Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử môn hóa (70)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.97 KB, 12 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Hóa Học
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,07 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y,
tetrapeptit Z và pentapeptit T đều mạch hở cần dùng 15,288 lít khí O2. Nếu cho m gam hỗn hợp M tác
dụng với dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận thu được rắn E gồm hỗn hợp muối của glyxin và
alanin. Đốt cháy E trong bình chứa 3,5 mol khơng khí. Tồn bộ khí sau phản ứng cháy sau khi được
ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 75,656 lít hỗn hợp khí. Các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở
điều kiện tiêu chuẩn. Trong khơng khí O2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là ?
A. 12,60
B. 11,40.
C. 15,20.
D. 13,90.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Na, Hg, Ni
B. Fe, Mg, Zn


C. Mg, Al, Ag
D. Ba, Zn, Hg
Câu 4: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Số chất trong các chất trên tác dụng được với dung dịch hỗn
hợp Mg(NO3)2 và H2SO4 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để
giảm sưng tấy?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Nước.
D. Vôi tôi.
Câu 6: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phản ứng
được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 7: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 8: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon khơng phân nhánh, tác dụng được với NaHCO3 và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
Họ và tên: ............................................................................


Mã đề 103

Trang 1/


- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
C. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
Câu 9: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện
cực trơ) là
A. Li, Ag, Sn.
B. Al, Fe, Cr.
C. Ca, Zn, Cu.
D. Ni, Cu, Ag.
Câu 10: Chọn phát biểu sai
A. Các aminoaxit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
B. Axit glutamit làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính.
D. Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 11: Phát biểu đúng là
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu
B. khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. phản ứng giữa axit và rượu khi đó có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 12: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit,
dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là

A. CrO3, CrO, Cr2O3
B. CrO, Cr2O3, CrO3
C. Cr2O3, CrO, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
Câu 13: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung
dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (5); tham
gia phản ứng tráng bạc (6). Tinh bột có các tính chất
A. (1); (3); (4) và (6).
B. (1); (2); (3) và (4).
C. (1); (3); (4) và (5).
D. (3); (4) ;(5) và (6).
Câu 14: Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước,
cơ đặc rồi thêm dung dịch Na 2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải
bị ô nhiễm bởi ion
A. Pb2+
B. Cd2+
C. Cu2+
D. Fe2+
Câu 15: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là khơng đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
B. Tỉ khối của Li < Fe < Os.
C. Tính cứng của Cs > Fe > Cr
D. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au
Câu 16: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → NaRO2.
R có thể là kim loại nào sau đây?
A. Al
B. Fe
C. Al, Cr
D. Cr
Câu 17: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?

A. HCl, Cu, NaOH.
B. HCl, NaCl, C2H5OH.
Mã đề 103

Trang 2/


C. NaOH, HCl, Na2SO4.
D. NaOH, CH3OH, H2SO4
Câu 18: Gluxit ( cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. Mantozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 20: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+ ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Ni2+
B. Cu2+
C. Sn2+

D. Fe2+
Câu 21: Hai chất có cùng khối lượng mol là
A. xenlulozơ và amilozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và amilopectin.
D. saccarozơ và tristearin.
Câu 22: Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc
phá hủy mơi trường và gây ảnh hưởng nghiệm trong đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da
cam. Chất độc này cịn được gọi là
A. Nicơtin
B. TNT
C. 3-MCPD
D. Đioxin
Câu 23: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?
G. Đimetylamin
H. Đo nhiệt độ của ngọn lửa
I. 1
J. 4
K. 3
L. Đo nhiệt độ của nước sôi
M. 4
N. 6
O. Amoniac
P. Anilin
A. Etyl amin
B. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
C. 3
D. Đo nhiệt độ sơi của chất đang chưng cất
E. 2
F. 5

Câu 24: X là hỗn hợp khí H2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,225. Dẫn X vào bình có xúc tác bột sắt,
đun nóng thì thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối đối với oxi bằng 0,25. Tính hiệu suất tổng hợp NH3
Mã đề 103

Trang 3/


A. 30%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, alanin là các α – aminoaxit.
B. Glucozo là hợp chất tạp chức.
C. Tơ nilon - 6,6 và tơ nitron đều là protein.
D. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
Câu 26: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch
Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí:
A. H2S
B. SO2
C. NH3
D. HCl
Câu 27: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu
chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 28: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. K

B. Be
C. Ba
D. Na
Câu 29: Nhận định nào sau đây khơng đúng
A. Hỗn hợp Ba, Zn(OH)2 có thể tan trong nước
B. Hỗn hợp Cu, Fe, Ag tác dụng với oxi dư tạo hỗn hợp oxit
C. Hỗn hợp Fe3O4 – Cu có thể tan hồn tồn trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp Cu-KNO3 có thể tan trong dung dịch H2SO4 loãng
Câu 30: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 31: Khi cho CrO3 tác dụng với nuớc thì
A. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2
B. Chỉ thu đuợc axit H2CrO4
C. Thu đuợc axit H2CrO4 và H2Cr2O7
D. Chỉ thu đuợc axit H2Cr2O7
Câu 32: Chọn phát biểu khơng đúng:
A. Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2SO4, đặc làm xúc tác, thu được chất béo.
B. Ở động vật, chất béo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật, chất béo tập trung nhiều trong hạt,
quả...
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
D. Axit panmitic, axit stearic là các axit béo chủ yếu thường gặp trong thành phần của chất béo trong
hạt, quả.
Câu 33: Etyl fomat có cơng thức phân tử là
A. C3H8O
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C2H4O2.

Câu 34: Cho một đinh Fe nhỏ vào dung dịch có chứa các chất sau:
1. Pb(NO3)2, 2. AgNO3 . 3. NaCl, 4. KCl,
5. CuSO4, 6. AlCl3.
Mã đề 103

Trang 4/


Các trường hợp phản ứng xảy ra là
A. 3, 4, 6
B. 1, 2, 5
C. 4, 5, 6
D. 1, 2, 3
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong khơng khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 lỗng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mịn điện hóa học là
A. (3) và (5).
B. (2) và (5).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (1) và (3).
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít
(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối
với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 2,24.

D. 6,72.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cu có thể tan được trong dung dịch FeSO4.
B. Ở nhiệt độ thường, sắt khơng khử được nước.
C. K3PO4 khơng có khả năng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. Trong cơng nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic.
B. Axit α, -điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionic
D. axit α-aminoglutaric
Câu 39: Xà phịng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin
B. Metyl fomat
C. Metyl axetat
D. Benzyl axetat
Câu 40: Để nhận biết ion Al3+ trong dung dịch AlCl3 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. HCl
B. Na2CO3
C. NaNO3
D. AgNO3
Câu 41: Metyl acrylate có cơng thức là:
A. H−COO−CH=CH−CH3
B. CH3−CO−CO−CH3
C. CH3−COO−CH=CH2 G. CH2=CHCOOCH3
H. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH3
E. CH2=CH−COO−CH3
F. CH3COOCH3
Câu 42: Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam là

A. saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, glixerol.
B. ancol etylic, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. glixerol, glucozơ, etyl axetat, etilenglicol.
Mã đề 103

Trang 5/


D. glixerol, glucozơ, frutozơ, saccarozơ.
Câu 43: Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thư ờng phải dùng hóa chất nào giúp dễ tiêu hóa.
A. NaHCO3
B. MgSO4
C. NaCl
D. Xơ đa
Câu 44: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có
thể dùng 2 phản ứng hoá học là
A. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
B. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
C. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2.
D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp):
A. Tơ visco
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon – 6,6
D. Tơ lapsan
Câu 46: Anilin có cơng thức phân tử là
A. C2H5O2N
B. C3H7O2N
C. C6H7N
D. C7H9N

Câu 47: Cho 0,42 gam hỗn hợp Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe ban đầu là
A. 0,177.
B. 0,168.
C. 0,123.
D. 0,150.
Câu 48: Chất hữa cơ X mạch hở có cơng thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH thu được (m + 1) gam muối Y của aminoaxit và hỗn hợp Z gồm 2 ancol. Giá trị của m là
A. 94,50
B. 15,75
C. 47,25
D. 7,27
Câu 49: Crom(II) oxit là oxit
A. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ
B. có tính khử.
C. có tính bazơ.
D. có tính oxi hóa.
Câu 50: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:
(1) Ion kim loại nặng như Hg2+; Pb2+
(2) Các anion NO3 - ; SO42-; PO43- ở nồng độ cao
(3) Thuốc bảo vệ thực vật
(4) CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh)
Những nhóm tác nhân đều gây ơ nhiễm nguồn nước là
A. (1); (3); (4)
B. (1); (2); (3)
C. (2); (3); (4)
D. (1); (2); (4)
Câu 51: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Trimetyl amin
B. Metyl amin

C. Etyl amin
D. Đimetyl amin
Câu 52: Chất nào sau đây có đồng phân hình học
Mã đề 103

Trang 6/


A. CH3−CH=CH−CH=CH2.
B. CH2=CH−CH=CH2.
C. CH3−CH=C(CH3)2.
D. CH2=CH−CH2−CH3.
Câu 53: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 54: Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hố của các ion tăng dần
theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hố học sau,
phản ứng khơng xảy ra là
A. Zn + CuCl2.
B. Zn + FeCl2
C. Fe + CuCl2.
D. Cu + FeCl2.
Câu 55: Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7H9N là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.

Câu 56: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và cịn lại 3,2 gam kim loại khơng tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây
A. 14,5
B. 13,8
C. 5 : 2
D. 4 : 1
G. 5 : 1
H. 11,2
E. 17,0
F. 9 : 2
Câu 57: Có một số nhận xét về saccarozơ:
(1) Saccarozơ là polisacarit.
(2) Saccarozơ là chất kết tinh không màu.
(3) Saccarozơ khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
(4) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương.
(5) Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 58: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 59: Cho các chất: dung dịch saccarozo, glixerol, ancol etylic, etyl axetat . Số chất phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mã đề 103

Trang 7/


Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
C. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
D. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
Câu 61: Cho hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với dung dịch gồm ZnSO 4 và CuSO4, phản ứng hoàn toàn và
vừa đủ. Chất rắn thu được gồm những chất nào?
A. Zn, Ag.
B. Zn, Cu, Ag.
C. Zn, Cu.
D. Cu, Ag.
Câu 62: Cho hỗn hợp CuO và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng nguội thu được dung dịch X, chất khí Y và
một chất rắn không tan Z. Cho NaOH vào dung dịch X được kết tủa T. Kết tủa T chứa:
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2
C. Cu(OH)2
D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
Câu 63: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H 2O và muối natri
của alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. H2NC(CH3)2COOC2H5.
B. ClH3NCH2COOC2H5.

C. H2NCH(CH3)COOC2H5.
D. ClH3NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 64: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 3 chất.
B. 2 chất.
C. 4 chất.
D. 1 chất.
Câu 65: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất
A. bị oxi hoá.
B. bị khử.
C. nhận proton.
D. cho proton.
Câu 66: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6),
nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 1, 3, 5, 6
B. 1, 2, 5, 7
C. 5, 6, 7
D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 67: Cho dãy các chất: CH3NH2, HCOOCH3, HCOONa, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, anilin, alanin,
lysin. Số chất làm quỳ chuyển xanh là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 68: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3 dư.
B. Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2; AgNO3 dư.
Câu 69: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về

A. Catot và bị oxi hóa
B. Anot và bị oxi hóa
C. Anot và bị khử
D. Catot và bị khử
Mã đề 103

Trang 8/


Câu 70: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn V1 lít dung dịch X với
V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH = 2. Tỷ lệ V1/V2 là
A. 2
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/2
Câu 71: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOCH3.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH
D. CH3OH.
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
(b) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) nitrat.
(c) Cho sắt kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(II) nitrat.
(e) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) nitrat.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 73: Cho hợp kim Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là
A. Zn, Ag, Cu.
B. Zn, Mg, Al.
C. Zn, Mg, Cu.
D. Mg, Ag, Cu.
Câu 74: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 75: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.
Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo
A. 2.
B. 3
C. 1
D. 4 .
Câu 76: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. CaSO4, MgCl2
D. Ca(HCO3)2, MgCl2
Câu 77: Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Khi cho các chất sau tác
dụng với dung dịch X: Cu, Mg, Al, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3, KI, H2S có bao nhiêu trường
hợp phản ứng hóa học xảy ra khơng phải là phản ứng oxi hóa - khử
A. 6
B. 7
C. 8

D. 9
Câu 78: Hợp chất có cơng thức cấu tạo là
A. tơ capron
B. tơ enang
Mã đề 103

có tên là
Trang 9/


C. tơ nilon 6-6
D. tơ lapsan
Câu 79: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 vàCO.
Câu 80: Chất X có công thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối
mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn
X là ?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 81: Cho Cu tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO 3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4),
Fe(NO3)3 (5), Na2S (6). Cu phản ứng được với những chất nào sau đây.
A. 2, 3, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3.

D. 2, 3, 5, 6.
Câu 82: Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
A. CH3COOCH=CH2
B. (HCOO)2C2H4
C. CH3COOC6H5
D. HCOOC2H5
Câu 83: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H 2SO4
đặc, nóng, dư khơng tạo khí SO2 là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 84: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H3N+-CH2, H3N+-CH(CH3)B. H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH

.

D. H3N+-CH2, H3N+-CH2-CH2.
Câu 85: Nhận xét nào sau đây khơng chính xác
A. PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,…
B. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo và tính đàn hồi.
D. Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
Câu 86: Trong số các chất dưới đây chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. C6H5NH2

D. C2H5OH
Câu 87: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong q trình ăn mịn
A. Sắt đóng vai trị catot và ion H+ bị oxi hóa.
B. Sắt đóng vai trị anot và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hóa.
D. Kẽm đóng vai trị anot và bị oxi hóa
Mã đề 103

Trang 10/


Câu 88: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước X,
Y, Z, T
Chất
Thuốc thử
Dung dịch
AgNO3/NH3,
đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Nước brom

X

Y

Z

T

có kết tủa trắng


khơng có kết tủa

khơng có kết tủa có kết tủa trắng

dung dịch xanh
lam

Cu(OH)2 khơng
tan

dung dịch xanh
lam

dung dịch xanh
lam

kết tủa trắng

không hiện
tượng

không hiện
tượng

mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.

C. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
D. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 89: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mịn điện hố.
B. cả Pb và Sn đều bị ăn mịn điện hố.
C. chỉ có Pb bị ăn mịn điện hố.
D. Chỉ có Sn bị ăn mịn điện hố.
Câu 90: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có
nguồn gốc từ axit.
(4) Đốt cháy hồn tồn este no mạch hở ln thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 91: Trường hợp nào sau đây kim loại không bị hoà tan?
A. Ngâm Fe trong FeCl3.
B. Ngâm Fe trong H2SO4 đặc nguội.
C. Ngâm Zn trong dung dịch HCl.
D. Ngân Cu trong dung dịch HNO3
Câu 92: Vinyl axetat là chất nào sau đây
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. C H3COOC2H5
D. CH3COOCH=CH2

Câu 93: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
A. C5H10O
B. C4H5O4
C. C5H9O2
D. C5H8O2
Câu 94: Dung dịch X gồm Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ đến khi
vừa hết màu xanh kết quả thu được ở catot gồm các kim loại
A. Zn, Cu
B. Zn, Ag
Mã đề 103

Trang 11/


C. Cu, Ag
D. Zn, Cu, Ag
Câu 95: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường khơng khí, nước nhờ lớp màng
oxit?
A. Al-Ca
B. Fe-Cr
C. Fe-M
D. Cr-Al
Câu 96: Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Cơng thức của
natriclorua là
A. CaCl2.
B. KBr.
C. NaCl.
D. NaI.
Câu 97: Chất X có CTPT là C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là
C2H3O2Na và chất Z có cơng thức là C2H6O. X thuộc loại nào sau đây?

A. Este
B. Axit
C. Ancol
D. Anđehit
Câu 98: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4.
Câu 99: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 100: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 12/




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×