Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi thpt dia ly (189)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.3 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Nam Định
Trường THPT Nguyễn Khuyến
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 118
danh: .............
Câu 1: Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1
dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
Họ và tên: ............................................................................

A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 2: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. thương mại.
B. du lịch.
C. nông nghiệp.
D. cơng nghiệp.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành
kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.


C. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 4: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 60
B. 75
C. 85
D. 65
Câu 5: Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đông Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. các nước này có vùng biển rộng; giàu tôm, cá.
D. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 6: Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1100.
B. 2300.
C. 2100.
D. 1400.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
Mã đề 118

Trang 1/15


D. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đông.
Câu 8: Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.

C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 9: Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
B. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
C. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 10: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đơng nam.
C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
D. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 11: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
Câu 12: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong cơng nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Đa dạng hố sản phẩm.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Nâng cao chất lượng.
 Câu 13: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
B. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đơng nam.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 14: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do

A. phát triển du lịch quá mức.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 15: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động.
C. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây cơng nghiệp.
D. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
Mã đề 118
Trang 2/15


A. Miền núi.
B. Đồng bằng.
C. Hải đảo.
D. Trung du.
Câu 17: Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 18: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất
siêu?
A. Hoa Kì, Anh, Ơ-xtrây-li-a.
B. Nhật Bản, Đài Loan, Xin-ga-po.
C. Hoa Kì, Ấn Độ, Xin-ga-po.
D. Anh, Hàn Quốc, Ơ-xtrây-li-a.
Câu 20: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xrê Pôk?
A. Yaly.
B. Buôn Tua Srah.
C. Xê xan 4.
D. Đa Nhim.
Câu 21: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
Câu 22: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Câu 23: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
B. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 24: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.

Mã đề 118

Trang 3/15


B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 25: Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
B. đa dạng về thành phần lồi
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. vô cùng phong phú.
Câu 26: Việc tăng cường chuyên mơn hố và đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp đều có chung một tác
động là
A. đưa nơng nghiệp từng bước trở thành nền nơng nghiệp sản xuất hàng hố.
B. cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nơng sản có biến động bất lợi.
D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 27: Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
C. Đông Anh – Thái Nguyên.
D. Đáp Cầu – Bắc Giang.
Câu 28: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, chế biến nơng - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 29: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0

Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Lào cao hơn Bru-nây.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 30: Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. qui mô và chức năng của các trung tâm.
C. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
D. vai trò của các trung tâm trong phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 31: Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
Mã đề 118

Trang 4/15


A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. sạt lở bờ biển.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
Câu 32: Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển
A. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
B. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
C. nền nông nghiệp ôn đới
D. nền nông nghiệp nhệt đới.
Câu 33: Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
B. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.

C. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
Câu 34: Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 12 hải lý
C. 10 hải lý
D. 8 hải lý
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
A. Là vùng biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 36: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7


740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
B. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Câu 37: Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. đồng đơ la có mệnh giá cao.
B. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
C. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Mã đề 118

Trang 5/15



Câu 38: Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
Câu 39: Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất cơng nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 40: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Luyện kim
B. Khai thác than.
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói đến ảnh hưởng của đơ thị hóa đến sự phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta?
A. Nảy sinh các vấn đề về an ninh trật tự.
B. Đẩy nhanh tình trạng thiếu việc làm ở nơng thơn.
C. Góp phần đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 42: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thực hiện công nghiệp hóa nơng thơn.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. thanh niên nông thôn bỏ ra thành thị tìm việc.
D. chất lượng lao động ở nơng thôn tăng lên.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng

bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
Câu 44: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền
khí hậu phía Nam?
A. Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 45: Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
A. nơng thơn có nhiều ngành nghề.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
C. nơng thơn đang được cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. ở nơng thơn, các ngành thủ công truyền thống phát triển mạnh.
Mã đề 118

Trang 6/15


Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 47: Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. vàng, dầu mỏ.
B. dầu mỏ, khí đốt

C. sa khống, khí đốt.
D. titan, dầu mỏ.
Câu 48: Cho bảng số liệu sau: Dân số, sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1995 – 2008
Năm

1995

1999

2003

2

Số dân(nghìn người)

71995

76596

80468

85

Sản lượng lương thực(nghìn tấn)

26142

33150

37706


43

Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là
A. 508kg/ năm.
B. 196,5kg/ năm.
C. 196,5tạ/ năm.
D. 508tạ/ năm.
Câu 49: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng
bằng lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
B. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khơ.
C. Đồng bằng sơng Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.

Mã đề 118

Trang 7/15


D. Duyên hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đông.
Câu 53: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
B. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
C. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
Câu 54: Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Tháng I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX


X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6


21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4


25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 55: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Mã đề 118

Trang 8/15


D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 56: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. khai thác tài ngun khống sản.
Câu 57: Cho biểu đồ:

QUY MƠ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
C. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
Câu 58: Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. đất, nhiệt độ, địa hình.
B. nhiệt độ, nước, sinh vật.
C. sinh vật, nhiệt độ, đất.
D. địa hình, nước, khí hậu.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng.
B. Phú Yên.
C. Quảng Nam.
D. Bình Định.
Câu 60: Đồng bằng sơng Hồng có bình qn lương thực theo đầu người thấp là do vùng này có
Mã đề 118

Trang 9/15


A. năng suất lúa thấp.
B. diện tích đồng bằng nhỏ.

C. sản lượng lúa không cao.
D. số dân rất đông.
Câu 61: Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện mạnh nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Miền Trung.
D. Nam Bộ.
 Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng X.
B. Tháng VII.
C. Tháng VIII.
D. Tháng VI.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công
nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
B. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
C. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
D. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
B. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
Câu 65: Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách

mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
Câu 66: Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
B. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hố, đa phương hố.
C. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
D. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
Mã đề 118

Trang 10/15


Câu 68: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 70: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.

C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 71: Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 72: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Lãnh hải.
Câu 73: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 74: Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 75: Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 76: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. gió Tín phong bán cầu Bắc.

Mã đề 118

Trang 11/15


C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 77: Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
B. 1965 - 1975.
C. 1979 - 1989.
D. 1954 - 1960.
Câu 78: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 79: Miền tự nhiên duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao ở nước ta là
A. Bắc và Đống Bắc Bắc Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 80: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.

B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 81: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á hiện nay?
A. Tỷ lệ lao động có trình độ cao cịn ít.
Mã đề 118

Trang 12/15


B. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
C. Vấn đề thiếu việc làm đã được giải quyết tốt.
D. Số lượng lao động có tay nghề hạn chế.
Câu 82: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 83: Các bãi biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm
A. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Cửa Lò, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
B. MT Khê, Lăng Cô, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
C. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Vũng Tàu, Mũi Né.
D. Mĩ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
Câu 84: Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. hai ngư trường trọng điểm.
Câu 85: Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ

A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C. Móng Cái đến Kiên Giang.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 86: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (Triệu
người)

14,9

18,8

20,9

22,3

Tỉ lệ dân cư thành thị
(%)


20,8

24,2

25,8

26,9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ cột.
Câu 87: Nguyên nhân làm cho quá trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 88: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 118

Trang 13/15


A. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 89: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Vũng Tàu.
B. Quy Nhơn.
C. Thủ Dầu Một.
D. Biên Hòa.
Câu 90: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc ̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Trương Sơn Bắc
B. Trương Sơn Nam
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
Câu 91: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là
A. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
B. nguồn lao động dồi dào.
C. quỹ phúc lợi xã hội cao
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 92: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mịn.
B. cải tạo đất hoang đồi trọc.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
D. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 93: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Mã đề 118

Trang 14/15



B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 94: Cà phê, ca cao, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây cơng nghiệp này lớn.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. khí hậu nóng ẩm, đất bazan màu mỡ.
Câu 95: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
B. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 96: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế
nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 97: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 98: Càng về phía Nam nước ta thì
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.

D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 99: Ranh giới tự nhiên của 4 khu vực địa hình đồi núi: Tây Bắc, Đơng Bắc, Trường Sơn Bắc,
Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. dãy Con Voi, sơng Cả, dãy Bạch Mã
B. dãy Hồng Liên Sơn, sơng Mã, dãy Hồnh Sơn.
C. dãy Hồng Liên Sơn, sông Cả, dãy Bạch Mã.
D. sông Hồng, sông Cả, dãy Bạch Mã.
 Câu 100: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân số già hóa, gia tăng tự nhiên giảm
B. Phân bố không đều
C. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc
D. Dân số thành thị chiếm tỉ lệ cao
------ HẾT ------

Mã đề 118

Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×