử C2H4O2?
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Metyl fomat.
D. Propyl axetat.
Câu 41. Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính.
B. trung tính.
C. Bazơ
D. axit
Câu 42. Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Al.
B. Fe + Al
C. Cu
D. Fe
Câu 43. Một este có CTPT là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch
AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 44. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 1

B. 3
C. 4
D. 2
Câu 45. Phát biểu nào sai?
Mã đề 103

Trang 5


A. Anilin có tính bazơ nên dung dịch làm quỳ tím hố xanh.
B. Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic.
C. Tính bazơ của amoniac yếu hơn của metylamin nhưng mạnh hơn phenylamin.
D. Trong phân tử anilin, vịng benzen và nhóm NH2 có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 46. Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
D. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
Câu 47. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Al
C. Cu
D. Au
Câu 48. Một trong các yếu tố quyết đinh chất lượng của phích nước là độ phản quang cao của lớp Ag
giữa hai lớp thủy tinh của bình. Trong cơng nghiệp sản xuất phích, để trang bạc người ta đã sử dụng phản
ứng của AgNO3/NH3 với
A. Axetilen.
B. Glucozơ.
C. Anđehit fomic.
D. Saccarozơ.

Câu 49. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. CH3COOCH=CH2 + NaOH →
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH →
C. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →
D. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
Câu 50. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 51. Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 ?
G. BaCO3, Na2CO3
H. CaCO3, NaHSO4
I. 4
J. (2), (3), (4), (6)
K. (1), (3), (5)
L. (1), (3), (4), (5)
A. 5 F. 2
B. 3 D. CaCO3, NaHCO3
C. (2), (4), (6)
B. MgCO3, NaHCO3
Câu 52. Nilon–6,6 là một loại
A. polieste.
B. tơ visco.
C. tơ poliamit.
D. tơ axetat.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.

D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 54. Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho Cr vào dung dịch H 2SO4 lỗng, nóng.
B. Cho CrO3 vào H2O.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
Câu 55. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Fe(NO3)2.
Mã đề 103

Trang 6


B. Cu(NO3)2.
C. Pb(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 56. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol
B. glucozơ và ancol etylic
C. glucozơ và glixerol
D. xà phòng và ancol etylic
Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 1

D. 4
Câu 58. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 4
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 59. Số đồng phân cấu tạo của C2H7N là :
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 60. Nhận xét khơng đúng là
A. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính
oxi hóa.
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân
Câu 61. Sắt khơng bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Ni
B. Pb
C. Zn
D. Sn
Câu 62. Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3- đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna N với khơng khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20% O2), sau đó đưa
hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 độ C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41 % CO2 về thể tích). Tỉ
lệ mắt xích giữa buta- 1,3-đien và acrilonitrin là
A. 3 : 2.
B. 2 : 1.
C. 2 : 3.

D. 1 : 2.
Câu 63. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là dãy nào dưới đây?
A. Fe, Zn, Cu, Al, Mg.
B. Fe, Mg, Cu, Ag, Al.
C. Au, Cu, Al, Mg, Zn.
D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe.
Câu 64. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
Mã đề 103

Trang 7


A. Mg(NO3)2, NH4NO3
B. NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
D. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (b)
B. (a)
C. (c)
D. (d)
Câu 66. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ

C. Glucozơ
D. Amilozơ
Câu 67. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5
C. 3.
D. 2.
Câu 68. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 69. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
B. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein..
C. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
D. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(1) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
(2) Liên kết – CONH – giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu Biure.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(5) Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Mã đề 103

Trang 8


------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 9



×