Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề thi thpt môn hóa học (47)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.14 KB, 9 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 107

Câu 1. Cấu hình electron của Cr (Z=24) ở trạng thái cơ bản là
A. [Ar] 3d54s1
B. [Ar] 3d44s2
C. [Ar] 4s13d5
D. [Ar] 3d6
Câu 2. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol
B. glucozơ và glixerol
C. glucozơ và ancol etylic
D. xà phòng và ancol etylic
Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H2O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 lỗng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
D. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
Câu 5. Trong các loại quặng sắt , quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit.
B. xiđerit.
C. hematit nâu.
D. hematit đỏ.
Câu 6. Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước.
1. Khi đun sôi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước.
Chọn phát biểu đúng:
A. Chỉ có 2.
B. (1), (2) và (4).
C. Chỉ có 4.
D. (1) và (2).
Câu 7. Chất nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(OH)COOH.
C. HOCH2CH2OH.
D. HCOOCH2CH2CH2NH2.
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo của C2H7N là :

A. 3.
Mã đề 107

Trang 1


B. 2.
C. 1
D. 4.
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ với HCO3B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
C. Để làm mềm nước cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch K2CO3
D. Các kim loại nhóm IA, IIA và Al điều chế bằng các điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (khơng có mặt O2)
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa cịn Ag khơng bị oxi hóa là
A. (a)
B. (b)
C. (d)
D. (c)
Câu 11. Polime nào sau đây là poliamit
A. Tơ enang
B. Tơ lapsan
C. Tơ axetat
D. Tơ nitron
Câu 12. Fe tác dụng với chất nào sau đây thu được muối Fe(III) ( điều kiện thích hợp)?
A. Cl2

B. dung dịch CuSO4
C. S (t0)
D. dung dịch HCl
Câu 13. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2.
B. Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 14. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 15. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thốt ra từ ống
nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bơng khơ.
(b) bơng có tẩm nước.
(c) bơng có tẩm nước vơi.
(d) bơng có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (d)
B. (c)
C. (b)
D. (a)
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.

Câu 17. Sắt không bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong khơng khí ẩm?
A. Pb
Mã đề 107

Trang 2


B. Sn
C. Zn
D. Ni
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Các thí nghiệm mà Fe khơng bị ăn mịn điện hóa học là
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 19. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit ?
G. HCl < HBr < HF < HI
H. 2
A. 4 D. HI < HBr < HCl < HF
B. 3 F. 1
C. HI < HF < HCl < HBr B. HF < HCl < HBr < HI
Câu 20. Cho 3 kim loại Cu, Fe, Al và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và FeSO4. Kim loại nào sau đây
khử được cả 4 dung dịch muối?

A. Cu
B. Fe
C. Fe + Al
D. Al.
Câu 21. Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
Câu 22. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. AgNO3.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. AlCl3.
Câu 23. Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là ? Biết hiệu suất phản ứng
đạt 94%.
A. 12 gam
B. 10 gam
C. 9,4 gam
D. 15 gam
Câu 24. Cho các dung dịch lỗng sau (có cùng nồng độ mol):
(1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3) CH3CH2COONa và (4) NaCl.
Thứ tự độ pH tăng dần của các dung dịch trên là
A. (4) < (2) < (1) < (3)
B. (4) < (3) < (2) < (1)
C. (1) < (2) < (3) < (4)
D. (4) < (2) < (3) < (1)
Câu 25. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện

A. kết tủa màu xanh lam.
B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Mã đề 107

Trang 3


D. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
Câu 26. Để nhận biết ba chất Al, Al2O3 và Fe người ta có thể dùng
A. dd AgNO3.
B. dd HCl.
C. dd BaCl2
D. dd KOH.
Câu 27. Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?
A. Cho CrO3 vào H2O.
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Cr vào dung dịch H 2SO4 lỗng, nóng.
D. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 28. Este nào sau đây có cơng thức phân tử C2H4O2?
A. Vinyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Etyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu 29. Tác nhân nào sau đây có thể oxi hóa Fe thành số oxi hóa +2 và +3?
A. S
B. O2
C. Cl2
D. HCl
Câu 30. Một este có CTPT là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch

AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 31. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Amilozơ
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.
(2) Liên kết – CONH – giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
(3) Các peptit đều có phản ứng màu Biure.
(4) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(5) Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 33. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp

A. 3
B. 5.
C. 2
D. 4
Câu 34. Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
A. 3.
B. HCOONa.

C. 1.
D. C2H5Ona.
G. CH3COONa.
H. C2H5COONa.
E. 2.
Mã đề 107

Trang 4


F. 4.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
B. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
C. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein..
D. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch NaOH
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 37. Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Tơ lapsan.

B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nilon - 6,6.
D. Tơ nitron.
Câu 38. Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. polieste.
C. tơ poliamit.
D. tơ visco.
Câu 39. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit,
dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là
A. CrO, Cr2O3, CrO3
B. Cr2O3, CrO, CrO3
C. CrO3, Cr2O3, CrO
D. CrO3, CrO, Cr2O3
Câu 40. Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. Sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển
B. Sự phá huỷ ozơn trên tầng khí quyển
C. Sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trong khí quyển
D. Sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng
Câu 41. Nhận xét khơng đúng là
A. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
B. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân
C. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính
oxi hóa.
D. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ
Câu 42. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 lỗng (dư) khơng thấy khí thốt ra . Trong dung dịch A có chứa
những chất nào?
A. NH4NO3 và HNO3 dư
B. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư

D. Mg(NO3)2, NH4NO3
Câu 43. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH →
Mã đề 107

Trang 5


C. CH3COOCH=CH2 + NaOH →
D. HCOOCH=CHCH3 + NaOH →
Câu 44. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang
B. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.( O,Si, Al,Fe)
C. Crom còn được dùng để mạ thép.
D. Gang và thép đều là hợp kim.
Câu 45. Etyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C3H8O
D. C2H4O2.
Câu 46. Axit glutamic là chất có tính
A. axit
B. Bazơ
C. trung tính.
D. lưỡng tính.
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 ?
G. BaCO3, Na2CO3
H. CaCO3, NaHSO4
I. 4

J. (2), (3), (4), (6)
K. (1), (3), (5)
L. (1), (3), (4), (5)
A. 5 F. 2
B. (2), (4), (6)
B. MgCO3, NaHCO3
C. 3 D. CaCO3, NaHCO3
Câu 48. Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vơ cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân thành:
A. fructozo
B. mantozo
C. glucozo và fructozo
D. glucozo
Câu 49. Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân
chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin.
B. cafein.
C. moocphin
D. aspirin.
Câu 50. Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta có thể dùng phương pháp
A. Dùng chất chống ăn mòn.
B. Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
C. Dùng hợp kim không gỉ.
D. Mạ một lớp kim loại bền lên vỏ tàu.
Câu 51. Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3- đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna N với khơng khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20% O2), sau đó đưa
hỗn hợp sau phản ứng về 136,5 độ C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41 % CO2 về thể tích). Tỉ
lệ mắt xích giữa buta- 1,3-đien và acrilonitrin là
A. 1 : 2.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.

D. 3 : 2.
Câu 52. Một trong các yếu tố quyết đinh chất lượng của phích nước là độ phản quang cao của lớp Ag
giữa hai lớp thủy tinh của bình. Trong cơng nghiệp sản xuất phích, để trang bạc người ta đã sử dụng phản
ứng của AgNO3/NH3 với
A. Saccarozơ.
B. Anđehit fomic.
C. Axetilen.
D. Glucozơ.
Mã đề 107

Trang 6


Câu 53. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thướng .
(3) Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có cơng thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 54. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 55. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4
Câu 56. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp
C. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên
D. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên sự biến
dạng ấy khi thôi tác dụng
Câu 57. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 58. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 59. Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 60. Polime được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng là
A. PVC
B. tơ nilon-6,6

C. PE
D. cao su Buna
Câu 61. Phát biểu nào sai?
A. Anilin có tính bazơ nên dung dịch làm quỳ tím hố xanh.
B. Trong phân tử anilin, vịng benzen và nhóm NH2 có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
C. Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của axit cacbonic.
D. Tính bazơ của amoniac yếu hơn của metylamin nhưng mạnh hơn phenylamin.
Mã đề 107

Trang 7


Câu 62. Hai chất có cùng khối lượng mol là
A. fructozơ và glucozơ.
B. glucozơ và amilopectin.
C. saccarozơ và tristearin.
D. xenlulozơ và amilozơ.
Câu 63. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là dãy nào dưới đây?
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn.
B. Fe, Mg, Cu, Ag, Al.
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe.
D. Fe, Zn, Cu, Al, Mg.
Câu 64. Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2

C. 1
D. 3
Câu 65. Phát biểu khơng đúng là
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH cịn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COOB. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin).
D. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước va có vị ngọt.
Câu 66. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen?
A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Câu 67. Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là
A. chỉ có glucozơ.
B. chỉ có mantozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. chỉ có fructozơ.
Câu 68. Hãy cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Trong phản ứng thuỷ phân este, H2SO4 đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân
bằng
B. Phản ứng xà phịng hố các chất béo là phản ứng thuận nghịch.
C. Lipit là các hợp chất được tổng hợp từ các axit béo và glixerol.
D. Trong phản ứng este hố, H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân
bằng.
Câu 69. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Cu
B. Al
C. Ag
D. Au
Câu 70. Cho một đinh Fe nhỏ vào dung dịch có chứa các chất sau:
1. Pb(NO3)2, 2. AgNO3 . 3. NaCl, 4. KCl,

5. CuSO4, 6. AlCl3.
Các trường hợp phản ứng xảy ra là
A. 1, 2, 5
B. 3, 4, 6
C. 1, 2, 3
D. 4, 5, 6
Mã đề 107

Trang 8


------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 9



×