Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thpt hóa (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.12 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Tháp
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 101

Câu 1. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,73%.
B. 12,96%.
C. 15,05%.
D. 18,67%.
Câu 2. Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị pH
của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là
A. (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1).
C. (2), (3), (1).
D. (3), (1), (2).
Câu 3. Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên liệu
than đá. Công thức của cacbon(II) oxit là
A. CH4
B. CO2
C. CO


D. C2O3
Câu 4. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do electron gây ra
A. Tính dẻo.
B. Tính cứng.
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
D. Ánh kim
Câu 5. Khi cho 1 luồng khí hiđro dư đi qua ống nghiệm có chứa Al 2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm là;
A. Al, Fe, Cu, MgO
B. Al2O3, FeO, CuO, Mg
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, Mg
Câu 6. Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng là kim loại
A. có tỉ khối lớn
B. có khả năng dẫn nhiệt tốt
C. có khả năng phản xạ ánh sáng
D. có tính dẻo
Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng?
A. lysin
B. alanin
C. axit glutamic
D. glyxin
Câu 8. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch NaHCO3
(2) Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHCO3
(3) Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch CH3COONH4 tác dụng với dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch KHSO4 tác dụng với dung dịch NaHCO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4

B. 3
Mã đề 101

Trang 1/13


C. 5
D. 6
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối
trong X là
A. Al, Ag và Zn(NO3)2.
B. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
C. Zn, Ag và Al(NO3)3.
D. Al, Ag và Al(NO3)3.
Câu 10. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. Tơ capron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
Câu 11. Ngâm một lá Ni trong các dung dịch loãng các muối: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được các muối:
A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
B. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2
C. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
D. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
Câu 12. Hợp chất X là este đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa đủ V lít O2 (đktc),
tạo ra b mol CO2 và d mol H2O. Biết a = b – d và V = 100,8a. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
I. 3.
M. 6.

A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
E. 5.
F. 4.

J. 3.
N. 2.

K. 5.
O. 5.

L. 3.
P. 4.

G. 3. H. 6.

 X 
 K2CO3  
 Y 
 KCl (với X, Y là các hợp
Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: KCl  
chất của kali). X và Y lần lượt là
A. K2SO4 và K2O.
B. KOH và K2SO4.
C. KHCO3 và KNO3.
D. KOH và K2O.
Câu 14. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ

B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính khử
Câu 15. Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 16. Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom
A. Phenol và anilin
B. Stiren và toluen
C. Glucozơ và Fructozơ
D. axit acrylic và phenol
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao

Mã đề 101

Trang 2/13


B. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hịa tan Cu(OH)2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc
trưng
C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
D. Anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu
được anilin
Câu 18. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.

C. Bông.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 19. Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (H 2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có
nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hồn tồn este no mạch hở ln thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 21. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng không
đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 22. Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 loãng nguội thu được dung dịch X, chất khí Y và
một chất rắn khơng tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa:
A. Fe(OH)2
B. Cu(OH)2
C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Hiđro hóa hồn toàn tri olein thu được tri stearin.
(c) Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng.
(d) Tri stearin có cơng thức là (C17H33COO)3C3H5.
(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(g) Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin.
(h) Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 24. Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính
B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazo
Mã đề 101

Trang 3/13


C. CrO3 có tính chất lưỡng tính
D. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh
Câu 25. Phát biểu đúng là
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các  -aminoaxit.
Câu 26. Có 5 kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 lỗng thì có thể nhận biết

được các kim loại
A. Mg, Ba, Cu
B. Mg, Ba, Zn
C. Mg, Ba, Zn, Fe, Ag
D. Mg, Ba, Zn, Fe
Câu 27. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. But-2-en.
B. Penta-1,3-đien.
C. Buta-1,3-đien.
D. 2-metyl buta-1,3-đien.
Câu 28. Cho các chất sau FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan hoàn toàn cùng số mol mỗi chất trên vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì số mol H2SO4 đã phản ứng lớn nhất ở phản ứng với
A. FeS
B. FeCO3
C. FeS2
D. Fe3O4
Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
- Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)2 và HNO3;
- Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 30. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron
B. tơ visco và tơ nilon-6,6
C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 31. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic
khơng no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+1O2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 32. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 33. Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 4
C. 5
Mã đề 101

Trang 4/13


D. 3
Câu 34. Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
A. Saccarin
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ
Câu 35. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 3.

B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 36. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H2N - CH2 - COOH
(2) NH3Cl - CH2 - COOH
(3) NH2 - CH2 - COONa
(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. (3), (5).
B. (2), (5).
C. (1), (3).
D. (2), (4).
Câu 37. Tơ xenlulozo thuộc loại:
A. tơ nhân tạo
B. polime tổng hợp
C. tơ tự nhiên
D. tơ tổng hợp
Câu 38. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. K+, Cl-, Ar.
B. Li+, F-, Ne.
C. Na+, F-, Ne.
D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 39. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
G. Anilin
H. 4
I. 2
J. 3
K. 3

L. Đimetylamin
M. Đo nhiệt độ của nước sôi
N. Etyl amin
O. 1
P. 5
A. Đo nhiệt độ sơi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
B. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
C. Amoniac
D. 6
E. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
F. 4
Câu 40. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng tối đa với dung dịch NaOH dư được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 0,275.
B. 0,100.
C. 4,5.
Mã đề 101

Trang 5/13


D. 5,5.
G. 3,5. H. 0,225.
E. 2,5.
F. 0,125.
Câu 41. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
chất nóng chảy của chúng, là
A. Na, Cu, Al.
B. Na, Ca, Al.

C. Na, Ca, Zn.
D. Fe, Ca, Al
-

2-

Câu 42. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 , Cl , SO 4 . Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 43. Chọn một dãy chất tính oxi hoá tăng
A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
B. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
Câu 44. X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn V1 lít dung dịch X với
V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 2. Tỷ lệ V1/V2 là
A. 2
B. 1/2
C. 3/2
D. 2/3
Câu 45. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (bằng chất khử
CO) từ oxit kim loại tương ứng là
A. Fe, Ni
B. Ca, Cu
C. Mg, Fe
D. Al, Cu
Câu 46. Hoà tan hết a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,44 lít H2 (đktc) và dung dịch

X. Hoà tan hết b gam Al vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Trộn
dung dịch X với dung dịch Y đến phản ứng hồn tồn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là ?
A. 3,9.
B. 35,1.
C. 7,8.
D. 31,2.
Câu 47. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt):
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. Axit glutamic
Câu 48. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu xanh lam.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 49. Phát biểu đúng là
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xt Ni, to) tạo ra sorbitol.
C. Thủy phân tinh bột tạo ra saccarozơ.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước.
Mã đề 101

-

Trang 6/13


Câu 50. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

A. AgNO3 và Mg(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
Câu 51. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với
điện cực trơ) là
A. Ni, Cu, Ag.
B. Li, Ag, Sn.
C. Ca, Zn, Cu.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 52. Cho các nhận xét sau
(a) Glucozo là hợp chất đa chức
(b) Trong thực tế glucozo tồn tại chủ yếu dạng mạch hở
(c) Fructozo bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac
(d) Ở nhiệt độ thường, glucozo hòa tan được Cu(OH)2
Số nhận xét đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 53. Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag
B. Fe
C. Al
D. Cu
Câu 54. Người ta có thể dùng bình bằng nhơm để đựng
A. NaOH lỗng
B. HNO3 đặc, nguội
C. NaOH đặc
D. HNO3 đặc, nóng

Câu 55. Hiđrocacbon nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
A. CH2=CH2
B. CH3−CH3
C. CH3−C=C−CH3
D. CH3−C=CH
Câu 56. Dung dịch chất A khơng làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai
dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. K2SO4 và CaCl2.
B. Ba(NO3)2 và Na2SO4.
C. NaNO3 và Na2CO3.
D. Ca(NO3)2 và K2CO3.
Câu 57. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
Mã đề 101

Trang 7/13


C. 4
D. 6.
Câu 58. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản

ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 59. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 60. Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào dung dịch
chứa Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam
rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
A. 12,48.
B. 9,60.
C. 13,40.
D. 11,52.
Câu 61. Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
D. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
Câu 62. Cho các chất sau: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3. Số chất tác

dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp)
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 63. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Khi thủy phân khơng hồn tồn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly,
Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Trật tự cấu tạo các amino axit trong pentapeptit X là
A. Ala-Gly-Val-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Val-Gly-Gly-Gly-Ala.
D. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
Câu 64. Cho dãy biến đổi hoá học sau:
CaCO3  CaO  Ca(OH) 2  Ca(HCO 3 ) 2  CaCO 3  CO 2
Điều nhận định nào sau đây đúng
A. Có 1 phản ứng oxi hố- khử
B. Khơng có phản ứng oxi hố- khử
C. Có 3 phản ứng oxi hố- khử
D. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử
2
 2Cr 3  3Sn
Câu 65. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr  3Sn  
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
Mã đề 101

Trang 8/13


3
2

A. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa
2
B. Cr là chất oxi hóa, Sn là chất khử
2
3
C. Sn là chất khử, Cr là chất oxi hóa
2
D. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa
Câu 66. Có các mẫu chất rắn riêng biệt: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO. Chỉ dùngthêm dung dịch H 2SO4 lỗngcó
thể nhận ra nhiều nhất bao nhiều chất trong số các chất trên?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 67. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 68. Dung dịch (đặc) nào sau đây khi tiếp xúc với dung dịch NH3 đặc sẽ tạo thành khói trắng ?
A. Dung dịch AlCl3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaOH
Câu 69. Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. (HCOO)2C2H4
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC6H5

Câu 70. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. HNO3.
D. Fe(NO3)2.
Câu 71. Số liên kết peptit trong hợp chất sau là
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 72. Xà phịng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin
B. Benzyl axetat
C. Metyl fomat
D. Metyl axetat
Câu 73. Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C 2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch khơng làm đổi
màu quỳ tím là
A. C2H5NH2.
B. HCOOH.
C. C6H5OH.
D. NH3
Câu 74. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOH
B. CH3OH.
C. CH3NH2.

Mã đề 101


Trang 9/13


D. CH3COOCH3.
Câu 75. Chất X có cơng thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối
mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn
X là ?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 76. Có thể đựng axít nào sau đây trong b ình sắt.
A. H2SO4 lỗng
B. HCl lỗng
C. HNO3 đặc,nguội
D. HNO3 đặc,nóng
Câu 77. Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là
A. anđehit axetic, butin-1, etilen.
B. anđehit fomic, axetilen, etilen.
C. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
D. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
Câu 78. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Photpho.
B. Nitơ và photpho.
C. Kali.
D. Nitơ.
Câu 79. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. Vàng.
B. Xanh tím.
C. Hồng.

D. Nâu đỏ.
Câu 80. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C 5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 9
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 81. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một
phản ứng có thể chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 82. Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
D. hai gốc α-glucozơ.
Câu 83. Cho các phát biểu sau:
(a) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit.
(b) Tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure.
(c) Trong phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(d) Hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH là đipeptit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Mã đề 101


Trang 10/13


Câu 84. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH
Câu 85. Trong số các chất sau: Glucozơ, metanol, etanol, etanal, butan, eten, etin. Có bao nhiêu chất mà
bằng tối đa hai phản ứng có thể điều chế được axit etanoic ?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 86. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
 CuCl2 + 2FeCl2
A. Cu + 2FeCl3  
 Fe(NO3)3 + Ag
B. Fe(NO3)2 + AgNO3  
 CuSO4 + H2O
C. Cu + O2 + H2SO4 loãng  
0

t
D. H2 + MgO   Mg + H2O
Câu 87. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước X,
Y, Z, T

Chất
Thuốc thử

Dung dịch
AgNO3/NH3,
đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Nước brom

X

Y

Z

T

có kết tủa trắng

khơng có kết tủa

khơng có kết tủa có kết tủa trắng

dung dịch xanh
lam

Cu(OH)2 không
tan

dung dịch xanh
lam

dung dịch xanh

lam

kết tủa trắng

không hiện
tượng

không hiện
tượng

mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
B. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
C. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.
D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Câu 89. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3, không tác dụng với dung dịch HCl
A. Ag
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 90. Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Sắt
B. Đồng

C. Vonfam.
D. Crom
Câu 91. Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại:
A. tăng.
B. khơng thay đổi.
C. giảm.
D. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại
Mã đề 101

Trang 11/13


Câu 92. Khi thủy phân hồn tồn tripanmitin trong mơi trường kiềm ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 93. Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. Fe.
B. FeCl2.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 94. Ankan X chứa 16,67%H về khối lượng. Trong phân tử X có chứa cacbon bậc IV. Tên gọi của X

A. 2,2-đimetyl propan.
B. 2,2-đimetyl butan.
C. 2,3-đimetyl butan.
D. 2,2-đimetyl pentan.
Câu 95. Cho lá Fe lần lượt vào các dung dịch: AlCl 3, FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư.
Số trường hợp phản ứng sinh ra muối Fe(II) là

A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 96. Cho các kim loại sau: Cu, Al, Ag, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 97. Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
A. HCOOCH3.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. Glucozơ.
Câu 98. Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, GlyGly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 99. Cho các phát biểu sau
1.Nước Brom có thể dùng để phân biệt được glucozơ và fructozơ
2.Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột đều thu được một loại monoaccarit
3.Sobitol là sản phẩm của phản ứng glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 dư
4.Fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
5.Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực trong y học
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Câu 100. Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
C. Triolein.
D. Metyl axetat.
Mã đề 101

Trang 12/13


------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 13/13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×