Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (43)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.45 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 119

A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sông ngòi chằng chịt
D. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Câu 2. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa lí học
C. phong hóa sinh học
D. phong hóa lí học và sinh học
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc
vừa giáp Lào?
A. Lào Cai.
Câu 4. Cho bảng số liệu:



B. Điện Biên.

C. Sơn La.

D. Lai Châu.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012


56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016


55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
Câu 5. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là

D. Cột.

A. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường khơng khí.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ô nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng môi trường và cân bằng sinh thái.
D. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
Câu 6. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
Mã đề 119

Trang 1/15



C. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 7. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hồ.
Câu 8. Cho bảng số liệu:

B. Quảng Ngãi.

C. Quảng Nam.

D. Bình Thuận.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9


150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 9. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
D. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
Câu 10. Đảo có khí hậu lạnh nhất của Nhật Bản là
A. đảo Kiu-xiu.
B. đảo Hơ-cai-đơ.
C. đảo Hơn-su.

D. đảo Xi-cơ-cư.
Câu 11. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường bộ.
D. đường hàng
không.
Câu 12. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
D. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Sóc Trăng.
B. Kiên Giang.
C. Cà Mau.
D. Bạc Liêu.
Câu 14. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
C. Bán đảo Cà Mau.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
Mã đề 119

B. Vùng ven biển.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.

Trang 2/15



XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4


217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào sau đây có chế độ mưa vào
thu - đơng tiêu biểu ở nước ta?
A. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội.
D. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn.
Câu 17. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều đặc sản.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. giàu tơm cá.
D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Tràm Chim.
B. Bến En.
Câu 19. Cho bảng số liệu sau:


C. Kon Ka Kinh.

D. Bái Tử Long.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0


334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
Mã đề 119

Trang 3/15


A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên

2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3


11,4

2015

16,2

6,8

9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
B. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
Câu 21. Thời tiết nắng ấm trong mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu là do ảnh hưởng bởi
A. gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa mùa hạ.
Câu 22. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
Câu 23. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..

C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mô lớn nhất cả nước.
Câu 24. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012

Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137


200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441

Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
Mã đề 119

Trang 4/15


A. hình trịn
B. biểu đồ miền
C. hình cột
D. biểu đồ cột kết hợp đường
Câu 25. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm

1995

2000


2010

2015

Dân số(Triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị(Triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị(%)

20,8

24,1


29,7

33,1

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
C. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng cịn thấp.
D. Quy mơ dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Mỹ Tho.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 27. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
C. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
D. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
 Câu 29. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
B. Khí hậu và nguồn nước.
C. Hệ thống đất trồng

D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 31. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 32. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
Mã đề 119

Trang 5/15


B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 33. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. tài ngun khống sản nghèo nàn.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
D. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý không thuận lợi.
Câu 34. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.

C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Nông .
Câu 36. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Đăk Lắk.

A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Gỗ, giấy, xenlulơ.
B. Dệt, may
C. Giấy, in, văn phịng phẩm.
D. Da, giày.
Câu 38. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 39. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. trên 2600m
B. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. 900, 1000m đến 2600m

D. 600, 700m đến 2600m
Câu 40. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 41. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa của các
điều kiện
A. khí hậu và địa hình.
B. nguồn nước và khí hậu.
C. địa hình và đất trồng.
D. đất trồng và nguồn nước.
 Câu 42. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Mã đề 119

Trang 6/15


Năm

1996

2005

2010

2013


2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2

15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2


3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9

10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4


Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
 Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Câu 43. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
A. khí hậu, đất đai, sơng ngịi.
C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
Câu 44. Đông Nam Á có nhiều loại khống sản là do

B. địa hình, khí hậu, sinh vật.
D. tất cả các thành phần tự nhiên.

A. có diện tích rừng xích đạo lớn.
B. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
C. nằm trong vành đai sinh khống.
D. địa hình chủ yếu là núi.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
Câu 46. Cho bảng số liệu

B. Phả Lại.


C. Hòa Bình.

D. Đa Nhim.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4


6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. đường biểu diễn
B. kết hợp.
C. cột ghép
D. hình cột chồng.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 48. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
Mã đề 119

Trang 7/15


A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 49. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.

C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu tác động của gió mùa Đơng Nam
thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là khu vực nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 51. Đường dây 500 KV được xây dựng nhằm mục đích chính là

D. Nam Bộ.

A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ.
B. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia.
D. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước.
Câu 52. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
Câu 53. Vùng núi có các thung lũng sơng cùng hướng Tây Bắc - Đơng Nam điển hình là
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Bắc.
Câu 54. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,24.
B. 49,87.
C. 47,89.
D. 48,75.

Câu 55. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 56. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ xảy ra quanh năm.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
Câu 57. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 119

Trang 8/15


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
 Câu 58. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nông nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định

B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
Câu 59. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 9.
B. Tháng 11.
C. Tháng 10.
Câu 60. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do

D. Tháng 12.

A. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
B. phương tiện khai thác cịn lạc hậu, chậm đổi mới.
C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 61. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
Câu 63. Cho bảng số liệu:
Mã đề 119

B. Miền núi.


C. Hải đảo.

D. Đồng bằng.

Trang 9/15


DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây

1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực


6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây công nghiệp

1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2


Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
Câu 64. Cho biểu đồ:

B. Đường.

C. Tròn.

D. Kết hợp.

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Chú giải.
B. Năm.
C. Tên biểu đồ.
D. Đơn vị tính
Câu 65. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hải Phịng .
D. Đà Nẵng .
Câu 66. Một trong những cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
B. phát triển các trung tâm cơng nghiệp.
C. hình thành các vùng công nghiệp.
D. xây dựng các khu công nghiệp.

Câu 67. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ:
Mã đề 119

Trang 10/15


A. nam sơng Cả tới dãy Hồnh Sơn.
B. nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã.
C. dãy Hoành Sơn tới dãy Bạch Mã.
D. từ sông Mã tới dãy Bạch Mã.
Câu 68. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc.
C. cực Nam Trung Bộ.
D. Tây Bắc.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Đá axit.
B. Than.
C. Bôxit.
D. Vàng.
Câu 70. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió mùa Tây Nam
C. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 71. Cho bảng số liệu:

B. gió Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818


1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
Câu 72. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 74. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đông Nam Bộ.
Câu 75. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì

B. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.

A. thiếu lao động lành nghề.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Mã đề 119

Trang 11/15


C. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
D. lao động có trình độ cao ít.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 77. Việc đẩy mạnh chế biến nơng sản sẽ góp phần
A. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
B. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
C. nâng cao năng suất nơng nghiệp.
D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 78. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió thổi đi về phía Nam.

D. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
Câu 79. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. nuôi trồng thủy sản.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
Câu 80. Cho biểu đồ:

B. phát triển thủy lợi.
D. bảo vệ rừng ngập mặn.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
Câu 81. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
Mã đề 119

Trang 12/15


A. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
B. số lượng q đơng đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 82. Sơng là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là

A. Sông Đà.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
Câu 83. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

D. Sông Chảy.

A. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
B. mở rộng diện tích cây cà phê.
C. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
D. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
Câu 84. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay
là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. Có nhiều cơ sở chế biến, phân bố rộng khắp trên cả nước
D. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
 Câu 85. Ngun nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa là
A. nước ta ở trong vùng nội khí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đơng rộng lớn.
C. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. trong năm Mặt Trịi ln đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
Câu 86. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 87. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì

A. nhu cầu về sức kéo giảm.
B. khí hậu khơng thích hợp.
C. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
D. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
Câu 88. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. công cụ lao động cổ truyền.
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 89. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất badan có tầng phong hố sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
B. đất feralit phân bố trên các cao ngun xếp tầng.
C. khí hậu cận xích đạo, khơ nóng quanh năm.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
Câu 90. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
Mã đề 119

Trang 13/15


A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
D. thực hiện các kỹ thuật canh tác
Câu 91. Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng:
A. vùng biển tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở.
B. vùng biển bao gồm nội thủy và lãnh hải.
C. phía trong của lãnh hải.
D. phía ngồi đƣờng cơ sở.
Câu 92. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất gây ra hệ quả nào sau đây?

A. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ.
B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
D. Ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
 Câu 93. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn
B. có địa hình thấp hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
D. có nhiều thiên tai nhiều hơn
Câu 94. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 95. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
C. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 96. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 97. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
C. nước ta nằm hồn tồn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa

quốc gia?
A. Đà Lạt.
B. Vũng Tàu.
C. Hạ Long.
D. Huế.
Câu 99. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết những tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông
Cửu Long không giáp biển?
A. Cà Mau, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Bạc Liêu.
C. Bến Tre, Trà Vinh.
D. Hậu Giang, Vĩnh Long.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
Mã đề 119
Trang 14/15


A. Tháng X.

B. Tháng IX.

C. Tháng XI.

D. Tháng VIII.

------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 15/15




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×