Pdf free LATEX
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Mã đề thi 001
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3 )2 sinh ra kết tủa?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KOH.
D. KNO3 .
Câu 2. X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam
muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic.
B. alanin.
C. valin.
D. glyxin.
Câu 3. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4%.
B. 14,4%.
C. 11,4%.
D. 12,4%.
Câu 4. Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuS O4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là?
A. 9,2.
B. 6,40.
C. 9,36.
D. 7,68.
Câu 5. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3 − CH3 .
B. CH3 − CH2Cl.
C. CH2 = CH − CH3 .
D. CH3 − CH2 − CH3 .
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(c) Trong tơ nilon-6 có các gốc α-amino axit.
(d) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể
sống.
(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(g) Chất X có cơng thức phân tử C3 H7 O2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là amoni
acrylat.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3 O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu
được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa
30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là
A. 1,68.
B. 2,14.
C. 1,00.
D. 1,82.
Câu 8. Khí X được điều chế bằng sơ đồ thí nghiệm sau:
H2 O
Khí X
H2 O
CaC2
Khí X có thể là khí nào trong các khí sau đây?
A. H2 .
B. C2 H2 .
C. C2 H4 .
D. CH4 .
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 9. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm
trong nước. Công thức của phèn chua là
A. (NH4 )2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
B. Li2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
C. Na2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
D. K2 S O4 .Al2 (S O4 )3 .24H2 O.
Câu 10. Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe(ClO4 )2 .
B. FeCl3 .
C. FeCl2 .
D. Fe(ClO4 )3 .
Câu 11. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 − 20 ml dung dịch NaCl bão hịa, nóng, khuấy nhẹ rồi để n.
Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai?
A. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phịng hóa chất béo.
B. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
D. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
Câu 12. Sục a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 . Để khối lượng
kết tủa thu được là cực đại thì a chỉ nhận các giá trị thỏa mãn biểu thức nào sau đây?
x
C. a = y.
D. y ≤ a ≤ (x + y).
A. a = (x + y).
B. y ≤ a ≤ (y + ).
2
Câu 13.
Điện phân dung dịch X (chứa a gam chất tan gồm n (mol)
CuS O4 và NaCl) với cường độ dịng điện khơng đội
3,136
(điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Thể tích khí thốt
N
ra ở cả 2 điện cực V lít (đktc) theo thời gian t (s)
được biểu diễn trên đồ thị sau:
M
Biết hiệu suất của các phản ứng điện phân là 100%.
Giá trị của a là
0
A. 31,76.
B. 30,59.
C. 26,53.
200
350 400 t (giây)
D. 28,56.
Câu 14. Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khói nên được dùng làm thuốc
súng khơng khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1 782 000 chứa bao nhiêu mắt
xích?
A. 6 000.
B. 10 080.
C. 8 400.
D. 11 000.
Câu 15. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20.
B. 30.
C. 25.
D. 40.
Câu 16. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
B. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
C. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
D. NH2 − C6 H12 − COOH.
Câu 17. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 , CuS O4 và AlCl3 , thu được kết tủa. Lọc lấy
kết tủa rồi nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. X
gồm
A. FeO, CuO và Al2 O3 .
B. Fe2 O3 , CuO và BaS O4 .
C. FeO, CuO và BaS O4 .
D. Fe2 O3 , CuO và Al2 O3 .
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl loãng.
(b) Vật bằng gang để trong mơi trường khơng khí ẩm.
Trang 2/5 Mã đề 001
(c) Nhúng thanh Cu dư vào dung dịch FeCl3 .
(d) Đốt thanh sắt trong oxi ở nhiệt độ cao.
(e) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa H2 S O4 lỗng có một lượng nhỏ dung dịch CuS O4 .
Số trường hợp chỉ xuất hiện hiện tượng ăn mịn hóa học là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được
3,14 mol H2 O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t◦ ), thu được hỗn hợp Y. Đun
nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 57,16.
B. 57,40.
C. 86,10.
D. 83,82.
Câu 20. Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 2M thu
được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2 O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của
V là
A. 0,900.
B. 1,150.
C. 1,125.
D. 1,100.
Câu 21. Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2 = C(CH3 )COOCH3 .
B. CH2 = CH − CH = CH2 .
C. CH2 = CHCl.
D. CH2 = CH2 .
Câu 22. Kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuS O4 ?
A. Mg.
B. Ba.
C. Ca.
D. Na.
Câu 23. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
Câu 24. Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp?
A. Tơ axetat.
B. Tơ tằm.
D. Tơ capron.
C. Tơ visco.
Câu 25. Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại.
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại đều có ánh kim và ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
(e) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2 S O4 và CuS O4 xảy ra ăn mịn điện hóa.
(g) Cho hỗn hợp Mg, Cu, Fe2 O3 có cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 27. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ag.
B. K.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 28. Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Natri stearat.
B. Natri axetat.
C. Tripanmitin.
D. Triolein.
Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 24,3 gam Ca(HCO3 )2 đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 6.
B. 15.
C. 8,4.
D. 16,8.
Câu 30. Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. Fe2 (S O4 )3 .
B. FeS O4 .
C. FeS 2 .
D. FeS.
Câu 31. Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa
một amin với tên gọi nicotin. Nicotin có cơng thức phân tử là
A. C6 H10 O4 .
B. C10 H14 N2 .
C. C6 H12 O6 .
D. C10 H22 .
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 32. Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 S O4 loãng cùng nồng độ rồi
đồng thời cho vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuS O4 vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Ống nghiệm 2 khí thốt ra nhanh hơn do có CuS O4 là chất xúc tác.
C. Tốc độ thốt khí của hai ống nghiệm như nhau.
D. Ống nghiệm 1 khí thốt ra nhanh hơn do xảy ra ăn mịn hóa học.
Câu 33. Chất béo X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C15 H31COONa và C3 H5 (OH)3 . Chất X
là
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hồn tồn cacbohiđrat ln thu được số mol H2 O bằng số mol CO2 .
(c) Axit glutamic là chất lưỡng tính.
(d) Phân tử tripeptit Ala-Gly-Lys chứa 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ visco và tơ nitron đều là các tơ hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3 O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho
25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2 O (đktc)
có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung
muối khan này trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhấ t của
m là
A. 105.
B. 106.
C. 107.
D. 103.
Câu 37. Đinh sắt ngun chất bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với
A. khơng khí ẩm.
B. dung dịch FeCl3 .
C. dung dịch CuS O4 .
D. dung dịch HCl.
Câu 38. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong cơng nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng
ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và sobitol.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp
E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1
và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng
Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol
Na2CO3 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất
trong E là
A. 3,96%.
B. 3,84%.
C. 3,92%.
D. 3,78%.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,40.
D. 0,30.
Câu 41. Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nhóm −CH2 −.
B. nguyên tử hiđro.
C. nguyên tử oxi.
D. nguyên tử cacbon.
Câu 42. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. N2 O4 .
B. NO2 .
C. N2 O.
D. NO.
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 43. Cho 0,90 gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 , thu được m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,62.
B. 1,08.
C. 2,16.
D. 0,54.
Câu 44. Polime nào dưới đây trong thành phần chứa nguyên tố oxi?
A. Polibutađien.
B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 45. Cho bốn ion kim loại: Fe2+ , Mg2+ , Cr2+ , Ag+ . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+ .
B. Fe2+ .
C. Cr2+ .
D. Mg2+ .
Câu 46. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và
Cu(NO3 )2 a mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng
(dư), thu được 0,672 lít khí S O2 (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là
A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
Câu 47. Chất nào sau đây là muối axit?
A. CuS O4 .
B. NaH2 PO4 .
C. NaNO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 48. Tên gọi của este HCOOC2 H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
Câu 50. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. To nitron.
B. Tơ xenlulozơ xetat.
D. To tằm.
C. Tơ capron.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 5/5 Mã đề 001