Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De thi thpt dia ly (243)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.29 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Bình Phước
Trường THPT Đồng Xồi
-------------------(Đề thi có ___ trang)

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 75 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 121

A. các loại rau quả ôn đới.
B. nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
D. rừng lá rộng và rừng lá kim.
 Câu 2. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động
theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III
B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
D. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 3. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.


D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Tam Điệp.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường quốc lộ nối đồng bằng sông Hồng với
tỉnh Quảng Ninh là các tuyến
A. quốc lộ 1A và 4A.
B. quốc lộ 10 và 18.
C. quốc lộ 18 và 4B.
D. quốc lộ 10 và 5.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
B. Tháng X.
C. Tháng VIII.
D. Tháng IX.
Câu 8. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. nước ta thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.

D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 9. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Mã đề 121

Trang 1/13


D. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
Câu 11. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 57,2%.
C. 58,2%.
D. 59,2%.
Câu 12. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. cải cách ruộng đất.
C. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.

Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đơ thị có quy mơ dân số từ 500001 đến 1000000
người là
A. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
B. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 14. Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lào cai
B. Điện Biên
C. Cà Mau
Câu 15. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì

D. Hà Giang

A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
Câu 16. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Câu 17. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
B. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
C. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
D. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
Câu 19. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
Mã đề 121

Trang 2/13


A. đường cơ sở.
B. đường đẳng sâu.
C. các đảo ven bờ.
D. biên giới trên biển.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
B. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
C. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng khơng vũ trụ tăng.
D. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
Câu 21. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 22. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài ngun.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.

C. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
D. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Nghệ An – Hồ Bình.
B. Sơn La – Thanh Hoá.
C. Thanh Hoá – Nghệ An
D. Quảng Nam – Hà Tĩnh.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Độ ẩm khơng khí cao trên 80%.
C. Tổng lượng bức xạ lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C
Câu 25. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
B. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Q trình đơ thị hóa.
Câu 26. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Mộc Châu.
B. Sín Chải.
C. Sơn La.
Câu 27. Khó khăn thường xuyên đe dọa đến sản xuất lương thực ở nước ta là

D. Lâm Viên.

A. mùa khô sâu sắc.
B. ô nhiễm môi trường.

C. rét đậm, rét hại.
D. bão lụt, hạn hán.
Câu 28. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. cân bằng bức xạ dương quanh.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Mã đề 121

Trang 3/13


Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Vũng Áng.
C. Vân Phong.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?

D. Nhơn Hội.

A. Bão nhiều nhất vào tháng VIII.
B. Diễn ra ở 16 độ Bắc trở vào.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Các cơn bão đều xuất phát ở biển Đơng.
Câu 31. Tỉnh có lượng mưa ít nhất của nước ta là (Atlat Địa lí Việt Nam trang 9)
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Ninh Thuận.
D. Lạng Sơn.

Câu 32. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
 Câu 33. Ở Tây nguyên, chè được trồng:

B. phần lãnh thổ phía Nam.
D. vùng biển và thềm lục địa.

A. trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. ở những nơi có đất badan
C. nhiều ở tất cả các tỉnh
D. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng
nào sau đây?
A. X.
B. XI.
C. XII.
D. IX.
Câu 35. Khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta

A. nhà nước.
B. vốn đầu tư nước ngoài.
C. ngoài nhà nước.
D. tư nhân.
Câu 36. Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng
nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 38. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
B. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
D. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
Câu 39. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
Mã đề 121

Trang 4/13


A. hai ngư trường trọng điểm.
C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 40. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở

B. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.

A. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
B. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.

D. mối quan hệ giữa các ngành trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
Câu 41. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sơng Hồng?
A. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ơ trũng ở phía đơng.
C. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đơng.
D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đơng.
Câu 42. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
B. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
C. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
D. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sơng Hồng.
Câu 44. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước
khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngồi được tự do về hàng hải và
hàng khơng được công ước quốc tế quy định là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 45. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 46. Giải pháp quan trọng nhằm tạo ra bước ngoặt trong sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc

Trung Bộ là
A. đẩy mạnh đánh bắt, nuôi trồng thủy sản.
B. xây dựng các nhà máy thủy điện lớn.
C. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 47. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng ngồi đê.
C. các ơ trũng ngập nước.
Câu 48. Cho bảng số liệu:

B. vùng trong đê.
D. rìa phía tây và tây bắc.

Sự biến động diện tích rừng nước ta

Mã đề 121

Trang 5/13


Năm

Tổng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

Độ che


1943

14,3

14,3

0

4

1983

7,2

6,8

0,4

2

2006

12,9

10,4

2,5

3


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:
A. Biểu đồ cột đôi
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ trịn.
Câu 49. Cây cơng nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. cà phê.
B. điều.
C. chè.
D. hồ tiêu.
Câu 50. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
A. nội lực và ngoại lực.
C. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 51. Cho biểu đồ:

B. xâm thực và bồi tụ.
D. bồi tụ.

Nhận xét nào sau đây khơng đúng:
A. Diện tích rừng có xu hướng giảm nhưng gần đây tăng lên
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng
C. Độ che phủ rừng có xu hướng giảm gần đây có xu hướng tăng
D. So với năm 1943, năm 2003 diện tích rừng giảm 2,2 triệu ha
Câu 52. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.

Câu 53. Để trở thành một vùng kinh tế quan trọng của đất nước, đồng bằng sông Cửu Long phải tập trung
giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực.
C. Sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
D. Giải quyết việc thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Câu 54. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
Mã đề 121
Trang 6/13


A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 55. Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:
A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phương.
B. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.
C. Thống nhất quản lí trong cả nƣớc về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.
D. Tính tốn múi giờ quốc tế dễ dàng.
Câu 56. Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là
A. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần lồi.
B. có nhiều sa khống và thềm lục địa có dầu mỏ.
C. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 57. Hai vịnh biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. vịnh Hạ Long và vịnh Thái Lan
B. vịnh Cam Ranh và vịnh Bắc Bộ
C. vịnh Thái Lan và vịnh Cam Ranh

D. vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan
Câu 58. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
B. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
C. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 61. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt.
Câu 62. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô.
D. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
Mã đề 121


Trang 7/13


Câu 63. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
D. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 65. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. đồng cỏ hẹp.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. hiệu quả kinh tế thấp.
D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 66. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
B. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
C. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hòa hơn
Câu 67. Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước
ta ven biển là
A. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 68. Cho biểu đồ:


B. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Mã đề 121

Trang 8/13


D. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 69. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
B. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 70. Đây là những địa danh làm nước mắm nổi tiếng nhất ở nước ta.
A. Phan Thiết, Nha Trang, Cà Ná.
B. Cát Hải, Phan Thiết, Phú Quốc.
C. Cát Hải, Sa Huỳnh, Tuy Hòa.
D. Phú Quốc, Cà Mau, Vũng Tàu.
Câu 71. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Năm

2005


2007

2009

2

Sản lượng(nghìntấn)

3467

4200

4870

5

-Khai thác

1988

2075

2280

2

-Ni trồng

1479


2125

2590

2

Giátrịsảnxuất(tỉđồng,giá so sánh 1994)

38784

47014

53654

5

Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, đường.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột ghép, đường.
D. Cột chồng, miền.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
Câu 73. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

B. công nghiệp điện tử.
C. công nghiệp cơ khí và hố chất.
D. cơng nghiệp dầu khí.
Câu 74. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
D. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
Câu 75. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. hè - thu.
B. đông - xuân.
C. xuân - hè.
D. thu - đông.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 77. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
Mã đề 121

Trang 9/13


B. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
C. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
D. Có diện tích khoảng 30 000 km2
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Nam Định.

B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
Câu 79. Hai quốc gia Đơng Nam Á có dân số đơng hơn nước ta là

D. Thái Bình.

A. Inđơnêxia và Malaixia.
B. Inđơnêxia và Mianma.
C. Inđơnêxia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Philippin.
Câu 80. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. phát triển du lịch quá mức.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 81. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có ranh giới rõ ràng.
B. Được Chính phủ quyết định thành lập.
C. Có nhiều xí nghiệp cơng nghiệp.
D. Có dân cư đơng đúc.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Ngân Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Pu Đen Đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp.

Câu 84. Trong q trình cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, lực lượng lao động nước ta sẽ chuyển
dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp - xây dựng.
Câu 85. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

A. có một số ơ trũng ngập nước.
B. địa hình thấp và bằng phẳng.
C. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
D. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
Câu 86. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 87. Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội
Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
Mã đề 121

Trang 10/13


A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
D. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung.
Câu 88. Cho biểu đồ


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
Câu 89. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
Câu 90. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 91. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích quan trọng nhất để
A. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và phát huy lợi thế của thị trường tiêu thụ.
D. thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 92. Nền nơng nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ
A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
C. người sản xuất quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Mã đề 121

Trang 11/13



D. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
Câu 93. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 94. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 23/9.
Câu 95. Cho bảng số liệu:

B. 22/6.

C. 22/12.

D. 21/3.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột chồng.
Câu 96. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là

D. Miền.

A. chức năng đô thị.
B. số dân của đô thị
C. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 97. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
Câu 98. Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

B. Phát triển toàn diện và hiện đại .
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.

A. nối các đảo ven bờ.
B. cách đều bờ biển 12 hải lý.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13- 14, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. PuCaTha.
Câu 100. Cho biểu đồ:


Mã đề 121

B. KonKaKinh

C. PuSamSao

D. Đông Triều.

Trang 12/13


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 13/13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×