Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi thpt toan (162)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.36 KB, 9 trang )

Sở GD&ĐT Tỉnh Hải Dương
Trường THPT Khúc Thừa Dụ

THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 111
danh: .............
Câu 1. Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai mơn thi trắc nghiệm là
Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các mơn khác nhau thì mã đề cũng
khác nhau. Để thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác xuất để trong hai
mơn Tốn và Tiếng Anh thì bạn hùng và Vương có chung một mã đề.
5
A. 18
5
.
B. 9
5
.
C. 36
5
.
D. 72
Họ và tên: ............................................................................


Câu 2. Cho hàm số

y f x 

có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng
f x 
đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm
f x  e x
A.
f x  ln x
B.
C.

f  x  x

f x 

là một trong bốn hàm số được

e


x

 3
f x   
 
D.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng ∆ có phương trình
x 2 y 1 z



1
1
2 và vng góc với mặt phẳng   : x  y  2z  1 0 . Giao tuyến của (α) và (β) đi qua
điểm nào trong các điểm sau:
A. A(2;1;1).
B. D(2;1;0)
C. C(1;2;1).
D. B(0;1;0).
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A(2;-2;5) và tiếp xúc với
  : x 1,   : y  1,  : z 1 . Bán kính mặt cầu (S) bằng:
các mặt phẳng
A. 33 .

B. 3 2
C. 3.
D. 1
Câu 5. Nghiệm của bất phương trình
1
x2
A. 2
Mã đề 111

ex  e x 

5
2 là:

Trang 1



1
2 hoặc x>2.
B.
C. –ln2D. x<-ln2 hoặc x>ln2.
x

1

1

x cos 2xdx  4 (s in2  b cos 2  c)

Câu 6. Biết rằng 0
A. a  2b  c 0
B. 2a  b  c  1
C. a  b  c 0
D. a  b  c 1.

với a, b, c  Z . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

k
1009
1010
1011
2018
Câu 7. Tính tổng S= C 2018  C 2018  C 2018  ...  C 2018 (trong tổng đó, các số hạng có dạng C 2018 với k
nguyên dương nhận giá trị lien tục từ 1009 đến 2018)

2017
1009
A. S 2  C2018

B.

S 22017 

C. S= 2

2018

1 1009
C 2018
2

 C1009
2018

1
22017  C1009
2018
2
D. S=

3
2
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx  x có 2 điểm cực trị.
A. ∣m∣ 2 3


B. ∣m∣  3
C. ∣m∣> 3 .
D. ∣m∣ 2.
Câu 9. Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số
đề nào sau đay là đúng?
1
1
F(x)  cos(1  2x)  .
2
2
A.
B.
C.
D.

f x  sin 1  2x 

 1
F   1
và thỏa mãn  2 
. Mệnh

F x  cos 1  2x .
F(x) 

1
3
cos(1  2x) 
2
2


F x  cos 1  2x  1 

2
Câu 10. Một cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn được tính theo cơng thức Sn 5n  3n, (n  *).
Tìm số hạng đầu u1 và cơng sai d của cấp số cộng đó.

A. u1 8, d  10
B. u1  8, d=10

C. u1 8, d 10
D. u1  8, d  10

2
4
2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y (m  1)x  2mx đồng biến trên (1;+  ).
A. m  1 .
1 5
m
.
2
B. m  1 hoặc

Mã đề 111

Trang 2


C. m  1 hoặc m  1

1 5
m
2 .
D. m  1 hoặc
Câu 12. Một hình nón có tỉ lệ giauwx đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Góc của hình nón bằng:
0
A. 60 .
0
B. 120
0
C. 150
0
D. 30
22  3u n  2
u n 1  n
,
u

1
3u

2
1
n
Câu 13. Cho dãy số có

n ∈ N*. Tính lim u n .

A. 1.
B. 3.

C. 0.
D. 2.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang, AD = SA = 2a. Gọi E là điểm đối xứng của C
qua SD. Biết SA vng góc với đáy, tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.EBD.
A. 3 .
B. 2 .
C. 1
D. 5 .
Câu 15. Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã
cho bằng:
3
A. a
3

B. 3 a
3
C. 5a

3

D. 4 a
Câu 16. Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và cạnh AB theo thứ tự
đó lập thành một cấp số nhân với cơng bội q. Tìm cơng bội q của cấp số nhân đó.
 1 2
q
.
2
A.
B.
C.


q

22 2
.
2

q

 22 2
.
2

1 2
q
.
2
D.

'
2
2
Câu 17. Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f (x) x (x  4), x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x 2 .
C. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 2 .
600
Q
Câu 18. Trong phép quay 0 , điểm M (1;0) cho ảnh là điểm nào sau đây?


1 3
M '  ;

2 2 
A.
B. Kết quả khác.
Mã đề 111

Trang 3


 3 1
M ' 
; 
2
2

C.
'
D. M ( 1;0)

Câu 19. Trong khơng gian với tọa đọ Oxyz, cho hình chóp ABCD.A’B’C’D’ có A(0;0;0), B(3;0;0),
D(0;3;3) và D’(0;3;-3). Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là:
A. (2;1;-1)
B. (1;2;-1).
C. (1;1;-2)
D. (2;1;-2)
x2  a
y 3

x  ax 2 có 3 đường tiệm cận.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số
A. a>0.
B. 0,a  1.
C. a<0, a -1.
D. a 0, a -1.
2
'
Câu 21. Cho hàm số f (x) ln(x  3x) . Tập nghiệm S của phương trình f (x) 0 là:
A. S = (-  ;0)  (3;+  )
B. S={0;3}
C. S= 
3
S  
2
D.
Câu 22. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-  ;1).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3;+  ).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3).
D. hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2;+  ).
Câu 23. Gọi V là thể tích khối trịn xoay thành thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x , y = 0 và x = 4 quanh trục Ox. Đường thẳng x a 0  a  4  cắt đồ thị hàm y  x tại M
(hình vẽ bên). Gọi V1 là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết

rằng V 2V1 . Khi đó:
5
a
2
A.

B. a = 2
C. a = 2 2
D. a = 3
y f x 
Câu 24. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn phương án A, B,
C, D đưa ra dưới đây. Tìm f(x).
4
2
A. f (x)  x  2x  1
4
2
B. f (x) x  2x .
4
2
C. f (x) x  2x .

4
2
D. f (x)  x  2x
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh
AM 1 BN CP 2



AA’, BB’, CC’ sao cho AA ' 2 , BB' CC ' 3 . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng:
2
V
A. 3


Mã đề 111

Trang 4


9
V
B. 16
11
V
C. 18 .
20
V
D. 27

Câu 26. Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
13
Mn  .
6
B.
4
M n 
3.
C.
7
M n  .
2
D.


y

x2  3
x  2 trên đoạn

3

  1; 2 
.

y f x 
  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng
Câu 27. Cho hàm số
xác định, liên tục trên đoạn
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x  1
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x  1; x 2

C. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x 0, x 3
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , cực đại tại x 2
Câu 28. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
a 3. Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng:
4a 3 3
3
A.
3
B. 4a 3
3
C. a 3.

a3 3
.
D. 3
Câu 29. Trong một hình đa diện lồi, mỗi cạnh là cạnh chung của tất cả bao nhiêu mặt?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
e
f ln x 
dx e.

y f x 
Câu 30. Cho hàm số
liên tục trên  và thảo mãn 1 x
Mệnh đề nào sau đây là

đúng?
A.
B.
C.

1

f (x)dx e
0

e

f (x)dx e.

0

1

f (x)dx 1.
0

Mã đề 111

Trang 5


e

D.

f (x)dx 1
0

2
Câu 31. Cho phương trình z  2z  2 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho khơng có nghiệm thực.
B. Phương trình đã cho khơng có nghiệm nào là số ảo.
C. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho khơng có nghiệm phức.
Câu 32. Cường độ ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí, chẳng hạn như sương mù hay
nước,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một số μ gọi là khả năng hấp thụ ánh sáng tùy
 x
theo bản chất của môi trường mà ánh sáng truyền đi và được tính theo cơng thức I I0 .e , với x là độ


dày của mơi trường đó và được tính bằng m, I0 là cường độ ánh sáng tại thơi điểm trên mặt nước. Biết
rằng hồ nước trong suốt có μ=1,4. Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ
độ sâu 3m xuống đến độ sâu 30m (chọn giá trị gần đúng với đáp số nhất).
16
A. 2, 6081.10 lần
30
B. e lần
 16
C. 2, 6081.10 lần
27
D. e lần

2
Câu 33. Tìm tập giá tị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y s inx  2  sin x
A. min y=0;max y=4.
B. min y=0;max y=2.
C. min y=0;max y=3.
D. min y=0;max y=6
w
z  2  2i  z  4i
Câu 34. Cho các số phức z, w thỏa mãn
, w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của
là:
2
A. 2

B. 2 2
C. 2.
3 2
D. 2


y f x 
Câu 35. Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  f x   m
có 3 điểm cực trị là:
A. 1 m 3.
B. m -1 hoặc m 3
C. m=-1 hoặc m=3
D. m -3 hoặc m 1.
Câu 36. Cho hình vẽ dưới đây trong đó hình vng EFGH có cạnh bằng 6, các đường trịn tiếp xúc với
cạnh của hình vng.

Mã đề 111

Trang 6


Tính thể tích của phàn màu đen tạo thành khi quay quanh đoạn thẳng AB.
A. 58.38
B. 38.64
C. 18.91.
D. 70.06
Câu 37. Cho 2 số x, y>0 thỏa mãn log 2 x  log 2 y log 2 (x  3y) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau gần
1 3x  9 y

x

3y


giá trị nào dưới đây nhất P 2 .2 .2
A. 3465
B. 143
C. 2192
D. 2

x 2 9y 2 6xy 1

.

x

2
m
log 3 (x  1)
có hai nghiệm phân

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
biệt.
A. Khơng tồn tại m.
B. -1C. m>-1
D. -1Câu 39. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

Câu 40. Giải phương trình 5cosx+4cos2x+3cos4x=-12

x k
3 (k  )
A.

B. x k (k  Z) .

x
y'
y

-

+

1
0
3

-

2

+

+
+

C. Vô nghiệm
- 
0

x k
4 (k  Z).
D.

Câu 41. Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác
cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Đếm số hình bình hành nhiều nhất được tạo thành có đỉnh là các
giao diểm nói trên.
Mã đề 111
Trang 7


A. 2017+2018
B. 2017.2018.
2
2
C. C2017 .C2018

4
4
D. C2017  C 2018

y

x m
.
x 1

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y 2x  1 cắt đồ thị hàm số
A. 3

B. m  2 .
3


C. m> 2 .
3

D. 2  m -1.
z 1
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 3  4i  z  1  2i
là đường trịn tâm I, bán kính R. Tìm tọa đọ tâm I và bán kính R của đường trịn đó.
A. I(1;2); R=5
B. I(1;2);R=5
C. I(-1;2);R=5
D. I(-1;2); R  5.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB a 5 , AC = a. Cạnh bên SA =
3a và vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:
3
A. 3a
3
B. 2a
3
C. a

5 3
a
D. 2
Câu 45. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(1;0;0), B(2;-1;1), D(0;1;1) và A’(1;2;1). Gọi M, N, P, Q,
E, F lần lượt là giao điểm của hai đường chéo của sáu mặt hình hộp. Tính thể tích của V khối đa diện lồi
hình thànhbởi sáu điểm M, N, P, Q, E, F.
A. V=1
1

V .
3
B.
1
V .
2
C.
1
V .
2
D.

y f x 

f  1  0  f 0 .
liên tục trên  và thỏa mãn
Gọi S là diện tích hình
y f x , y 0, x  1
phẳng giới hạn bởi các đường
và x = 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 46. Cho hàn số
1

A.
B.

S  f (x)dx .
1

0


1

1

0

S  f (x)dx  f (x) dx
1

S  f (x) dx.
1
C.
Mã đề 111

Trang 8


1

D.

S  f (x)dx.
1

5
y x 3  x  2 (C1 )
2
4
Câu 47. Hai đường cong

và y x  x  2 (C2 ) tiếp xúc nhau tại điểm M 0 (x 0 ; y 0 ) .
Tìm phương trình đường thẳng d là tieps tuyến chung (C1 ) và (C 2 ) tại điểm M 0 .
5
y
4
A.
9
y 2x 
4
B.
9
y 2x 
4
C.
5
y 
4.
D.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz, cho điểm M(a;b;c). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Tọa độ hình
chiếu của M lên Ox là (a;0;0).

B. Tọa đọ OM là (a;b;c).
C. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a=b=0.
D. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
x 2 y 2 z 3
  : x  y  z  3 0 đồng thời đi qua điểm M(1;2;0) và cắt đường thẳng d : 2  1  1 . Một
vectơ chỉ
 phương của ∆ là:

A. u =(1;1;-2)
B. u (1;0;  1).
C. u (1;  1;  2)
D. u (1;  2;1).
Câu 50. Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình trụ, phần chứa
cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với kích thước đã cho là bản thiết kê diện qua trục của
chiếc đồng hồ này (phần giới hạn bởi hình trụ và phần hai nửa hình cầu chứa cát). Khi đó, lượng thủy tinh
làm chiếc đồng hồcát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:

3

A. 711,6 cm
3
B. 602,2 cm

3

C. 1070,8 cm
3
D. 6021,3cm

------ HẾT -----Mã đề 111

Trang 9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×