Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn thi thử môn hóa (700)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.45 KB, 5 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT

Mã đề thi 001
Câu 1. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2 O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối
lượng muối tan trong Y là
A. 88 gam.
B. 91 gam.
C. 87 gam.
D. 48,4 gam.
Câu 2. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3 )2 . Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 3,36.
B. 5,32.
C. 5,40.
D. 5,60.
Câu 3. Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 25%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng cơng thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản
ứng hết với 4,08 gam X cần tối đa 0,04 mol NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng
muối có trong dung dịch Z là?
A. 5,50.
B. 4,96.


C. 5,32.
D. 3,34.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(e) Chất béo lỏng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no.
(g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 6. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2
(đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F
với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 anđehit này tác dụng với AgNO3 /NH3
thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,86.
B. 7,92.
C. 6,64.
D. 7,28.
Câu 7. Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polibutadien.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 8. Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. đồng.
B. crom.

C. bạc.

D. nhôm.

Câu 9. Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; tetrapeptit Y; Z (C5 H13 O2 N)và T
(C7 H15 O4 N). Đun nóng 37,75 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,05 mol metylamin;
0,1 mol ancol metylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit butiric (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin lần lượt là 6 : 5). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 1,695 mol O2 , thu được CO2 , H2 O, N2 và 0,215 mol K2CO3 .
Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,93.
B. 18,35.
C. 12,23.
D. 25,11.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K.
B. Ba.

C. Mg.

Câu 11. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cu.
B. Na.
C. K.


D. Al.
D. W.

Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành kết tủa?
A. CH3 NH2 .
B. CH3 OH.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3 .
Câu 13. Xét các thí nghiệm sau:
(1)Cho fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(2)Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường.
(3)Cho etyl axetat vào dung dịch H2 S O4 20%, đun nóng.
(4)Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl3 .
(5)Cho glyxylalanylvalin dự vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH.
(6)Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thí nghiệm thu được chất rắn khơng tan là
A. 1, 2, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 2, 3, 4, 6.
D. 1, 2,6.
Câu 14. Nước cứng là nước có nhiều các ion
A. Na+ , K + .
B. Cu2+ , Fe3+ .

C. Al3+ , Fe3+ .

D. Ca2+ , Mg2+ .

Câu 15. Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2 O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thu

được là
A. 2,24 gam.
B. 1,12 gam.
C. 0,56 gam.
D. 2,88 gam.
Câu 16. Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
(b) Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(c) Ở bước 2 thì anilin tan dần.
(d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 17. Thủy phân hồn tồn chất béo X trong mơi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit
linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2 , thu được H2 O và 25,536 lít CO2 . Cho m gam X
phản ứng hồn tồn với 0,448 lít H2 , thu được chất rắn Y. Biết Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch Br2
0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 0,12.
B. 0,16.
C. 0,24.
D. 0,08.
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuS O4 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch

Ba(OH)2 , nung kết tủa thu được trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi cân được m gam. Giá trị của
m là
A. 29,45 gam.
B. 30,12 gam.
C. 28,10 gam.
D. 31,34 gam.
Câu 19. Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaHCO3 .
B. NaOH.

C. K2CO3 .

D. NaCl.

Câu 20. Chất nào sau đây được gọi là đường mật ong?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Amilopectin.

D. Saccarozơ.

Câu 21. Dung dịch K2Cr2 O7 có màu
A. da cam.
B. lục thẫm.

D. đỏ thẫm.

C. vàng.

Trang 2/5 Mã đề 001



Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 , tạo ra 0,2 mol H2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch
Br2 dư trong CCl4 thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,08 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,03 mol.
Câu 23. Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Axetilen.

D. Etan.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm glucozơ, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
đúng 1,825 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn vào bình đựng H2 S O4 đặc dùng dư,
khí thốt ra khỏi bình có thể tích 35,84 lít (đktc). Mặt khác, cho 32,08 gam X trên vào dung dịch HCl
loãng dư, thu được dung dịch Y có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 28,44.
B. 37,92.
C. 36,32.
D. 24,06.
Câu 25. Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
B. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. tính chất của kim loại.
Câu 26. Cho H2 O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhơm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm

A. CH4 và C2 H6 .
B. C2 H2 và H2 .
C. CH4 và H2 .
D. C2 H2 và CH4 .
Câu 27. Loại phân bón nào sau đây khơng cung cấp ngun tố photpho cho cây trồng?
A. Urê.
B. Amophot.
C. Nitrophotka.
D. Supephotphat.
Câu 28. Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?
A. Axetilen.
B. Metan.

C. Etilen.

D. Benzen.

Câu 29. Ấm đun nước sử dụng lâu ngày thường có bám một lớp cặn (do nước cứng gây ra). Để loại bỏ
lớp cặn này có thể sử dụng
A. nước vơi.
B. giấm ăn.
C. ancol etylic.
D. muối ăn.
Câu 30. Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều
cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong khơng khí. Khí X là
A. H2 .
B. CO2 .
C. O2 .
D. N2 .
Câu 31. Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri

bicarbonat (hay natri hiđrocacbonat). Cơng thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. Na2CO3 .
B. NH4 HCO3 .
C. NaHCO3 .
D. NaOH.
Câu 32. Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3 ) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. xanh lam.
B. nâu đỏ.
C. vàng nhạt.
D. trắng hơi xanh.
Câu 33. Cho từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch FeCl2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn Y chứa hai chất. X là chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. CuS O4 .
C. AgNO3 .
D. Mg.
Câu 34. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch
chuyển sang màu hồng. Chất X là
A. Anilin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 35. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức;
MX < MY < MZ . Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2 , thu được H2 O và 1,1 mol CO2 .
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của
axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y
trong 27,26 gam E là
A. 3,96 gam.
B. 3,06 gam.
C. 2,64 gam.

D. 7,88 gam.
Câu 36. Thủy phân este X (C4 H6 O2 ) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z.
Tỷ khối hơi của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 .
Trang 3/5 Mã đề 001


C. Phân tử khối của chất Y là 60 g/mol.
D. Cơng thức hóa học của X là CH3COOCH = CH2 .
Câu 37. Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa muối và ancol. X không thể

A. CH3COOC2 H5 .
B. CH3COOCH = CH2 .
C. (C15 H31COO)3C3 H5 .
D. CH2 = CHCOOCH3 .
Câu 38. Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozo.

Câu 39. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?
A. Al2 O3 .
B. H2 O.
C. O2 .
D. Al.
Câu 40. Dung dịch H2 S O4 đặc, nóng khơng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với

A. Fe(OH)2 .
B. Fe.
C. FeO.
D. Fe(OH)3 .
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch
hở, MX < MY ) cần vừa đủ 1,215 mol O2 , thu được 1,11 mol CO2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với
250 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,4 gam muối khan (gồm 3 muối
trong đó có hai muối cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp T chứa hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. Tỉ
khối của T so với He bằng 9,4. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị là
A. 26,82%.
B. 31,20%.
C. 30,60%.
D. 28,08%.
Câu 42. Cho 12 gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 3,6.
C. 6,4.
D. 5,6.
Câu 43. Kim loại R có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại R khử được ion H + trong dung dịch axit loãng thành H2 . Kim loại R là
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 44. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2 O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2 . Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,2%.
B. 30,3%.

C. 36,2%.
D. 32,7%.
Câu 45. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.

D. Cr.

Câu 46. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng
dung dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a
gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3 . Cho toàn bộ Y vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0
gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2 S O4 đặc ở 140◦C thu được 4,3 gam hỗn hợp
các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,00.
B. 11,64.
C. 12,46.
D. 11,58.
Câu 47. Công thức phân tử etanol là
A. C2 H6 O.
B. C2 H4 O2 .

C. C2 H6 .

D. C2 H4 O.

Câu 48. Số nhóm amino (−NH2 ) trong phân tử glyxin là
A. 1.
B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 49. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.

D. metyl axetat.

C. metyl fomat.

Câu 50. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.
B. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuS O4 và H2 S O4 .
C. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2 .
D. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×