Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Đồ án phân tích nghiệp vụ mô hình hoá nghiệp vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 109 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ MÔN HỆ THỐNG THƠNG TIN

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

Mơn học: PhânMSSV
tích Thiết kế Hệ thống thơng
tin
Mã nhóm
Họ và tên
18120213
Võ Đạ i Nam GVHD: Tiết Gia Hồng

17

18120214

Lê Ngọ c Bả o Ngâ n

18120215

Vũ Yến Ngọ c

18120227

Phạ m Vă n Minh Phương

18120456

Lạ i Bù i Thà nh Luâ n




BẢNG PHÂN CÔNG CHI TIẾT THỰC HIỆN ĐỒ ÁN
STT

MSSV

Họ và tên

-

1

18120213

Võ Đại Nam

-

2

18120214

Lê Ngọc Bảo Ngân

-

NHĨM 17

Cơng việc thực hiện

Gó p ý phâ n tích đề và xâ y dự ng hệ thố ng
Đặ c tả cá c UC nghiệp vụ : Họ c lớ p Chuyên đề, Họ c lớ p
Kỹ thuậ t viên
Vẽ sơ đồ và đặ c tả UC hệ thố ng củ a NVQL Lớ p Họ c,
NVQL Họ c Viên
Vẽ Activity Diagram củ a NVQL Lớ p Họ c, NVQL Họ c
viên
Xá c định cá c Procedure cầ n xâ y dự ng cho cá c chứ c
nă ng củ a NVQL Lớ p họ c và NVQL Họ c viên
Xâ y dự ng cá c Procedure đã xá c định cho cá c chứ c
nă ng củ a NVQL Lớ p họ c và NVQL Họ c viên
Vẽ Sequence Diagram củ a NVQL Lớ p Họ c
Hiệu chỉnh cá c Diagram và đặ c tả để thố ng nhấ t vớ i
hệ thố ng đã xâ y dự ng
Bổ sung cá c Procedure phá t sinh đượ c đề xuấ t trong
quá trình thử nghiệm
Gó p ý phâ n tích đề và xâ y dự ng hệ thố ng
Đặ c tả cá c UC nghiệp vụ : Hồ n thà nh Mơ n họ c, Hồ n
thà nh Nhó m Họ c phầ n
Vẽ sơ đồ và đặ c tả UC hệ thố ng củ a Họ c viên
Vẽ Activity Diagram củ a Họ c viên
Xá c định cá c Procedure cầ n xâ y dự ng cho cá c chứ c
nă ng củ a Phị ng Khả o thí, Thu Ngâ n và Họ c viên

Đánh giá
Hoà n thà nh

%

Hoà n thà nh

Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
23%

Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh

21%

Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

2


-

3

18120215

Vũ Yến Ngọc


-

4

18120227

Phạm Văn Minh Phương

-

Xâ y dự ng cá c Procedure đã xá c định cho cá c chứ c
nă ng củ a Phị ng Khả o thí, Thu Ngâ n và Họ c viên
Vẽ Sequence Diagram củ a Họ c viên
Hiệu chỉnh cá c Diagram để thố ng nhấ t vớ i hệ thố ng
đã xâ y dự ng
Phâ n tích và vẽ sơ đồ UC nghiệp vụ xá c định sơ lượ c
cá c bướ c thự c hiện nghiệp vụ
Vẽ Sơ đồ hoạ t độ ng cho cá c UC Nghiệp vụ
Xá c định và thự c hiện mô tả chi tiết cá c Thừ a tá c
viên, Thự c thể nghiệp vụ
Xá c định cá c rà ng buộ c, thuộ c tính suy diễn CSDL
Xá c định sơ lượ c cá c chứ c nă ng, vẽ sơ đồ UC Hệ
thố ng chung, sơ đồ UC hệ thố ng riêng củ a NVQL Lớ p
họ c và NVQL họ c viên.
Thiết kế cơ sở dữ liệu và tạ o script cà i đặ t cơ sở dữ
liệu cho đồ á n
Tạ o repository Github cho đồ á n
Xâ y dự ng hệ thố ng Role, User và thiết kế Prototype
theo như cá c Procedure đã đượ c xá c định
Xâ y dự ng giao diện Winform và chứ c nă ng Login

Kiểm thử cá c Procedure và xâ y dự ng toà n bộ cá c
chứ c nă ng trên Winform
Đề xuấ t cá c chỉnh sử a, bổ sung cho chương trình và
cá c diagram
Bổ sung cá c Procedure phá t sinh đượ c đề xuấ t trong
q trình thử nghiệm
Gó p ý phâ n tích đề và xâ y dự ng hệ thố ng
Đặ c tả UC nghiệp vụ : Tiếp nhậ n hồ sơ, Họ c lớ p Đà o
tạ o Chứ ng chỉ Tin họ c
Vẽ sơ đồ và đặ c tả UC hệ thố ng củ a Nhâ n viên Khả o
thí và Nhâ n viên Thu Ngâ n
Vẽ Activity Diagram củ a Phị ng Khả o thí và Nhâ n

Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh

22%

Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh

Hoà n thà nh

20%


-

viên Thu Ngâ n
Tham khả o, đề xuấ t dữ liệu và nhậ p liệu cho toà n bộ
dữ liệu trong cơ sở dữ liệu
Chỉnh sử a cá c sai só t dữ liệu trong bả ng sau gó p ý
Vẽ Sequence Diagram củ a Phị ng Khả o thí, Thu ngâ n
Hiệu chỉnh cá c Sequence Diagram củ a Thu Ngâ n và
Phị ng Khả o thí cho phù hợ p
Gó p ý phâ n tích đề và xâ y dự ng hệ thố ng
Vẽ Sơ đồ hoạ t độ ng cho cá c UC Nghiệp vụ
Vẽ sơ đồ lớ p ở mứ c phâ n tích
Vẽ sơ đồ lớ p mứ c thiết kế
Xá c định cá c rà ng buộ c, thuộ c tính suy diễn CSDL
Sử a lạ i sơ đồ lớ p mứ c thiết kế
Cà i đặ t cá c rà ng buộ c, thuộ c tính suy diễn CSDL
Vẽ Sequence Diagram củ a NVQL Họ c viên

-

Sử a lạ i sơ đồ lớ p mứ c thiết kế

-

5


18120456

Lại Bùi Thành Luân

Cầ n chỉnh sử a
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
Cầ n chỉnh sử a
Hoà n thà nh
Cầ n chỉnh sử a
Đó ng gó p
14%
Chưa hồ n thà nh
Cầ n chỉnh sử a
Hoà n thà nh
Hoà n thà nh
mộ t phầ n


MỤC LỤC CHI TIẾT ĐỒ ÁN
1

MƠ HÌNH HỐ NGHIỆ P VỤ ........................................................................................................................................ 7
1.1

1.1.1


Lượ c đồ Use-Case nghiệp vụ .................................................................................................................. 7

1.1.2

Đặ c tả các Use case nghiệp vụ ................................................................................................................ 8

1.2

2

Mơ hình Use-Case nghiệp vụ ............................................................................................................................ 7

Mơ hình hó a nghiệp vụ .................................................................................................................................... 15

1.2.1

Xác định thừ a tác viên và thự c thể nghiệp vụ ...............................................................................15

1.2.2

Activity Diagram...................................................................................................................................... 16

1.3

Sơ đồ lớ p mứ c phâ n tích................................................................................................................................. 23

1.4

Mơ hình Use case xác định cá c yêu cầ u tự độ ng hó a...........................................................................24


1.4.1

Tương tác củ a Họ c viên trong hệ thố ng.......................................................................................... 24

1.4.2

Tương tác củ a Phị ng Khả o thí trong hệ thố ng............................................................................36

1.4.3

Tương tác củ a Nhâ n viên Thu ngâ n trong hệ thố ng...................................................................42

1.4.4

Tương tác củ a NVQL Lớ p họ c trong hệ thố ng..............................................................................46

1.4.5

Tương tác củ a NVQL Họ c viên trong hệ thố ng.............................................................................56

Thiết kế hệ thố ng........................................................................................................................................................ 61
2.1

Thiết kế CSDL...................................................................................................................................................... 61

2.2

Prototype cho giao diện củ a hệ thố ng....................................................................................................... 62

2.2.1


Prototype Login........................................................................................................................................ 62

2.2.2

Protype cho các chứ c nă ng củ a Họ c viên........................................................................................62

2.2.3

Prototype cho cá c chứ c nă ng củ a NVQL Họ c viên.......................................................................64

2.2.4

Prototype cho cá c chứ c nă ng củ a NVQL Lớ p Họ c.......................................................................66

2.2.5

Prototype cho cá c chứ c nă ng củ a Phị ng Khả o Thí.....................................................................68

2.2.6

Prototype cho cá c chứ c nă ng củ a Nhâ n viên Thu ngâ n............................................................70

2.3

Sơ đồ lớ p mứ c thiết kế.................................................................................................................................... 72

2.3.1

Mà n hình Login......................................................................................................................................... 72


2.3.2

Mà n hình cá c chứ c nă ng củ a Họ c viên............................................................................................. 72

2.3.3

Mà n hình cá c chứ c nă ng củ a NVQL Họ c viên................................................................................72

2.3.4

Mà n hình cá c chứ c nă ng củ a NVQL Lớ p Họ c.................................................................................72

2.3.5

Mà n hình cá c chứ c nă ng củ a Khả o thí.............................................................................................. 72

2.3.6

Mà n hình cá c chứ c nă ng củ a Thu ngâ n............................................................................................ 72

NHĨM 17
THỐNG THƠNG TIN

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ

5


2.4


Thiết kế hoạ t độ ng............................................................................................................................................ 74

2.4.1

Các hoạ t độ ng củ a Họ c viên................................................................................................................. 74

2.4.2

Các hoạ t độ ng củ a Phị ng Khả o thí.................................................................................................... 77

2.4.3

Các hoạ t độ ng củ a Nhâ n viên Thu ngâ n.......................................................................................... 81

2.4.4

Các hoạ t độ ng củ a Nhâ n viên Quả n lý Lớ p họ c............................................................................82

2.4.5

Các hoạ t độ ng củ a Nhâ n viên Quả n lý Họ c viên...........................................................................89

2.5

Cà i đặ t hệ thố ng................................................................................................................................................. 91

2.5.1

Link GitHub Hệ thố ng:........................................................................................................................... 91


2.5.2

Link Demo hệ thố ng:.............................................................................................................................. 91


1

MƠ HÌNH HỐ NGHIỆP VỤ

1.1 Mơ hình Use-Case nghiệp vụ
1.1.1 Lược đồ Use-Case nghiệp vụ


1.1.2 Đặc tả các Use case nghiệp vụ
Tiếp nhận hồ sơ
Mơ tả

-

UC mơ tả q trình Tiếp nhậ n hồ sơ Họ c viên
UC bắ t đầ u khi có ngườ i đến tìm hiểu hoặ c đă ng ký cá c khó a
họ c tạ i Trung tâ m Tin họ c ĐH KHTN

Dò ng cơ bả n

1.
2.
3.
4.

5.
6.

Nhâ n viên tiếp nhậ n họ c viên
Nhâ n viên tư vấ n thơ ng tin cá c khó a họ c
Nhâ n viên tiếp nhậ n yêu cầ u đă ng ký họ c
Nhâ n viên kiểm tra xem có hồ sơ hay chưa
Nhâ n viên lậ p hồ sơ cho họ c viên
Kết thú c usecase

Dò ng thay thế

A3. Nếu họ c viên khô ng đă ng ký họ c thì kết thú c UC
A4. Nếu đã có hồ sơ thì bỏ qua bướ c 5


Hồn thành mơn học
Mơ tả

-

UC mơ tả q trình Hồ n thà nh mộ t mô n họ c (mộ t lớ p)
UC bắ t đầ u khi họ c viên thuộ c trung tâ m đă ng ký mộ t mơ n họ c

Dị ng cơ bả n

1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.

Nhâ n viên tiếp nhậ n yêu cầ u đă ng ký mơ n họ c
Thu ngâ n thu họ c phí mơ n họ c và lưu hó a đơn
Nhâ n viên ghi danh họ c viên và o danh sá ch lớ p họ c
Nhâ n viên kiểm tra điều kiện đượ c thi củ a họ c viên
Nhâ n viên lên danh sá ch thi
Phị ng khả o thí ghi nhậ n kết quả thi và xét duyệt qua mô n
Nhâ n viên lưu và o hồ sơ chứ ng nhậ n qua mô n cho họ c viên
Kết thú c usecase

Dò ng thay thế

A4. Nếu thi lạ i quá 3 lầ n thì quay lạ i bướ c 1
A6. Nếu chưa đủ điều kiện qua mơ n thì quay lạ i bướ c 4


Hồn thành nhóm học phần
Mơ tả

-

Dị ng cơ bả n

Dị ng thay thế

1.

2.
3.
4.
5.
6.

UC mơ tả q trình Hồ n thà nh mộ t nhó m họ c phầ n củ a họ c
viên
UC bắ t đầ u khi họ c viên thuộ c trung tâ m họ c lớ p Kỹ thuậ t viên
đă ng ký họ c nhó m họ c phầ n
Nhâ n viên tiếp nhậ n danh sá ch mô n họ c từ họ c viên
Nhâ n viên kiểm tra cá c mô n họ c trong danh sá ch
Thự c hiện uc Hoà n thà nh mô n họ c
Nhâ n viên kiểm tra điều kiện hồ n thà nh nhó m họ c phầ n
Nhâ n viên lưu và o hồ sơ và cấ p chứ ng nhậ n cho họ c viên
Kết thú c usecase

A2. Nếu danh sá ch khô ng hợ p lệ  thì quay lạ i bướ c 1
A4. Nếu chưa đủ điều kiện hồ n thà nh nhó m họ c phầ n quay lạ i bướ c 3


Học lớp Kỹ thuật viên
Mơ tả

-

UC mơ tả q trình họ c mộ t lớ p đà o tạ o Kỹ thuậ t viên
UC bắ t đầ u khi có họ c viên đă ng ký họ c hớ p Kỹ thuậ t viên tạ i
Trung tâ m Tin họ c ĐH KHTN


Dò ng cơ bả n

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Tiếp nhậ n họ c viên
Hồ n thà nh nhó m họ c phầ n
Nhâ n viên kiểm tra điều kiện thi tố t nghiệp
Nhâ n viên ghi danh họ c viên và o danh sá ch thi tố t nghiệp
Phò ng khả o thí xét tố t nghiệp cho họ c viên
Nhâ n viên tiến hà nh trao chứ ng chỉ cho họ c viên và ghi nhậ n
Kết thú c usecase

Dò ng thay thế

A3. Nếu chưa đủ điều kiện thi tố t nghiệp thì quay lạ i bướ c 2
A5. Nếu chưa đủ điều kiện tố t nghiệp thì quay lạ i bướ c 4

Học lớp Đào tạo chứng chỉ


Mơ tả

-


UC mơ tả q trình họ c mộ t lớ p Đà o tạ o chứ ng chỉ
UC bắ t đầ u khi có họ c viên đă ng ký họ c hớ p Đà o tạ o chứ ng chỉ
Tin họ c tạ i Trung tâ m Tin họ c ĐH KHTN

Dò ng cơ bả n

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Tiếp nhậ n họ c viên
Nhâ n viên tiếp nhậ n yêu cầ u chứ ng chỉ và mô n họ c từ họ c viên
Nhâ n viên kiểm tra cá c mô n họ c trong danh sá ch
Thự c hiện UC Hồ n thà nh mơ n họ c
Nhâ n viên kiểm tra điều kiện hoà n thà nh chứ ng chỉ
Nhâ n viên lưu và o hồ sơ và cấ p chứ ng nhậ n cho họ c viên
Kết thú c usecase

Dò ng thay thế

A3. Nếu chưa đủ điều kiện thi tố t nghiệp thì quay lạ i bướ c 2
A5. Nếu chưa đủ điều kiện tố t nghiệp thì quay lạ i bướ c 4


Học lớp Chun đề
Mơ tả


-

UC mơ tả q trình họ c mộ t lớ p Chuyên đề
UC bắ t đầ u khi có họ c viên đă ng ký họ c hớ p Chuyên đề tạ i
Trung tâ m Tin họ c ĐH KHTN

Dò ng cơ bả n

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tiếp nhậ n họ c viên
Nhâ n viên tiếp nhậ n danh sá ch chuyên đề từ họ c viên
Nhâ n viên kiểm tra cá c mô n họ c trong danh sá ch
Nhâ n viên ghi danh họ c viên và o danh sá ch họ c
Nhâ n viên ghi nhậ n và o hồ sơ họ c viên
Kết thú c usecase

Dò ng thay thế

A3. Nếu khơ ng có lớ p thì quay lạ i bướ c 2


Tốt nghiệp
Mơ tả


-

UC mơ tả q trình xét Tố t nghiệp
UC bắ t đầ u khi có họ c viên muố n xét Tố t nghiệp

Dò ng cơ bả n

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Họ c viên gử i nguyện vọ ng xét Tố t nghiệp đến Phị ng Khả o thí
Phị ng Khả o thí tiếp nhậ n yêu cầ u từ họ c viên
Phị ng Khả o thí tiến hà nh xét Tố t nghiệp
Phị ng Khả o thí lưu lạ i Lịch Sử Tố t nghiệp
Nhâ n viên nhậ n kết quả từ phị ng Khả o Thí
Kết thú c usecase

Dị ng thay thế

A3. Nếu Họ c viên khô ng đủ điều kiện thì bỏ qua bướ c 4


1.2 Mơ hình hóa nghiệp vụ
1.2.1 Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Các thừa tác viên bao gồm:

-

Nhân viên trung tâm (nhâ n viên): Ngườ i tiếp nhậ n họ c viên và chịu trá ch nhiệm
quả n lý danh sá ch lớ p, danh sá ch thi.
Thu ngân: Thu cá c khoả n họ c phí từ họ c viên.
Phịng khảo thí: Chịu trá ch nhiệm về điểm thi và xét cá c điều kiện qua mô n, điều
kiện tố t nghiệp củ a họ c viên.

Các thực thể nghiệp vụ bao gồm:
-

Danh sách thông tin học viên: Lưu danh sá ch họ c viên đã họ c tạ i trung tâ m
Hồ sơ học viên: Thô ng tin về cá c mô n họ c điểm và tồ n bộ q trình họ c củ a sinh
viên tạ i trung tâ m
Hóa đơn: Thơ ng tin hó a đơn đó ng họ c phí
Danh sách đăng ký môn học: Danh sá ch họ c viên gử i đă ng ký mô n
Danh sách thông tin lớp mở: Thô ng tin về cá c lớ p họ c tạ i trung tâ m bao gồ m
thô ng tin chi tiết và họ c phí
Danh sách học viên theo từng lớp học: Ghi kết quả đă ng ký củ a họ c viên theo từ ng
lớ p họ c
Danh sách chuyên đề: Cá c chuyên đề mà trung tâ m có
Chứng chỉ: Cá c chứ ng chỉ mà trung tâ m hiện có đà o tạ o
Lịch sử thi: Danh sá ch cá c lầ n thi và điểm tương ứ ng củ a họ c viên
Lịch sử Tốt nghiệp: Danh sá ch cá c lầ n nhậ n chứ ng chỉ củ a họ c viên


1.2.2 Activity Diagram
-

Activity Diagram Tiếp nhậ n Hồ sơ họ c viên:



-

Activity Diagram Hồ n thà nh Mơ n họ c:


-

Activity Diagram Hồ n thà nh Nhó m họ c phầ n:


-

Activity Diagram Họ c lớ p Kỹ Thuậ t Viên:


-

Activity Diagram Họ c lớ p Đà o tạ o chứ ng chỉ:


-

Acivity Diagram Họ c lớ p Chuyên đề:


-

Acivity Diagram Tố t nghiệp:



1.3 Sơ đồ lớp mức phân tích

NHĨM 17

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN

23


1.4 Mơ hình Use case xác định các u cầu tự động hóa
Hệ thố ng hỗ trợ tự độ ng cho nhiều vai trò khá c nhau như: Họ c viên, Phị ng Khả o thí, Nhâ n
viên Thu ngâ n, Nhâ n viên Quả n lý Lớ p họ c (NVQL Lớ p họ c) và Nhâ n viên Quả n lý Họ c viên
(NVQL Họ c viên).
1.4.1 Tương tác của Học viên trong hệ thống

NHĨM 17
THỐNG THƠNG TIN

ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ

2
4


Đặc tả cho các use case mà Học viên có thể thực hiện
Tên use case
Tóm tắt
Tác nhân

Use case liên quan

DangNhap
Họ c viên đă ng nhậ p và o hệ thố ng củ a trung tâ m
Họ c viên
1. Hệ thố ng yêu cầ u thô ng tin đă ng nhậ p
2. Họ c viên nhậ p ID họ c viên và mậ t khẩ u
3. Họ c viên chọ n “Đă ng nhậ p”

Dịng sự kiện chính

4. Hệ thố ng hiển thị trang chủ hệ thố ng vớ i cá c quyền
củ a họ c viên
A3. Tạ i bướ c 3 nếu họ c viên nhậ p sai ID hoặ c mậ t khẩ u:
Dòng sự kiện phụ
Điều kiện tiên quyết
Hậu điều kiện

NHĨM 17



Hệ thố ng thơ ng bá o “Thô ng tin đă ng nhậ p khô ng hợ p lệ”



Quay lạ i bướ c 1

Họ c viên phả i có tà i khoả n trên hệ thố ng.
Hệ thố ng cấ p quyền cho họ c viên.


ĐỒ ÁN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ 2
THỐNG THƠNG TIN 5


×